Bảng giá đất Huyện Hưng Hà Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Hà là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Hà là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Hà là: 2.249.640
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Phương 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
602 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.67A - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh Từ giáp đường Quốc lộ 39 - đến giáp xã Tân Tiến 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
603 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh Từ giáp ĐH.67A - đến giáp xã Hòa Tiến 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
604 Huyện Hưng Hà Đường chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 - đến đất nhà ông Ngân 6.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
605 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
606 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
607 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
608 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Phúc Khánh Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
609 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 (mới) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
610 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.61 (đường 225 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến cầu Me 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
611 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hoà 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
612 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa Từ giáp xã Hòa Tiến - đến giáp đường ĐH.65 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
613 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
614 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
615 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Tân Hòa Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
616 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh - Xã Tân Hòa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
617 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến giáp cầu Triều Dương 6.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
618 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66A - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ Từ cầu Hà - đến trụ sở UBND xã Tân Lễ 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
619 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
620 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Lễ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
621 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Tân Lễ Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
622 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
623 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Bản - đến cống Sánh 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
624 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Sánh - đến ngã ba Tiên La 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
625 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ giáp ngã ba Tiên La - đến giáp xã Hòa Tiến 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
626 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.67A - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ ngã ba đường ĐH.59 - đến giáp xã Phúc Khánh 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
627 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
628 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
629 Huyện Hưng Hà Đường quy hoạch số 1, số 2 và số 4 - Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
630 Huyện Hưng Hà Đường quy hoạch còn lại - Khu dân cư mới thôn Nhâm Lang - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
631 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Tân Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
632 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Đô Từ cầu Đô Kỳ - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
633 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Đô Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp đường ĐT.455 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
634 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.71 - Khu vực 1 - Xã Tây Đô Từ giáp đường ĐT.455 - đến trụ sở UBND xã Tây Đô 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
635 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Đô 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
636 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Đô 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
637 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Tây Đô Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
638 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.71 - Xã Tây Đô Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
639 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Tây Đô Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
640 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Duyên Trường - Xã Tây Đô Đường gom ĐT.455 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
641 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Duyên Trường - Xã Tây Đô Đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
642 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Đa Phú - Xã Tây Đô 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
643 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ giáp xã Hồng An - đến giáp xã Thái Phương 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
644 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66B - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ giáp xã Liên Hiệp - đến trụ sở UBND xã Thái Hưng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
645 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
646 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
647 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Thái Hưng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
648 Huyện Hưng Hà Xã Thái Hưng Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng - đến giáp đường ĐT.468 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
649 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Chiềng - Tống Xuyên - Xã Thái Hưng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
650 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Thái Hưng 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
651 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ cầu Đồng Tu - đến giáp xã Phúc Khánh 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
652 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp đường Thái Hà 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
653 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ đường Thái Hà - đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
654 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ trạm bơm thôn Trắc Dương - đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
655 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen - đến giáp xã Minh Tân 6.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
656 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái Phương Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Minh Tân 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
657 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
658 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
659 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
660 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới Khu trung tâm xã Thái Phương - Khu vực 1 - Xã Thái Phương 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
661 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Thái Phương Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
662 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La - Xã Thái Phương 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
663 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trắc Dương - Xã Thái Phương Đường số 1 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
664 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trắc Dương - Xã Thái Phương Đường nội bộ còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
665 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên - Xã Thái Phương Đường huyện 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
666 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên - Xã Thái Phương Đường nội bộ còn lại 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
667 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Văn Cẩm 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
668 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp xã Đoan Hùng - đến đường Thái Hà 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
669 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp cầu Trạm Chay - đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
670 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) - đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
671 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường ĐT.452 - đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
672 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64 (đường 224C cũ) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp chợ Trạm Chay - đến giáp xã Tây Đô 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
673 Huyện Hưng Hà Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp cầu Đa Phú 2 - đến đường Thái Hà 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
674 Huyện Hưng Hà Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng) - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường Thái Hà - đến giáp xã Đoan Hùng 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
675 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) - đến giáp xã Hòa Bình 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
676 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp đường ĐT.452 - đến Trường Tiểu học khu A 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
677 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ giáp Trường Tiểu học khu A - đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
678 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ cầu giáp xã Văn Cẩm - đến giáp cầu số 2 thôn An Đình 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
679 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất Từ cầu số 2 thôn An Đình - đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
680 Huyện Hưng Hà Các đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
681 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
682 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thống Nhất 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
683 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Thống Nhất Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
684 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp cầu Thái Hà - đến giáp xã Hồng An 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
685 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Liên Hiệp - đến giáp thị trấn Hưng Nhân 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
686 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đường Quốc lộ 39 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
687 Huyện Hưng Hà Đường đi qua cửa Đền Trần - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đê sông Hồng 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
688 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp đường ĐT.453 - đến ao Đình Hoàng 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
689 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức Từ giáp xã Hồng An - đến giáp đê Nhật Tảo 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
690 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
691 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
692 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Tiến Đức 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
693 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Tiến Đức Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
694 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.468A - Xã Tiến Đức Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
695 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức Đường gom ĐT.453 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
696 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Trung Thượng - Xã Tiến Đức Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
697 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Đông Đô 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
698 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ giáp đường ĐH.60 - đến giáp xã Duyên Hải 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
699 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm Từ cầu Văn Cẩm - đến giáp xã Đông Đô 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
700 Huyện Hưng Hà Đường qua chợ Văn Cẩm - Khu vực 1 - Xã Văn Cẩm từ cầu chợ Văn Cẩm - đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1, Xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.63, từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và khu vực quan trọng, mang lại tiềm năng phát triển cao hơn cho các dự án xây dựng và đầu tư.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các khu vực gần Quốc lộ 39.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí ở xa các khu vực phát triển chính, giảm bớt giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.63, Xã Phúc Khánh. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư và phát triển đất đai.


Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Hưng Hà: Đường ĐH.67A - Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh

Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực do sự thuận tiện về giao thông từ Quốc lộ 39 và gần với khu vực giáp xã Tân Tiến. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn hoặc đầu tư có ngân sách cao, nhờ vào tiềm năng phát triển vượt trội và sự tiếp cận dễ dàng.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến
Vị trí 2 có giá trung bình, cung cấp sự cân bằng tốt giữa chi phí và tiềm năng phát triển. Khu vực này nằm ở giữa các điểm quan trọng như Quốc lộ 39 và xã Tân Tiến, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một lựa chọn hợp lý với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có sự kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Các mức giá đất trên Đường ĐH.67A tại Xã Phúc Khánh thể hiện sự phân chia rõ rệt theo vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Vị trí 1 là sự lựa chọn tối ưu cho các dự án lớn hoặc đầu tư cao, trong khi Vị trí 2 và Vị trí 3 mang lại các tùy chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.


Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường Huyện - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường huyện - khu vực 1 - xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường huyện - khu vực 1 - xã Phúc Khánh có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực phát triển hoặc các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc khoảng cách đến các tiện ích, nhưng vẫn duy trì được giá trị hợp lý cho loại đất ở nông thôn.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các khu vực phát triển hoặc các yếu tố về giao thông và tiện ích không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện - khu vực 1 - xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực đoạn đường từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Tại Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, mức giá cho vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng quan trọng, hạ tầng phát triển tốt, và gần ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39, điều này góp phần làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Giá trị này cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Chợ Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã Khu Vực 1 - Xã Phúc Khánh

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích quan trọng hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh, Huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.