Bảng giá đất Tại Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Huyện Hưng Hà Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Độc Lập - đến cầu Kiều Trai 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp cầu Kiều Trai - đến giáp Trạm Y tế 4.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ Trạm Y tế - đến ngã ba Diêm 7.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp ngã ba Diêm - đến giáp xã Hồng An 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Độc Lập - đến cầu Kiều Trai 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp cầu Kiều Trai - đến giáp Trạm Y tế 2.700.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ Trạm Y tế - đến ngã ba Diêm 4.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp ngã ba Diêm - đến giáp xã Hồng An 3.300.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Độc Lập - đến cầu Kiều Trai 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp cầu Kiều Trai - đến giáp Trạm Y tế 2.250.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ Trạm Y tế - đến ngã ba Diêm 3.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp ngã ba Diêm - đến giáp xã Hồng An 2.750.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.453 (Đường 226 Cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp xã Độc Lập, với giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và các mục đích sử dụng có giá trị cao.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giữa đoạn từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai. Giá trị đất ở mức trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc cho những người muốn phát triển dự án với ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần cầu Kiều Trai. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện