Bảng giá đất Huyện Tân Châu Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Châu là: 11.380.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Châu là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Châu là: 1.902.904
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 3.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Tân Châu Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Tân Châu Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Tân Châu Đường 793 Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Tân Châu Đường 793 Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp 616.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Tân Châu Đường 785 Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) 1.635.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú 2.336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Tân Châu Đường 785 Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng 1.635.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa 1.864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Tân Châu Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 832.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Tân Châu Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo 2.128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.080.000 682.000 528.000 - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 564.000 392.000 290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 388.000 289.000 279.000 - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 194.000 164.000 122.000 - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 183.000 128.000 102.000 - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 85.000 71.000 65.000 - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 3.129.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 2.254.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 4.137.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 2.730.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Tân Châu Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Tân Châu Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội 1.666.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Tân Châu Đường 793 Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Tân Châu Đường 793 Hết ranh xã Tân Hà - Giáp ranh xã Tân Hiệp 539.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Tân Châu Đường 785 Ngã 3 đường 787 - Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) 1.431.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) - Hết ranh giới ấp Hội Phú 2.044.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Tân Châu Đường 785 Hết ranh giới ấp Hội Phú - Cầu Đại Thắng 1.431.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Tân Châu Đường 785 Suối nước trong (giáp Tân Đông) - Ngã ba Vạt Sa 1.631.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Tân Châu Đường 787 (Đường Thiện Ngôn - Tân Hiệp) Tiếp giáp ĐT 785 - Tiếp giáp ĐT 793 728.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Tân Châu Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến - 300 mét tiếp theo 1.862.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 945.000 596.000 462.000 - - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Tân Châu Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 494.000 343.000 253.000 - - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 340.000 253.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Tân Châu Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 170.000 144.000 107.000 - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 160.000 112.000 89.000 - - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Tân Châu Khu vực III - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 74.000 62.000 57.000 - - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 72.000 60.000 53.000 - - Đất trồng lúa
140 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
141 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
142 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
143 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
144 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
145 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
146 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
147 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
148 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 58.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
149 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 45.000 38.000 30.000 - - Đất trồng lúa
150 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 45.000 38.000 30.000 - - Đất trồng lúa
151 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 79.000 64.000 54.000 - - Đất trồng cây hàng năm
152 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
153 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
154 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
155 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
156 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
157 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
158 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
159 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
160 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 65.000 55.000 41.000 - - Đất trồng cây hàng năm
161 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 55.000 47.000 37.000 - - Đất trồng cây hàng năm
162 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 55.000 47.000 37.000 - - Đất trồng cây hàng năm
163 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 105.000 83.000 70.000 - - Đất trồng cây lâu năm
164 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
165 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
166 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
167 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
168 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
169 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
170 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
171 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
172 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 73.000 60.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
173 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 59.000 53.000 43.000 - - Đất trồng cây lâu năm
174 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 59.000 53.000 43.000 - - Đất trồng cây lâu năm
175 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 44.000 38.000 32.000 - - Đất rừng sản xuất
176 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
177 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
178 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
179 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
180 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
181 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
182 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
183 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
184 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
185 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
186 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
187 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 56.000 47.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
188 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
189 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
190 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
191 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
192 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
193 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
194 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
195 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
196 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
197 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 32.000 26.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
198 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 32.000 26.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Thị trấn Tân Châu - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại Thị trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực của Thị trấn Tân Châu.

Vị Trí 1: Giá 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Tân Châu, với mức giá 72.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án phát triển nông nghiệp với ngân sách lớn.

Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Tân Châu, với mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án phát triển nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Tân Châu, với mức giá 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Thị trấn Tân Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Xã Thạnh Đông - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực của Xã Thạnh Đông.

Vị Trí 1: Giá 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Thạnh Đông, với mức giá 58.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Thạnh Đông, với mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Vị Trí 3: Giá 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Thạnh Đông, với mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế nhất.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Thạnh Đông, Huyện Tân Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Xã Tân Hưng - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Tân Hưng, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực của Xã Tân Hưng.

Vị Trí 1: Giá 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hưng, với mức giá 58.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hưng, với mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Vị Trí 3: Giá 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hưng, với mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế nhất.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Tân Hưng, Huyện Tân Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Xã Tân Hiệp - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực của Xã Tân Hiệp.

Vị Trí 1: Giá 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hiệp, với mức giá 58.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hiệp, với mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Vị Trí 3: Giá 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hiệp, với mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế nhất.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Xã Tân Hội - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Tân Hội, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực của Xã Tân Hội.

Vị Trí 1: Giá 58.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hội, với mức giá 58.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hội, với mức giá 48.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp khá. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.

Vị Trí 3: Giá 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Tân Hội, với mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp kém hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế nhất.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Tân Hội, Huyện Tân Châu.