15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5201 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ giáp đất huyện Vân Hồ - Đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m 378.000 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD nông thôn
5202 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
5203 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ Khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m - Đến km46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường) 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
5204 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 - Đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết 336.000 203.000 154.000 98.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
5205 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết - Đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) 588.000 350.000 266.000 175.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
5206 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) 588.000 350.000 266.000 175.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
5207 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) - Đến hết Bến phà Vạn Yên 336.000 203.000 154.000 98.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
5208 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m 588.000 350.000 266.000 175.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
5209 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên Từ hướng đi xã Tà Lại +100m - Đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
5210 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43) 1.680.000 1.008.000 756.000 504.000 336.000 Đất SX-KD nông thôn
5211 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m - Đến cầu Nà Bó 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
5212 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ cầu Nà Bó - Đến cầu Nà Ngà 441.000 266.000 196.000 133.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
5213 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ cầu Nà Ngà - Đến đường rẽ đi Chiềng Khừa 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD nông thôn
5214 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa - Đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm 441.000 266.000 196.000 133.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
5215 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm - Đến cầu Sò Lườn + 500m 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
5216 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ Cầu Sò Lườn + 500m - Đến hết đất xã Chiềng Sơn 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
5217 Huyện Mộc Châu Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập Từ hết đất xã Chiềng Sơn - Đến hết địa phận xã Lóng Sập 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
5218 Huyện Mộc Châu Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng - Đến ngã ba rẽ vào rừng thông 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
5219 Huyện Mộc Châu Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng 1.190.000 714.000 539.000 357.000 238.000 Đất SX-KD nông thôn
5220 Huyện Mộc Châu Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông - Đến cây đa bản Áng 679.000 406.000 308.000 203.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn
5221 Huyện Mộc Châu Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi - đến công ty TaKii 644.000 385.000 287.000 196.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
5222 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái - Đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 231.000 140.000 105.000 70.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
5223 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m - Đến hết đất xã Mường Sang 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
5224 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5225 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m - Đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt) 224.000 133.000 98.000 70.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
5226 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng - Đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5227 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m - Đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
5228 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động 273.000 161.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
5229 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa - Đến ngã tư đường rẽ trường THCS 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5230 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Từ ngã ba sân vận động xã - Đến bản Búa 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5231 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP tại bản Áng 3, xã Đông Sang 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
5232 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang 2.520.000 805.000 490.000 315.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
5233 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) 1.540.000 595.000 441.000 280.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
5234 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m - đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu); 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5235 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Từ ngã 3 tiểu khu 34 - đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
5236 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang Từ ngã 3 tiểu khu 34 - đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
5237 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Hắc Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút 189.000 154.000 112.000 98.000 77.000 Đất SX-KD nông thôn
5238 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Hắc Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã - Đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm 273.000 161.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
5239 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Hắc Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc - Đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) 273.000 161.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
5240 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Hắc Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết - Đến đất Ao bản Ta Niết trên 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
5241 Huyện Mộc Châu Xã Tân Hợp Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã - Đến bản Cà Đạc 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5242 Huyện Mộc Châu Xã Tân Hợp Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã - Đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5243 Huyện Mộc Châu Xã Tân Hợp Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản - Đến bản Sao Tua 161.000 126.000 308.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5244 Huyện Mộc Châu Xã Tân Hợp Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản - Đến bản Suối Sáy 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5245 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Khừa Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã - Đến đất nhà ông Canh bản Phách 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
5246 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Khừa Từ nhà ông Canh bản Phách - Đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5247 Huyện Mộc Châu Xã Nà Mường Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng - Đến cầu cứng bản Kè Tèo 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
5248 Huyện Mộc Châu Xã Nà Mường Từ cầu cứng bản Kè Tèo - Đến hết địa phận xã Nà Mường 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5249 Huyện Mộc Châu Xã Quy Hướng Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng - Đến trung tâm xã Quy Hướng 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5250 Huyện Mộc Châu Xã Quy Hướng Từ trung tâm xã - Đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5251 Huyện Mộc Châu Xã Tà Lại Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m - Đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5252 Huyện Mộc Châu Xã Hua Păng Tuyến đường liên bản Nà Bó I - Đến Nà Bó II (Quốc lộ 43) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5253 Huyện Mộc Châu Xã Hua Păng Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ 161.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5254 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập - Đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập 378.000 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD nông thôn
5255 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình 203.000 161.000 119.000 105.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
5256 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) 182.000 147.000 112.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
5257 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5258 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5259 Huyện Mộc Châu Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
5260 Huyện Mộc Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
5261 Huyện Mộc Châu Cụm công nghiệp Mộc Châu 550.000 - - - - Đất SX-KD
5262 Huyện Mộc Châu Thị trấn Nông trường Mộc Châu 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5263 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5264 Huyện Mộc Châu Thị trấn Mộc Châu 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5265 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Mộc Châu 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5266 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5267 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Sang 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5268 Huyện Mộc Châu Xã Phiêng Luông 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5269 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Luông 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5270 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5271 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Tân Lập 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5272 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5273 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Đông Sang 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5274 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Hắc 38.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5275 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hắc 57.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5276 Huyện Mộc Châu Xã Nà Mường 38.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5277 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Nà Mường 57.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5278 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Sơn 38.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5279 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sơn 57.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5280 Huyện Mộc Châu Xã Hua Păng 38.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5281 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Hua Păng 57.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5282 Huyện Mộc Châu Xã Tà Lại 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5283 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Tà Lại 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5284 Huyện Mộc Châu Xã Tân Hợp 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5285 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Tân Hợp 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5286 Huyện Mộc Châu Xã Quy Hướng 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5287 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Quy Hướng 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5288 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Khừa 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5289 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khừa 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5290 Huyện Mộc Châu Xã Lóng Sập 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5291 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Sập 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
5292 Huyện Mộc Châu Thị trấn Nông trường Mộc Châu 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5293 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Nông trường Mộc Châu 51.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5294 Huyện Mộc Châu Thị trấn Mộc Châu 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5295 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Mộc Châu 51.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5296 Huyện Mộc Châu Xã Mường Sang 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5297 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Sang 51.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5298 Huyện Mộc Châu Xã Phiêng Luông 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5299 Huyện Mộc Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Luông 51.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
5300 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...