STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường kết nối các Khu di tích | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường 13,7 m (giáp trường học) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa | Đường nội bộ còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ ngã ba chợ Đún - đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún - đến trụ sở UBND xã mới | 3.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | Từ Trụ sở UBND xã cũ - đến trụ sở UBND xã mới | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
408 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
409 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
410 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Chi Lăng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Chi Lăng | Từ giáp xã Hòa Bình - đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 (đường 228 cũ) - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp đường ĐH.65 - đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái - đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái - đến cầu Hú | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | Từ giáp đường ĐH.65A - đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
418 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Cộng Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
419 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Cộng Hòa | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | Từ giáp xã Hùng Dũng - đến hết địa phận xã Dân Chủ | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.69A - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | Từ giáp đường ĐT.452 - đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
423 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dân Chủ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
424 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Dân Chủ | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Dân Chủ | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
426 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội - Xã Dân Chủ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
427 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến - Xã Dân Chủ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
428 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ cầu La Tiến - đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp đê Việt Yên - đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 2.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp Trường Mầm non khu 2 - đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ trạm bơm Việt Yên 1 - đến giáp xã Hùng Dũng | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ dốc đê Hoàng Nông - đến Trạm Y tế xã | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp Trạm Y tế xã - đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông - đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 2.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Hưng Hà | Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
436 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Điệp Nông | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
437 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Điệp Nông | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông - Xã Điệp Nông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
439 | Huyện Hưng Hà | Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp xã Hùng Dũng - đến đường ĐT.452 | 3.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ trạm bơm Đống Ba - đến trạm điện | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp trạm điện - đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.70 - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã - đến dốc bà Nghinh | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Hưng Hà | Đường vào đền Tiên La - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | Từ giáp cầu Tiên La - đến giáp đền Tiên La | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
445 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
446 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Đoan Hùng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc - đến cầu Tiên La | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ đền Tiên La - đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp dốc bà Nghinh - đến giáp đê sông Luộc | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp xã Minh Hòa - đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) - đến nhà ông Tuynh | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp nhà ông Tuynh - đến giáp xã Minh Tân | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Hưng Hà | Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Hưng Hà | Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới - đến ngã tư cống ông Bàn | 1.400.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
456 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
457 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Độc Lập | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Độc Lập | Từ giáp bến đò Phú Hậu - đến giáp xã Hồng Minh | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Hưng Hà | Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới - Xã Độc Lập | Từ giáp ngã tư cống ông Bàn - đến giáp đê Sông Hồng | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Hưng Hà | Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454) - Xã Độc Lập | Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, - đến đường trục xã | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Đồng Phú - Xã Độc Lập | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
462 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp xã Bắc Sơn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ cầu Tè - đến giáp đường Thái Hà | 4.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ giáp đường Thái Hà - đến cống ông Thụy | 5.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ cống ông Thụy - đến cầu Đô Kỳ | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ ngã ba chợ Đô Kỳ - đến Trường Mầm non Lê Tư Thành | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành - đến giáp xã Văn Cẩm | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
469 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Đô | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
470 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Đông Đô | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đông Đô | Từ giáp xã Tây Đô - đến đường ĐH.60 | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ) - Xã Đông Đô | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
473 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | Từ giáp xã Hùng Dũng - đến giáp xã Dân Chủ | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.69 - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Văn Cẩm | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
477 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
478 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Duyên Hải | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Duyên Hải | Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Dân Chủ | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
481 | Huyện Hưng Hà | Khu dân cư mới thôn Khả Tiến - Xã Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
482 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Chi Lăng | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Tây Đô | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
485 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
486 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hòa Bình | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Hòa Bình | Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Chi Lăng | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Hòa Bình | Từ cầu Đồng Lạc - đến giáp xã Tây Đô | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ giáp xã Tân Tiến - đến giáp đê sông Luộc | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.61 (đường 225 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ giáp đường ĐH.59 - đến cầu Me | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65 - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ cầu Hú - đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tân Hòa | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Hưng Hà | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
495 | Huyện Hưng Hà | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
496 | Huyện Hưng Hà | Khu vực 2 - Xã Hòa Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Hưng Hà | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp xã Tiến Đức - đến giáp xã Thái Hưng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp xã Minh Tân - đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) | 5.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) - đến nhà thờ họ Trần Hữu | 6.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu - đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư mới thôn Vị Giang - Xã Chí Hòa có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ đường kết nối các khu di tích, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự kết nối với các khu di tích quan trọng, góp phần nâng cao giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ ràng giá trị đất tại khu dân cư mới thôn Vị Giang, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Ven Sông Tiên Hưng - Khu Vực 1 - Xã Chi Lăng
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1, Xã Chi Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể gần các dịch vụ hoặc tiện ích nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ven sông Tiên Hưng - Khu vực 1, Xã Chi Lăng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.64A - Khu Vực 1 - Xã Chi Lăng
Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Đoạn: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường chính, có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần các cơ sở công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh và sinh sống.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Đoạn: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn vị trí 1, nằm tại khu vực vẫn gần trung tâm xã nhưng ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Đoạn: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới
Vị trí 3 có giá đất thấp nhất trong khu vực, nằm xa hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn và giao thông kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Việc nắm bắt thông tin về bảng giá đất theo từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Xã Chi Lăng
Bảng giá đất cho đoạn đường trục xã tại xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này phản ánh giá trị đất ở các vị trí khác nhau từ trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường trục xã tại xã Chi Lăng. Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã mới, có thể được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn vị trí 1, phản ánh các khu vực gần trụ sở UBND xã cũ hoặc có mức độ phát triển thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể là những khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho việc định giá và giao dịch đất đai tại xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà, giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Còn Lại - Khu Vực 1 - Xã Chi Lăng
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại khu vực 1 - Xã Chi Lăng, mức giá cho vị trí 1 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Giá trị này cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các yêu cầu về ngân sách hoặc dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Chi Lăng. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.