Bảng giá đất tại Huyện Hưng Hà, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Hưng Hà, Thái Bình hiện nay có sự dao động lớn, từ 24.000 đồng/m² đến 25.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Hưng Hà

Huyện Hưng Hà là một trong những khu vực phát triển năng động của tỉnh Thái Bình. Với vị trí chiến lược tại khu vực phía Tây của tỉnh, Hưng Hà sở hữu các tuyến giao thông quan trọng như quốc lộ 39A, quốc lộ 10 và các đường tỉnh nối liền các huyện trong tỉnh và các khu vực khác.

Đây là những yếu tố giúp kết nối Hưng Hà với các khu vực lớn trong và ngoài tỉnh, tạo ra cơ hội thuận lợi cho phát triển bất động sản.

Huyện có nhiều đặc điểm nổi bật về mặt kinh tế và văn hóa, với sự phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

Ngoài ra, Hưng Hà còn thu hút đầu tư trong các dự án hạ tầng giao thông, khu dân cư và khu công nghiệp, khiến cho khu vực này ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Cùng với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, việc phát triển quy hoạch đô thị và dân cư cũng đang diễn ra mạnh mẽ tại Hưng Hà. Điều này giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực, đặc biệt là đối với các khu vực gần các khu công nghiệp và tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hưng Hà

Giá đất tại Huyện Hưng Hà có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Các khu đất có vị trí gần các khu công nghiệp, khu đô thị và các tuyến giao thông lớn có giá đất cao, đạt mức 25.000.000 đồng/m². Những khu vực này được nhiều nhà đầu tư quan tâm và có nhu cầu sử dụng đất cao, đặc biệt là đối với các dự án thương mại và công nghiệp.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Hưng Hà là 2.249.640 đồng/m², cho thấy sự ổn định trong thị trường đất tại đây. Các khu đất có giá thấp hơn, dao động từ 24.000 đồng/m² đến mức giá trung bình, chủ yếu nằm ở các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực chưa có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, giá đất tại những khu vực này sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Vì vậy, việc đầu tư vào đất tại các khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao, đặc biệt là với những nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Hưng Hà có nhiều yếu tố đặc biệt giúp tăng giá trị đất trong tương lai. Việc phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Hưng Hà đang thu hút nhiều nhà đầu tư và các doanh nghiệp. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất thương mại, từ đó đẩy mạnh giá trị đất trong khu vực.

Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại Hưng Hà. Việc cải thiện hệ thống giao thông giúp việc di chuyển giữa các khu vực trở nên dễ dàng hơn, từ đó làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến đường chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế biến và nông sản, Hưng Hà còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản công nghiệp và các khu đất nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khi xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng trở nên phổ biến, các khu đất tại Hưng Hà gần các khu vực nông thôn có thể sẽ trở thành các điểm đầu tư hấp dẫn cho các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, khu công nghiệp và các dự án đô thị, Huyện Hưng Hà sẽ tiếp tục là một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn tại Thái Bình, Hưng Hà là một sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Hà là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Hà là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Hà là: 2.258.520 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
368

