Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại ô đến 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực có vị trí thuận lợi gần các khu công nghiệp. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Đông Hưng

Huyện Đông Hưng, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi với nhiều tuyến giao thông quan trọng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đông Hưng không chỉ có tiềm năng phát triển nông nghiệp mà còn thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhờ vào các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ tại đây.

Với một mạng lưới giao thông được đầu tư mạnh mẽ, việc kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trong tỉnh trở nên dễ dàng hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản. Hạ tầng điện, nước, và các dịch vụ công cộng tại huyện đang ngày càng được hoàn thiện và mở rộng, tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Đặc biệt, các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp đang được triển khai giúp tăng cường sự phát triển của huyện, đồng thời làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các dự án lớn.

Những yếu tố này góp phần nâng cao tiềm năng phát triển của đất tại Huyện Đông Hưng, đặc biệt là những khu vực gần khu công nghiệp và trung tâm huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Hưng

Giá đất tại Huyện Đông Hưng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Mức giá cao nhất đạt 21.000.000 đồng/m² tại những khu vực có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông chính. Các khu vực này rất thu hút nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với các dự án thương mại và công nghiệp.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là 1.775.641 đồng/m², phản ánh nhu cầu khá ổn định trong việc đầu tư bất động sản tại các khu vực ngoại ô và vùng ven, nơi có giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Cũng có những khu đất có giá chỉ 24.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc những nơi chưa có nhiều sự phát triển về hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Đông Hưng có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là trong những năm gần đây, nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng trọng điểm. Vì vậy, đầu tư vào đất ở các khu vực này có thể đem lại lợi nhuận cao, đặc biệt là với những người có kế hoạch dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đông Hưng có nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án giao thông đang và sẽ tiếp tục được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Các dự án hạ tầng này cũng giúp cải thiện kết nối giao thông, làm tăng tính khả thi của các dự án đầu tư bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, huyện còn có những tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các sản phẩm từ nông sản, điều này góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực. Việc phát triển các khu công nghiệp sẽ giúp tăng trưởng nhu cầu đất ở, cũng như các khu vực thương mại và dịch vụ.

Với xu hướng gia tăng đầu tư vào khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp, Huyện Đông Hưng đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Tiềm năng bất động sản tại huyện là rất lớn, đặc biệt đối với những khu vực ven thành phố và gần các khu công nghiệp.

Tóm lại, Huyện Đông Hưng có rất nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đây là một khu vực hứa hẹn sẽ đem lại lợi nhuận lớn cho nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Hưng là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Hưng là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là: 1.837.530 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
379

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hồng Việt Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1202 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến Từ giáp xã Phong Châu - đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình 4.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1203 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình - đến hết địa phận xã Hợp Tiến 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1204 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) 700.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1205 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) - đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1206 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1207 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1208 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hợp Tiến Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1209 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1210 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Đoạn qua xã Liên Giang 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1211 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Từ đường ĐH.45 - đến giáp cầu Kim Ngọc 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1212 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Từ trụ sở UBND xã - đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1213 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1214 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liền Giang Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1215 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Liền Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1216 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lô giang Từ cầu Đình Thượng - đến hết địa phận xã Lô Giang 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1217 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Lô giang Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1218 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang Từ ngã ba ĐT.455 - đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1219 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lô giang Các đoạn còn lại 420.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1220 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Lô giang Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1221 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Lô giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1222 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1223 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45D (đường Mê Linh) - Khu vực 1 - Xã Mê Linh Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Mê Linh 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1224 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Mê Linh 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1225 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Mê Linh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1226 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Mê Linh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1227 Huyện Đông Hưng Cụm công nghiệp Mê Linh - Xã Mê Linh 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1228 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Châu Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1229 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58B (đường Minh Châu) - Khu vực 1 - Xã Minh Châu Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Minh Châu 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1230 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Châu 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1231 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Châu 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1232 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Minh Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1233 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1234 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân - đến hết địa phận huyện Đông Hưng 3.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1235 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Lô Giang 1.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1236 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thăng Long 1.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1237 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) - đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1238 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ trụ sở UBND xã - đến Trạm Y tế xã Minh Tân 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1239 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1240 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1241 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Minh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1242 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu - đến Công ty TNHH Hoa Việt 5.750.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1243 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt - đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá 6.500.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1244 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá - đến giáp cầu K40 7.000.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1245 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá 650.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1246 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nguyên Xá 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1247 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Nguyên Xá Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1248 Huyện Đông Hưng Cụm công nghiệp Nguyên Xá - Xã Nguyên Xá 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1249 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà 4.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1250 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá 5.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1251 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58C (đường Phong Châu) - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Phong Châu 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1252 Huyện Đông Hưng Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Từ giáp trụ sở UBND xã - đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây 700.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1253 Huyện Đông Hưng Đường trục xá - Khu vực 1 - Xã Phong Châu Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1254 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phong Châu 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1255 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phong Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1256 Huyện Đông Hưng Cum công nghiệp Phong Châu - Xã Phong Châu 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1257 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ giáp xã Hợp Tiến - đến giáp cây xăng Tân Việt Hà 4.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1258 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ cây xăng Tân Việt Hà - đến giáp xã Nguyên Xá 5.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1259 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ Quốc lộ 39 - đến đường ĐH.50 (gốc đa) 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1260 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Từ đường ĐH.50 (gốc đa) - đến cầu Trọng Phú 650.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1261 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.50 - Khu vực 1 - Xã Phú Châu Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu 650.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1262 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Châu 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1263 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Châu 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1264 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phú Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1265 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp xã Liên Giang - đến giáp xã An Châu 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1266 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương) - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Phú Lương 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1267 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1268 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Từ trụ sở UBND xã - đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1269 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lương Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1270 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phú Lương 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1271 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Phú Lương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1272 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ cầu K36 - đến trạm biến thế xã Thăng Long 3.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1273 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long - đến giáp xã Minh Tân 4.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1274 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp xã Minh Tân - đến trụ sở UBND xã Thăng Long 1.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1275 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) - đến giáp đền bà Cẩm Hoa 1.400.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1276 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang) - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Các đoạn còn lại 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1277 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47A - Khu vực 1 - Xã Thăng Long Từ cầu Rều - đến giáp xã Hồng Việt 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1278 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thăng Long 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1279 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thăng Long 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1280 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Thăng Long Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1281 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ cầu Trọng Phú - đến Trạm Y tế 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1282 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp Trạm Y tế - đến cống ông Trụ 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1283 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan) - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp cống ông Trụ - đến giáp đê sông Trà Lý 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1284 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ giáp xã Đông Quang - đến giáp đê sông Trà Lý 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1285 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan - đến ngã tư trung tâm xã 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1286 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan Các đoạn còn lại 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1287 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trọng Quan 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1288 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Trọng Quan Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1289 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các -  Từ giáp xã Đông Các 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1290 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp đường ĐH.53 - ừ giáp đường ĐH.53 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1291 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53A (đường Đông Hà) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ cầu chợ Đông Hà - Từ cầu chợ Đông Hà 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1292 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp xã Đông Vinh - Đông Vinh 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1293 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp cầu Nội - Từ giáp cầu Nội 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1294 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trạm bơm An Đồng - Từ giáp trạm bơm An Đồng 350.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1295 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp đường ĐH.54 - giáp đường ĐH.54 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1296 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ - trụ sở UBND xã Đông Hà cũ 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1297 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Từ cống Xiphong Liên Hoàn - iphong Liên Hoàn 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1298 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1299 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1300 Huyện Đông Hưng Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn - Khu vực 1 - Xã Hà Giang Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo - từ cầu Đồng Pheo 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn