STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đoạn từ đường ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây Khu đô thị Tân Tiến; đường từ cây xăng Việt Hà đến đường tránh) | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường trục chính số 05 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Các đường nội bộ còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 2.700.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường trục chính số 05 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Các đường nội bộ còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 2.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường trục chính số 05 | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Các đường nội bộ còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
ảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Khu Đô Thị Tân Tiến - Thị Trấn Thanh Nê
Bảng giá đất của Huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây khu đô thị Tân Tiến; đường từ cây xăng Việt Hà đến đường tránh), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đô thị Tân Tiến, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn khá cao, nhờ vào sự gần gũi với hạ tầng và tiện ích công cộng, mặc dù không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể có giá trị thấp hơn do nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Việc nắm rõ các mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu đô thị Tân Tiến sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán bất động sản.