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp đường ĐT.453 - đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ - đến giáp xã Tiến Đức 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng An 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng An 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng An Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ trạm bơm Đồng Hàn - đến giáp xã Minh Khai 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Trạm Y tế xã 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ giáp Trạm Y tế xã - đến giáp đường ĐT.453 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng Lĩnh Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh Đường gom đường Quốc lộ 39 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh Đường nội bộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ cầu Tịnh Xuyên - đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã - đến giáp xã Minh Hòa 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Hưng Hà Đường đối diện chợ - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ nhà ông Linh - đến đất nhà ông Quang 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Hưng Hà Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ giáp đường ĐT.454 - đến đầu làng Cổ Trai 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa - đến dốc Tịnh Thủy 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng Minh Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hồng Minh Từ ngã ba thôn Cổ Trai - đến giáp xã Độc Lập 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Hưng Hà Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên - Xã Hồng Minh 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Hưng Hà Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn - Xã Hồng Minh Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Hưng Hà Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Hồng Minh Từ giáp đê tả Trà Lý - đến giáp xã Minh Hòa 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân Lôi - Xã Hồng Minh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp xã Điệp Nông - đến giáp xã Đoan Hùng 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp xã Đoan Hùng - đến cầu Văn Cẩm 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp cầu Văn Cẩm - đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú - đến giáp xã Duyên Hải 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Hưng Hà Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng Từ cống Rút - đến trụ sở Công ty Tiến Hùng 4.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Hưng Hà Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng - đến giáp xã Điệp Nông 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
536 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
537 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
538 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hùng Dũng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Hưng Hà Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý - Xã Hùng Dũng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung Từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến trạm bơm Gốc Đề 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung từ giáp trạm bơm Gốc Đề - đến cầu Giác 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Kim Trung Từ giáp cầu Giác - đến giáp xã Minh Tân 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kim Trung 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kim Trung 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Kim Trung Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Lập Bái - Kim Sơn 1 - Xã Kim Trung 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tiến Đức 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
548 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp thị trấn Hưng Nhân - đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
549 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ cầu Nại - đến cầu Khuốc 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
550 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ cầu Khuốc - đến giáp xã Tân Hòa 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
551 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66B - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Hưng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
552 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.67 - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp - đến cầu Khuốc 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
553 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
554 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
555 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa - Khu vực 1 - Xã Liên Hiệp 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
556 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Liên Hiệp Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
557 Huyện Hưng Hà Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp Đường gom đường Quốc lộ 39 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
558 Huyện Hưng Hà Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa - Xã Liên Hiệp Đường nội bộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
559 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ ngã tư Thanh Lãng - đến ngõ nhà ông Kiệm 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
560 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm - đến giáp xã Độc Lập 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
561 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp xã Hồng Minh - đến trạm biến thế 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
562 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp trạm biến thế - đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
563 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa - đến cầu Diền 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
564 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62 (đường 226A cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa Từ giáp đường ĐT.454 - đến giáp xã Chí Hòa 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
565 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
566 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
567 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo - Khu vực 1 - Xã Minh Hòa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
568 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Minh Hòa Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
569 Huyện Hưng Hà Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Xã Minh Hòa Từ giáp xã Hồng Minh - đến ĐT.454 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
570 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp xã Hồng Lĩnh - đến trạm điện Minh Khai 6.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
571 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp trạm điện Minh Khai - đến cầu La 8.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
572 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ cầu La - đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) 9.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
573 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch - đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền 10.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
574 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền - đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39) 12.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
575 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ cầu Rẽ Chiếp - đến nhà ông Sử, thôn Tư La 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
576 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La - đến ngã tư La 4.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
577 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ ngã tư La - đến nhà ông Sơn, thôn Tư La 6.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
578 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La - đến cầu Trạm Chay 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
579 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp xã Văn Lang - đến giáp thị trấn Hưng Hà 4.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
580 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ cầu La - đến cầu số 2 Bệnh viện 3.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
581 Huyện Hưng Hà Đường phía đông sông 224 - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện - đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 2 2.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
582 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng từ giáp thị trấn Hưng Hà - đến giáp xã Hồng Lĩnh 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
583 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Minh Khai Từ giáp Quốc lộ 39 - đến cầu Đồng Lạc 3.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
584 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Khai 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
585 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Khai 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
586 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Cách - Khu vực 1 - Xã Minh Khai 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
587 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Minh Khai Các thửa đất còn lại 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
588 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Độc Lập - đến cầu Kiều Trai 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
589 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp cầu Kiều Trai - đến giáp Trạm Y tế 4.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
590 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ Trạm Y tế - đến ngã ba Diêm 7.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
591 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp ngã ba Diêm - đến giáp xã Hồng An 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
592 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.63 (đường 227 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Thái Phương - đến giáp ĐT.453 6.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
593 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp xã Kim Trung 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
594 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Thái Phương - đến đường ĐT.453 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
595 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
596 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
597 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai - Khu vực 1 - Xã Minh Tân 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
598 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Minh Tân Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
599 Huyện Hưng Hà Trung tâm Khánh Mỹ - Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh từ đất nhà ông Lai - đến đất nhà ông Thà 7.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
600 Huyện Hưng Hà Khu vực 1 - Xã Phúc Khánh Từ giáp xã Thái Phương - đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn