STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
202 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
203 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
204 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
205 | Huyện Hưng Hà | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà - Thị trấn Hưng Hà | Các đường nội bộ còn lại | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
206 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê - Giáp cây xăng Hoa Hồng | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
207 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cây xăng Hoa Hồng - Cầu Nai | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
208 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Nai - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 4.200.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
209 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ | 4.200.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
210 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Quốc lộ 39 cũ - Giáp xã Tân Hòa | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
211 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 mới - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp xã Tân Hòa - Giáp xã Liên Hiệp | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
212 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.61 - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) - Giáp xã Tân Hòa | 2.700.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
213 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
214 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang | 2.100.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
215 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
216 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong - Giáp đất nhà ông Ngọ | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
217 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
218 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Quốc lộ 39 (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
219 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Quốc lộ 39 - Lăng vua Lê | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
220 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba Đặng Xá | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
221 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
222 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
223 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
224 | Huyện Hưng Hà | Đường Lưu Khánh Đàm - Thị trấn Hưng Nhân | Đường Ngự Thiên (thôn Thạch) - Giáp xã Canh Tân | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp) - Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa) | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
226 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp xã Tân Hòa - Ngã tư Giếng Đầu | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
227 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Giếng Đầu - Công ty TNHH Trung Tín | 4.200.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | Huyện Hưng Hà | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty TNHH Trung Tín - Giáp địa phận xã Tân Lễ | 4.200.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
229 | Huyện Hưng Hà | Đường Phạm Đôn Lễ - Thị trấn Hưng Nhân | Đường Ngự Thiên (cầu Đen) - Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
230 | Huyện Hưng Hà | Đường Phạm Đôn Lễ - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã ba giáp đền Tây Xuyên - Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ) | 15.000.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thừa - Thị trấn Hưng Nhân | Đường Ngự Thiên - Khu dân cư thôn Lái | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
232 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thừa - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp khu dân cư thôn Lái - Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang) | 1.500.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
233 | Huyện Hưng Hà | Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Cầu Nai (cũ) | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | Huyện Hưng Hà | Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Nai (cũ) - Ngã tư Giếng Đầu | 4.200.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
235 | Huyện Hưng Hà | Phố Nguyễn Tông Quai - Thị trấn Hưng Nhân | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá) | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
236 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Giáp đất nhà ông Ngọ | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Đất nhà ông Ngọ - Cầu Tiền Phong | 2.100.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
238 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Tiền Phong - Cống ông Ry | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
239 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Kính Ân - Thị trấn Hưng Nhân | Cống ông Ry - Dốc Tía | 1.200.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | Huyện Hưng Hà | Phố Phùng Tá Chu - Thị trấn Hưng Nhân | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
241 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) - Ngã tư Bưu Điện | 3.600.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
242 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Ngã tư Bưu Điện - Nhà ông Toản, khu Buộm | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp nhà ông Toản, khu Buộm - Công ty May Đức Giang | 2.100.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
244 | Huyện Hưng Hà | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Nhân | Giáp Công ty May Đức Giang - Dốc Văn | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
245 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 2.400.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường từ phố Phùng Tá Chu - Lăng vua Lê | 1.800.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
247 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường từ cầu Tiền Phong - Ngã ba đường làng An Tảo | 2.100.000 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
248 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạch), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
250 | Huyện Hưng Hà | Thị trấn Hưng Nhân | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
251 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Thái Phương - Giáp xã Tân Tiến | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Tân Tiến - Giáp xã Thống Nhất | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền - Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động | 6.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba rẽ vào sân vận động - Ngã ba đường ĐT.454 | 7.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba đường ĐT.454 - Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 10.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Ngã tư đường vào xã Kim Trung - Trạm Y tế thị trấn | 8.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Trạm Y tế thị trấn - Công ty Vật tư nông nghiệp | 7.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Vòng xuyến Đồng Tu | 6.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
259 | Huyện Hưng Hà | Quốc lộ 39 - Thị trấn Hưng Hà | Vòng xuyến Đồng Tu - Cầu Đồng Tu | 4.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 4.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
261 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.454 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp nhà anh Thảo - Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
262 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) - Chợ Thá | 6.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp chợ Thá - Gốc Gạo | 3.750.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
264 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Gốc Gạo - Dốc Chàng | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
265 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.59 (đường 223) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Dốc Chàng - Cống Bản | 1.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba giáp Quốc lộ 39 - Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | 3.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
267 | Huyện Hưng Hà | Đường đi Kim Trung - Thị trấn Hưng Hà | Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương - Giáp xã Kim Trung | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
268 | Huyện Hưng Hà | Đường ven sông Tiên Hưng - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Dốc Chàng - Xã Minh Khai | 2.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc - Ngân hàng Nông nghiệp | 2.750.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
270 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy - Vàng bạc Mão Thiệt | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
271 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) - Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 2.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao - Đường ĐT.454 | 2.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
273 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng - Dốc Chàng | 2.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
274 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) - Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà | 3.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 - Ngã ba đường trục 29 m | 5.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
276 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) - Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
277 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 - Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ - Giáp trụ sở Công ty May 10 | 4.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
279 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 - Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 3.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 - Đường trục 29m | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
282 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
283 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
284 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
285 | Huyện Hưng Hà | Các đường khác - Thị trấn Hưng Hà | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
286 | Huyện Hưng Hà | Cụm công nghiệp Đồng Tu - Thị trấn Hưng Hà | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
287 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền - Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | 6.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
288 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) - Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | 7.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
289 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) - Giáp phố Trần Thánh Tông | 10.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
290 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Trần Thánh Tông - Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) | 8.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
291 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp phố Kỳ Đồng - Công ty Vật tư nông nghiệp | 7.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
292 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp - Đường ĐT.468 | 6.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
293 | Huyện Hưng Hà | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) - Thị trấn Hưng Hà | Đường ĐT.468 - Cầu Đồng Tu | 4.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
294 | Huyện Hưng Hà | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà | Giáp xã Minh Khai - Phố Vũ Thị Thục | 1.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
295 | Huyện Hưng Hà | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Vũ Thị Thục - Cống Bản | 2.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
296 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà | Đường Long Hưng - Phố Kỳ Đồng | 3.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
297 | Huyện Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) - Thị trấn Hưng Hà | Phố Kỳ Đồng - Giáp xã Kim Trung | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
298 | Huyện Hưng Hà | Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà | Cầu sang chợ Thá - Giáp Công ty May 10 | 4.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
299 | Huyện Hưng Hà | Đường trục 29 mét - Thị trấn Hưng Hà | Công ty May 10 - Đường vào nghĩa trang Thị Độc | 3.000.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
300 | Huyện Hưng Hà | Phố Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Hưng Hà | Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường giáp trạm bơm Duyên phúc | 2.750.000 | 1.000.000 | 750.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.454 (Đường 223) - Thị Trấn Hưng Hà
Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.454 (đường 223) thuộc Thị trấn Hưng Hà, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.454 (đường 223) có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.454 (đường 223), Thị trấn Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Cụm Công Nghiệp Đồng Tu
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho khu vực Cụm Công Nghiệp Đồng Tu, Thị trấn Hưng Hà, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Cụm Công Nghiệp Đồng Tu có mức giá là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại khu vực này. Giá này phản ánh sự phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh trong môi trường đô thị, với tiềm năng phát triển công nghiệp và kinh doanh trong khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Cụm Công Nghiệp Đồng Tu. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư vào đất đai và phát triển kinh doanh.