Bảng giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình có giá dao động từ 24.000 đồng/m² đến 13.500.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại đây được ban hành theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Quỳnh Phụ nằm ở phía Bắc tỉnh Thái Bình, sở hữu vị trí địa lý thuận lợi khi tiếp giáp với các huyện khác trong tỉnh và với các tỉnh lân cận như Hải Phòng, Nam Định.

Huyện có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, nhưng những năm gần đây, các khu công nghiệp và các khu dân cư đang dần phát triển mạnh mẽ, tạo ra một bước chuyển mình lớn cho thị trường bất động sản.

Khu vực này có những đặc trưng đáng chú ý về hệ thống giao thông, khi các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 10 và các tuyến đường tỉnh được nâng cấp và mở rộng. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương, vận chuyển hàng hóa, và đặc biệt là cho phát triển bất động sản. Các khu đất tại các khu vực gần quốc lộ và khu công nghiệp có giá trị đất cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm hoặc thiếu sự phát triển hạ tầng.

Thêm vào đó, việc phát triển các dự án khu dân cư, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án hạ tầng lớn đã tạo động lực tăng giá trị đất đai tại huyện Quỳnh Phụ. Các yếu tố này càng khẳng định giá trị bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ

Giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Mức giá cao nhất là 13.500.000 đồng/m² đối với các khu vực gần trung tâm, gần các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Trong khi đó, mức giá thấp nhất rơi vào khoảng 24.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm, thiếu hạ tầng và dịch vụ. Giá đất trung bình tại đây là 1.913.585 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn của khu vực này trong tương lai.

Mặc dù mức giá đất tại Huyện Quỳnh Phụ còn thấp so với các khu vực trung tâm thành phố Thái Bình, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp, giá trị đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng cao trong những năm tới.

Các khu vực có mức giá thấp sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn, bởi khi hạ tầng được cải thiện, giá trị đất tại những nơi này sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu vực có mức giá đất thấp trong giai đoạn hiện tại, để nắm bắt cơ hội sinh lời khi thị trường bất động sản trong khu vực này phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai. Đặc biệt, các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực có giao thông thuận lợi sẽ là những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Quỳnh Phụ có nhiều điểm mạnh trong việc phát triển bất động sản. Trước hết, vị trí địa lý thuận lợi với giao thông kết nối mạnh mẽ giữa các tỉnh trong khu vực và khu vực trung tâm, giúp Huyện Quỳnh Phụ trở thành một điểm đầu tư tiềm năng.

Hệ thống hạ tầng giao thông ngày càng được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là các tuyến quốc lộ và các tuyến đường tỉnh, sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông chính.

Thêm vào đó, với sự phát triển của các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án khu dân cư, nhu cầu sử dụng đất tại đây đang có xu hướng tăng lên. Huyện Quỳnh Phụ cũng có lợi thế về dân số đông và nhu cầu nhà ở lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các khu công nghiệp mới thu hút lao động đến sinh sống và làm việc.

Trong khi đó, xu hướng phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang được nhiều nhà đầu tư chú trọng, đặc biệt là ở các khu vực ngoại ô gần các tuyến đường chính hoặc gần các khu vực ven sông, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Tóm lại, Huyện Quỳnh Phụ là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn. Với sự phát triển của hạ tầng, các khu công nghiệp và các dự án khu dân cư, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội này để đầu tư vào các khu vực có giá đất thấp, nhằm hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và gia tăng giá trị đất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 13.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳnh Phụ là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳnh Phụ là: 1.982.312 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
525

