Bảng giá đất tại Huyện Hưng Hà, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Hưng Hà, Thái Bình hiện nay có sự dao động lớn, từ 24.000 đồng/m² đến 25.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Hưng Hà

Huyện Hưng Hà là một trong những khu vực phát triển năng động của tỉnh Thái Bình. Với vị trí chiến lược tại khu vực phía Tây của tỉnh, Hưng Hà sở hữu các tuyến giao thông quan trọng như quốc lộ 39A, quốc lộ 10 và các đường tỉnh nối liền các huyện trong tỉnh và các khu vực khác.

Đây là những yếu tố giúp kết nối Hưng Hà với các khu vực lớn trong và ngoài tỉnh, tạo ra cơ hội thuận lợi cho phát triển bất động sản.

Huyện có nhiều đặc điểm nổi bật về mặt kinh tế và văn hóa, với sự phát triển mạnh mẽ trong ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến.

Ngoài ra, Hưng Hà còn thu hút đầu tư trong các dự án hạ tầng giao thông, khu dân cư và khu công nghiệp, khiến cho khu vực này ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Cùng với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, việc phát triển quy hoạch đô thị và dân cư cũng đang diễn ra mạnh mẽ tại Hưng Hà. Điều này giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực, đặc biệt là đối với các khu vực gần các khu công nghiệp và tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hưng Hà

Giá đất tại Huyện Hưng Hà có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Các khu đất có vị trí gần các khu công nghiệp, khu đô thị và các tuyến giao thông lớn có giá đất cao, đạt mức 25.000.000 đồng/m². Những khu vực này được nhiều nhà đầu tư quan tâm và có nhu cầu sử dụng đất cao, đặc biệt là đối với các dự án thương mại và công nghiệp.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Hưng Hà là 2.249.640 đồng/m², cho thấy sự ổn định trong thị trường đất tại đây. Các khu đất có giá thấp hơn, dao động từ 24.000 đồng/m² đến mức giá trung bình, chủ yếu nằm ở các khu vực ngoại thành hoặc các khu vực chưa có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, giá đất tại những khu vực này sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Vì vậy, việc đầu tư vào đất tại các khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao, đặc biệt là với những nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Hưng Hà có nhiều yếu tố đặc biệt giúp tăng giá trị đất trong tương lai. Việc phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Hưng Hà đang thu hút nhiều nhà đầu tư và các doanh nghiệp. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất thương mại, từ đó đẩy mạnh giá trị đất trong khu vực.

Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại Hưng Hà. Việc cải thiện hệ thống giao thông giúp việc di chuyển giữa các khu vực trở nên dễ dàng hơn, từ đó làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến đường chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế biến và nông sản, Hưng Hà còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản công nghiệp và các khu đất nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khi xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng ngày càng trở nên phổ biến, các khu đất tại Hưng Hà gần các khu vực nông thôn có thể sẽ trở thành các điểm đầu tư hấp dẫn cho các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, khu công nghiệp và các dự án đô thị, Huyện Hưng Hà sẽ tiếp tục là một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn tại Thái Bình, Hưng Hà là một sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Hà là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Hà là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Hà là: 2.258.520 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
368

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường kết nối các Khu di tích 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường 13,7 m (giáp trường học) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa Đường nội bộ còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Hưng Hà Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ ngã ba chợ Đún - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún - đến trụ sở UBND xã mới 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng Từ Trụ sở UBND xã cũ - đến trụ sở UBND xã mới 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Hưng Hà Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Chi Lăng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Chi Lăng Từ giáp xã Hòa Bình - đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ giáp đường ĐH.65 - đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái - đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái - đến cầu Hú 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa Từ giáp đường ĐH.65A - đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Hưng Hà Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Cộng Hòa Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ Từ giáp xã Hùng Dũng - đến hết địa phận xã Dân Chủ 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.69A - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ Từ giáp đường ĐT.452 - đến cống số 5 (sông Tà Sa) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Dân Chủ Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Dân Chủ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội - Xã Dân Chủ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến - Xã Dân Chủ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ cầu La Tiến - đến giáp xã Hùng Dũng 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp đê Việt Yên - đến giáp Trường Mầm non khu 2 2.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp Trường Mầm non khu 2 - đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ trạm bơm Việt Yên 1 - đến giáp xã Hùng Dũng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ dốc đê Hoàng Nông - đến Trạm Y tế xã 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp Trạm Y tế xã - đến trụ sở UBND xã Điệp Nông 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông - đến ngã ba thôn Ngũ Đông 2.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Hưng Hà Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Điệp Nông Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Hưng Hà Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông - Xã Điệp Nông 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp xã Hùng Dũng - đến đường ĐT.452 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ trạm bơm Đống Ba - đến trạm điện 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp trạm điện - đến giáp xã Hùng Dũng 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.70 - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã - đến dốc bà Nghinh 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Hưng Hà Đường vào đền Tiên La - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp cầu Tiên La - đến giáp đền Tiên La 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Đoan Hùng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đoan Hùng Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc - đến cầu Tiên La 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đoan Hùng Từ đền Tiên La - đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đoan Hùng Từ giáp dốc bà Nghinh - đến giáp đê sông Luộc 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ giáp xã Minh Hòa - đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) - đến nhà ông Tuynh 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ giáp nhà ông Tuynh - đến giáp xã Minh Tân 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Hưng Hà Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Hưng Hà Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới - đến ngã tư cống ông Bàn 1.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Độc Lập 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Độc Lập 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Độc Lập Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Độc Lập Từ giáp bến đò Phú Hậu - đến giáp xã Hồng Minh 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Hưng Hà Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới - Xã Độc Lập Từ giáp ngã tư cống ông Bàn - đến giáp đê Sông Hồng 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Hưng Hà Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454) - Xã Độc Lập Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, - đến đường trục xã 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Đồng Phú - Xã Độc Lập 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp xã Bắc Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ cầu Tè - đến giáp đường Thái Hà 4.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ giáp đường Thái Hà - đến cống ông Thụy 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ cống ông Thụy - đến cầu Đô Kỳ 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ ngã ba chợ Đô Kỳ - đến Trường Mầm non Lê Tư Thành 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành - đến giáp xã Văn Cẩm 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Đô 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Đô 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Đông Đô Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đông Đô Từ giáp xã Tây Đô - đến đường ĐH.60 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ) - Xã Đông Đô 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp xã Hùng Dũng - đến giáp xã Dân Chủ 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.69 - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Văn Cẩm 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Duyên Hải Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Dân Chủ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Khả Tiến - Xã Duyên Hải 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Chi Lăng 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Tây Đô 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Chi Lăng 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hòa Bình Từ cầu Đồng Lạc - đến giáp xã Tây Đô 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp xã Tân Tiến - đến giáp đê sông Luộc 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.61 (đường 225 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp đường ĐH.59 - đến cầu Me 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ cầu Hú - đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tân Hòa 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hòa Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp xã Tiến Đức - đến giáp xã Thái Hưng 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp xã Minh Tân - đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) - đến nhà thờ họ Trần Hữu 6.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu - đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn