STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1102 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) | 2.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1103 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú | 2.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1104 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng | 2.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1105 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa | 2.330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1106 | Huyện Tân Châu | Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) | Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1107 | Huyện Tân Châu | Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) | 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo | 2.660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1108 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.350.000 | 852.000 | 660.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1109 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 705.000 | 490.000 | 362.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1110 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 485.000 | 361.000 | 349.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1111 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 243.000 | 205.000 | 153.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1112 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 229.000 | 160.000 | 127.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1113 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 106.000 | 89.000 | 81.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1114 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1115 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 3.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1116 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 2.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1117 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 4.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1118 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1119 | Huyện Tân Châu | Đường 785 B | Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1120 | Huyện Tân Châu | Đường 785 C | Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội | 1.904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1121 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1122 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1123 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) | 1.635.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1124 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú | 2.336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1125 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng | 1.635.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1126 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa | 1.864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1127 | Huyện Tân Châu | Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) | Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 | 832.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1128 | Huyện Tân Châu | Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) | 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo | 2.128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1129 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.080.000 | 682.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1130 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 564.000 | 392.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1131 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 388.000 | 289.000 | 279.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1132 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 194.000 | 164.000 | 122.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1133 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 183.000 | 128.000 | 102.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1134 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 85.000 | 71.000 | 65.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1135 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1136 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 3.129.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1137 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 2.254.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1138 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 4.137.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1139 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 2.730.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1140 | Huyện Tân Châu | Đường 785 B | Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1141 | Huyện Tân Châu | Đường 785 C | Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội | 1.666.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1142 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội | 770.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1143 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1144 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) | 1.431.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1145 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú | 2.044.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1146 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng | 1.431.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1147 | Huyện Tân Châu | Đường 785 | Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa | 1.631.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1148 | Huyện Tân Châu | Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) | Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 | 728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1149 | Huyện Tân Châu | Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) | 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo | 1.862.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1150 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 945.000 | 596.000 | 462.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1151 | Huyện Tân Châu | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 494.000 | 343.000 | 253.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1152 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 340.000 | 253.000 | 244.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1153 | Huyện Tân Châu | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 170.000 | 144.000 | 107.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1154 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 160.000 | 112.000 | 89.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1155 | Huyện Tân Châu | Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 74.000 | 62.000 | 57.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1156 | Huyện Tân Châu | Thị trấn Tân Châu | 72.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1157 | Huyện Tân Châu | Xã Thạnh Đông | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1158 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hưng | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1159 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hiệp | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1160 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hội | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1161 | Huyện Tân Châu | Xã Suối Dây | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1162 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Phú | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1163 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1164 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Đông | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1165 | Huyện Tân Châu | Xã Suối Ngô | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1166 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hòa | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1167 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Thành | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
1168 | Huyện Tân Châu | Thị trấn Tân Châu | 79.000 | 64.000 | 54.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1169 | Huyện Tân Châu | Xã Thạnh Đông | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1170 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hưng | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1171 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hiệp | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1172 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hội | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1173 | Huyện Tân Châu | Xã Suối Dây | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1174 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Phú | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1175 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1176 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Đông | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1177 | Huyện Tân Châu | Xã Suối Ngô | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1178 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hòa | 55.000 | 47.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1179 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Thành | 55.000 | 47.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1180 | Huyện Tân Châu | Thị trấn Tân Châu | 105.000 | 83.000 | 70.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1181 | Huyện Tân Châu | Xã Thạnh Đông | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1182 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hưng | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1183 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hiệp | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1184 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hội | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1185 | Huyện Tân Châu | Xã Suối Dây | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1186 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Phú | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1187 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1188 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Đông | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1189 | Huyện Tân Châu | Xã Suối Ngô | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1190 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hòa | 59.000 | 53.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1191 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Thành | 59.000 | 53.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1192 | Huyện Tân Châu | Thị trấn Tân Châu | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1193 | Huyện Tân Châu | Xã Thạnh Đông | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1194 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hưng | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1195 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hiệp | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1196 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hội | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1197 | Huyện Tân Châu | Xã Suối Dây | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1198 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Phú | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1199 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Hà | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1200 | Huyện Tân Châu | Xã Tân Đông | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường 785
Bảng giá đất tại Đường 785, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 đường 787 đến Suối Nước Trong (ranh giới ấp Hội Thạnh).
Vị Trí 1: Giá 2.044.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn đất từ Ngã 3 đường 787 đến Suối Nước Trong (ranh giới ấp Hội Thạnh) trên Đường 785, với mức giá 2.044.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực đất nông thôn, phản ánh giá trị đất ở khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng tăng trưởng cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc cơ sở kinh doanh, nhờ vào vị trí gần các tuyến đường chính và các điểm tiện ích.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại Đường 785, Huyện Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp)
Bảng giá đất tại Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp), Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Tiếp giáp ĐT 785 đến Tiếp giáp ĐT 793.
Vị Trí 1: Giá 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn đất từ Tiếp giáp ĐT 785 đến Tiếp giáp ĐT 793 trên Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp), với mức giá 1.040.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và tiềm năng tăng trưởng. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc cơ sở kinh doanh nhỏ, nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp), Huyện Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Tiếp Giáp Đường 785 (Ngã 3 Ka Tum)
Bảng giá đất tại khu vực tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum), Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến đến 300 mét tiếp theo.
Vị Trí 1: Giá 2.660.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tiếp giáp đường 785, đoạn từ 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến đến 300 mét tiếp theo, với mức giá 2.660.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi gần trục đường chính và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại khu vực tiếp giáp đường 785, Huyện Tân Châu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Khu vực I - Xã loại II
Bảng giá đất tại Khu vực I - Xã loại II, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực I - Xã loại II, với mức giá 1.350.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực không thuộc các trục đường chính, nhưng vẫn có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 852.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực I - Xã loại II, với mức giá 852.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực I - Xã loại II, với mức giá 660.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Khu vực I - Xã loại II, Huyện Tân Châu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Khu vực I - Xã loại III
Bảng giá đất tại Khu vực I - Xã loại III, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 705.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực I - Xã loại III, với mức giá 705.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực không nằm trên các trục đường chính, nhưng vẫn có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển với ngân sách khá.
Vị Trí 2: Giá 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực I - Xã loại III, với mức giá 490.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển khá. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 362.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực I - Xã loại III, với mức giá 362.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Khu vực I - Xã loại III, Huyện Tân Châu.