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Từ giáp xã Đông Hải - đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) 840.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
902 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang Các đoạn còn lại 660.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
903 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Trang 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
904 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Trang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
905 Huyện Quỳnh Phụ Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang - đến giáp xã An Vinh 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
906 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang - đến giáp xã Quỳnh Hưng 1.980.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
907 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.82 - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B - đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
908 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh - đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) 1.440.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
909 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B - đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) 1.440.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
910 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá Đoạn còn lại 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
911 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quỳnh Xá 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
912 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã Quỳnh Xá Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
913 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu Đường ĐH.72 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
914 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
915 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu - Xã An Cầu Đường nội bộ còn lại 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
916 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Tư Cương - Xã An Cầu Đường ĐH.73 mới 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Tư Cương - Xã An Cầu Các đoạn đường còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông - Xã An Cầu 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây - Xã An Cầu Đường trục xã 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây - Xã An Cầu Đường nội bộ 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Hiệp Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Lễ Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Qúy Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me) - Xã An Thái Đường nội bộ 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ - Xã An Vũ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ - Xã Đông Hải 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.74 - Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa - Xã Quỳnh Bảo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Bảo Các đoạn đường còn lại 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp - Xã Quỳnh Giao 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Giao Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Quỳnh Phụ Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải - Xã Quỳnh Hải 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.396B - Khu dân cư mới thôn Quảng Bá - Xã Quỳnh Hải 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải Đường trục xã 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải Đường còn lại 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn An Phú 1 - Xã Quỳnh Hải (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.77 - Xã Quỳnh Hoàng Từ cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.79 - Xã Quỳnh Hoàng : Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Quỳnh Phụ Phố Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam - Xã Quỳnh Hồng 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
941 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng Đường quy hoạch D2 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
942 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng Đường nội bộ còn lại 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
943 Huyện Quỳnh Phụ Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74 - Xã Quỳnh Khê 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
944 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc Đường gom ĐT.452 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông - Xã Quỳnh Ngọc Đường nội bộ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường ĐH.80 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường nội bộ giáp chợ Hới 3.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Quỳnh Phụ Khu dân cư mới thôn Hải An - Xã Qùynh Nguyên Đường nội bộ còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.83 - Khu dân cư mới thôn Khang Ninh - Xã Quỳnh Trang 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang Đường nội bộ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Ấp Từ cầu Và - đến cầu Láp 1.400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
953 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Ấp Đoạn qua địa phận xã An Ấp 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
954 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ấp 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
955 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Ấp Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
956 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Ấp Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
957 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp xã An Thái - đến giáp xã An Ninh 1.400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
958 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72A - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp đường ĐH.72 - đến trụ sở UBND xã An Cầu 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
959 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp xã An Thái - đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu 1.400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
960 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.73 mới - Khu vực 1 - Xã An Cầu Các đoạn còn lại 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
961 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) 950.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
962 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Cầu Đoạn còn lại 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
963 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Cầu 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
964 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Cầu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
965 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp xã An Vũ - đến cây xăng Hoàng Trọng 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
966 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng - đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ 2.100.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
967 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐT.455 - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ - đến giáp xã Đồng Tiến 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
968 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp đường ĐT.455 - đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) 1.200.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
969 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) - đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
970 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Dục Các đoạn còn lại 550.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
971 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Dục 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
972 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Dục Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
973 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp xã An Khê - đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá 2.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
974 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá - đến trụ sở UBND xã An Đồng 3.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
975 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng - đến cầu Mụa 3.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
976 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp cầu Mụa - đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) 2.250.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
977 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) - đến giáp xã An Thái 1.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
978 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp đường ĐH.72 - đến chợ Mụa 3.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
979 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp chợ Mụa - đến giáp xã An Hiệp 2.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
980 Huyện Quỳnh Phụ Đường Du lịch A Sào - Khu vực 1 - Xã An Đồng Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
981 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
982 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Đồng 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
983 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 1 (đường đôi) - Khu dân cư mới An Đồng - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
984 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch số 8 (đường đôi) - Khu dân cư mới An Đồng - Khu vực 1 - Xã An Đồng 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
985 Huyện Quỳnh Phụ Đường quy hoạch nội bộ còn lại - Khu dân cư mới An Đồng - Khu vực 1 - Xã An Đồng 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
986 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Xã An Đồng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
987 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Từ giáp xã An Đồng - đến đình Vược 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
988 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Từ giáp đình Vược - đến trụ sở UBND xã An Hiệp 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
989 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.75 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp - đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
990 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.76 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh - đến đập Me (giáp xã An Thái) 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
991 Huyện Quỳnh Phụ Đường Du lịch A Sào - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
992 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) - đến giáp xã An Thái 1.400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
993 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Đoạn còn lại 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
994 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Hiệp 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
995 Huyện Quỳnh Phụ Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã An Hiệp Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
996 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê Từ dốc đê sông Luộc - đến đền Lộng Khê 3.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
997 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê Từ giáp đền Lộng Khê - đến cầu Dồm 3.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
998 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê Từ giáp cầu Dồm - đến điểm cua vào di tích Bến Miễu 2.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
999 Huyện Quỳnh Phụ Đường ĐH.72 - Khu vực 1 - Xã An Khê Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu - đến giáp xã An Đồng 2.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1000 Huyện Quỳnh Phụ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Khê Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) - đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 1.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn