STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Phương | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
602 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.67A - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ giáp đường Quốc lộ 39 - đến giáp xã Tân Tiến | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
603 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ giáp ĐH.67A - đến giáp xã Hòa Tiến | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện Hưng Hà | Đường chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 - đến đất nhà ông Ngân | 6.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
605 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
606 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
607 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
608 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Phúc Khánh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
609 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 (mới) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
610 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.61 (đường 225 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến cầu Me | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
611 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hoà | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
612 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | Từ giáp xã Hòa Tiến - đến giáp đường ĐH.65 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
613 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
614 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
615 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
616 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh - Xã Tân Hòa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
617 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ | Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến giáp cầu Triều Dương | 6.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
618 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66A - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ | Từ cầu Hà - đến trụ sở UBND xã Tân Lễ | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
619 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
620 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
621 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Tân Lễ | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
622 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
623 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | Từ cống Bản - đến cống Sánh | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
624 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | Từ cống Sánh - đến ngã ba Tiên La | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
625 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | Từ giáp ngã ba Tiên La - đến giáp xã Hòa Tiến | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
626 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.67A - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | Từ ngã ba đường ĐH.59 - đến giáp xã Phúc Khánh | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
627 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
628 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
629 | Huyện Hưng Hà | Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4 - Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
630 | Huyện Hưng Hà | Đường quy hoạch còn lại - Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
631 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Tân Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
632 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Đô | Từ cầu Đô Kỳ - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
633 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Đô | Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp đường ĐT.455 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
634 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.71 - Khu vực 1 - Xã Tây Đô | Từ giáp đường ĐT.455 - đến trụ sở UBND xã Tây Đô | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
635 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Đô | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
636 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Đô | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
637 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Tây Đô | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
638 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.71 - Xã Tây Đô | Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
639 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Tây Đô | Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
640 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Duyên Trường - Xã Tây Đô | Đường gom ĐT.455 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
641 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Duyên Trường - Xã Tây Đô | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
642 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Đa Phú - Xã Tây Đô | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
643 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng | Từ giáp xã Hồng An - đến giáp xã Thái Phương | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
644 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66B - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng | Từ giáp xã Liên Hiệp - đến trụ sở UBND xã Thái Hưng | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
645 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
646 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
647 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Thái Hưng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
648 | Huyện Hưng Hà | Xã Thái Hưng | Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468 | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
649 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Chiềng - Tống Xuyên - Xã Thái Hưng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
650 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Thái Hưng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
651 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | Từ cầu Đồng Tu - đến giáp xã Phúc Khánh | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
652 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp đường Thái Hà | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
653 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | Từ đường Thái Hà - đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
654 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | Từ trạm bơm thôn Trắc Dương - đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
655 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen - đến giáp xã Minh Tân | 6.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
656 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Minh Tân | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
657 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
658 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
659 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
660 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương - Khu vực 1 - Xã Thái Phương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
661 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Thái Phương | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
662 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La - Xã Thái Phương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
663 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Trắc Dương - Xã Thái Phương | Đường số 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
664 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Trắc Dương - Xã Thái Phương | Đường nội bộ còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
665 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên - Xã Thái Phương | Đường huyện | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
666 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên - Xã Thái Phương | Đường nội bộ còn lại | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
667 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Văn Cẩm | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
668 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp xã Đoan Hùng - đến đường Thái Hà | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
669 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp cầu Trạm Chay - đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) | 3.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
670 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) - đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
671 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp đường ĐT.452 - đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
672 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp chợ Trạm Chay - đến giáp xã Tây Đô | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
673 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp cầu Đa Phú 2 - đến đường Thái Hà | 3.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
674 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Đoan Hùng | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
675 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
676 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp đường ĐT.452 - đến Trường Tiểu học khu A | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
677 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ giáp Trường Tiểu học khu A - đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
678 | Huyện Hưng Hà | Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ cầu giáp xã Văn Cẩm - đến giáp cầu số 2 thôn An Đình | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
679 | Huyện Hưng Hà | Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | Từ cầu số 2 thôn An Đình - đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
680 | Huyện Hưng Hà | Các đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
681 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
682 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
683 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Thống Nhất | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
684 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp cầu Thái Hà - đến giáp xã Hồng An | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
685 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp xã Liên Hiệp - đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
686 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đường Quốc lộ 39 | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
687 | Huyện Hưng Hà | Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
688 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp đường ĐT.453 - đến ao Đình Hoàng | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
689 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đê Nhật Tảo | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
690 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
691 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
692 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
693 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Tiến Đức | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
694 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468A - Xã Tiến Đức | Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
695 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức | Đường gom ĐT.453 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
696 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
697 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Đông Đô | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
698 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | Từ giáp đường ĐH.60 - đến giáp xã Duyên Hải | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
699 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | Từ cầu Văn Cẩm - đến giáp xã Đông Đô | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
700 | Huyện Hưng Hà | Đường qua chợ Văn Cẩm - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm | từ cầu chợ Văn Cẩm - đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1, Xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.63, từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và khu vực quan trọng, mang lại tiềm năng phát triển cao hơn cho các dự án xây dựng và đầu tư.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các khu vực gần Quốc lộ 39.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí ở xa các khu vực phát triển chính, giảm bớt giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.63, Xã Phúc Khánh. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư và phát triển đất đai.
Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Hưng Hà: Đường ĐH.67A - Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh
Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực do sự thuận tiện về giao thông từ Quốc lộ 39 và gần với khu vực giáp xã Tân Tiến. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn hoặc đầu tư có ngân sách cao, nhờ vào tiềm năng phát triển vượt trội và sự tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến
Vị trí 2 có giá trung bình, cung cấp sự cân bằng tốt giữa chi phí và tiềm năng phát triển. Khu vực này nằm ở giữa các điểm quan trọng như Quốc lộ 39 và xã Tân Tiến, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một lựa chọn hợp lý với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Các mức giá đất trên Đường ĐH.67A tại Xã Phúc Khánh thể hiện sự phân chia rõ rệt theo vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Vị trí 1 là sự lựa chọn tối ưu cho các dự án lớn hoặc đầu tư cao, trong khi Vị trí 2 và Vị trí 3 mang lại các tùy chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường Huyện - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường huyện - khu vực 1 - xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện - khu vực 1 - xã Phúc Khánh có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực phát triển hoặc các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc khoảng cách đến các tiện ích, nhưng vẫn duy trì được giá trị hợp lý cho loại đất ở nông thôn.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các khu vực phát triển hoặc các yếu tố về giao thông và tiện ích không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện - khu vực 1 - xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực đoạn đường từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Tại Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, mức giá cho vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng quan trọng, hạ tầng phát triển tốt, và gần ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39, điều này góp phần làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Giá trị này cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng so với vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, Huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.