STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp xã Kim Trung | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp xã Kim Trung | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.66C - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp xã Kim Trung | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Hưng Hà: Đường ĐH.66C - Khu Vực 1 - Xã Minh Tân
Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung
Vị trí 1 có giá cao nhất trong khu vực, nằm gần đường ĐT.453 và tiếp giáp xã Kim Trung. Vị trí này rất thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển, lý tưởng cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc phát triển lâu dài.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung
Vị trí 2 có giá trung bình, thích hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách vừa phải. Mặc dù không bằng Vị trí 1 về giá trị, khu vực này vẫn có những ưu điểm về vị trí và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung
Vị trí 3 có giá thấp nhất, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc ngân sách hạn chế. Khu vực này cung cấp một lựa chọn đầu tư hợp lý với chi phí thấp, đồng thời vẫn giữ được khả năng sinh lời trong tương lai.
Các mức giá đất trên Đường ĐH.66C tại Xã Minh Tân thể hiện sự phân chia rõ rệt dựa trên vị trí và giá trị phát triển của khu vực. Vị trí 1 có giá cao nhất và là lựa chọn tối ưu cho các dự án lớn, trong khi Vị trí 2 và Vị trí 3 cung cấp các lựa chọn hợp lý cho những ngân sách khác nhau.