15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Tân Châu Đường 793 Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp 770.000 - - - - Đất ở nông thôn
1102 Huyện Tân Châu Đường 785 Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) 2.044.000 - - - - Đất ở nông thôn
1103 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú 2.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
1104 Huyện Tân Châu Đường 785 Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng 2.044.000 - - - - Đất ở nông thôn
1105 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa 2.330.000 - - - - Đất ở nông thôn
1106 Huyện Tân Châu Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
1107 Huyện Tân Châu Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo 2.660.000 - - - - Đất ở nông thôn
1108 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.350.000 852.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
1109 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 705.000 490.000 362.000 - - Đất ở nông thôn
1110 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 485.000 361.000 349.000 - - Đất ở nông thôn
1111 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 243.000 205.000 153.000 - - Đất ở nông thôn
1112 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 229.000 160.000 127.000 - - Đất ở nông thôn
1113 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 106.000 89.000 81.000 - - Đất ở nông thôn
1114 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1115 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 3.576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1116 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 2.576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1117 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 4.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1118 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 3.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1119 Huyện Tân Châu Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1120 Huyện Tân Châu Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1121 Huyện Tân Châu Đường 793 Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1122 Huyện Tân Châu Đường 793 Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1123 Huyện Tân Châu Đường 785 Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) 1.635.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1124 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú 2.336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1125 Huyện Tân Châu Đường 785 Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng 1.635.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1126 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa 1.864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1127 Huyện Tân Châu Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 832.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1128 Huyện Tân Châu Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo 2.128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1129 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.080.000 682.000 528.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1130 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 564.000 392.000 290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1131 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 388.000 289.000 279.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1132 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 194.000 164.000 122.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1133 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 183.000 128.000 102.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1134 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 85.000 71.000 65.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1135 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 3.129.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 2.254.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 4.137.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 2.730.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Tân Châu Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Tân Châu Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội 1.666.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Tân Châu Đường 793 Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Tân Châu Đường 793 Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Tân Châu Đường 785 Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) 1.431.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú 2.044.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Tân Châu Đường 785 Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng 1.431.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa 1.631.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Tân Châu Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 728.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Tân Châu Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo 1.862.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 945.000 596.000 462.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 494.000 343.000 253.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 340.000 253.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 170.000 144.000 107.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 160.000 112.000 89.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 74.000 62.000 57.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 72.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
1157 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1158 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1159 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1160 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1161 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1162 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1163 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1164 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1165 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
1166 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 45.000 38.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1167 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 45.000 38.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1168 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 79.000 64.000 54.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1169 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1170 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1171 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1172 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1173 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1174 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1175 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1176 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1177 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1178 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 55.000 47.000 37.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1179 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 55.000 47.000 37.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1180 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 105.000 83.000 70.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1181 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1182 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1183 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1184 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1185 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1186 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1187 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1188 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1189 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1190 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 59.000 53.000 43.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1191 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 59.000 53.000 43.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1192 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
1193 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1194 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1195 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1196 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1197 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1198 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1199 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1200 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất