STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 6.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài | 5.000.000 | 1.100.000 | 700.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ | 4.000.000 | 1.100.000 | 700.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 3.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 4.080.000 | 840.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài | 3.000.000 | 660.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ | 2.400.000 | 660.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 1.800.000 | 600.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) - Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 3.400.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) - Ngã ba giáp chùa An Bài | 2.500.000 | 550.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Ngã ba giáp chùa An Bài - Khu dân cư thôn An Bài cũ | 2.000.000 | 550.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Quỳnh Phụ | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài | Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ - Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 1.500.000 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình: Đoạn Đường Đỗ Nhân An (Đường ĐH.72) - Thị trấn An Bài
Bảng giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình cho đoạn đường Đỗ Nhân An (Đường ĐH.72), thị trấn An Bài, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) đến giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự tiếp cận thuận tiện với Quốc lộ 10 và vị trí trung tâm của thị trấn. Mức giá cao phản ánh sự phát triển kinh tế và giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị của thị trấn An Bài.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đỗ Nhân An (Đường ĐH.72), thị trấn An Bài. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.