STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập | Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) | 230.000 | 180.000 | 140.000 | 120.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
5102 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập | Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) | 230.000 | 180.000 | 140.000 | 120.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
5103 | Huyện Mộc Châu | Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn | |
5104 | Huyện Mộc Châu | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 120.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5105 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất Trạm y tế xã | 612.000 | 365.500 | 272.000 | 187.000 | 119.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5106 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn | 935.000 | 561.000 | 425.000 | 280.500 | 187.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5107 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn - Đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5108 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m - Đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m | 561.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5109 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m - Đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân | 433.500 | 263.500 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5110 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m - Đến cầu tiểu khu 2/9 | 433.500 | 263.500 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5111 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m - Đến đất Công ty chè Chiềng Ve | 935.000 | 561.000 | 425.000 | 280.500 | 187.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5112 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m - Đến đất nhà Thỏa Thiềng | 561.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5113 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m - Đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) | 561.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5114 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m - Đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5115 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu - Đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m | 637.500 | 382.500 | 289.000 | 195.500 | 127.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5116 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m - Đến hết cây xăng Quân Nam | 1.190.000 | 714.000 | 535.500 | 357.000 | 238.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5117 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ hết cây xăng Quân Nam - Đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) | 765.000 | 459.000 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5118 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) - Đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết | 841.500 | 501.500 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5119 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết - Đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | 204.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5120 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) - Đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu) | 637.500 | 382.500 | 289.000 | 195.500 | 127.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5121 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ cầu bản Muống - Đến đập tràn bản Suối Khem + 100m | 714.000 | 425.000 | 323.000 | 212.500 | 144.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5122 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m - Đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | 382.500 | 229.500 | 170.000 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5123 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ giáp đất huyện Vân Hồ - Đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m | 459.000 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | 93.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5124 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5125 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ Khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng + 600m - Đến km46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất xã Nà Mường) | 306.000 | 187.000 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5126 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ Km 46+800 theo Quốc lộ 43 - Đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết | 408.000 | 246.500 | 187.000 | 119.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5127 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ Nhà văn hóa bản Đoàn Kết - Đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) | 714.000 | 425.000 | 323.000 | 212.500 | 144.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5128 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ hết đất nhà ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 - Đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) | 714.000 | 425.000 | 323.000 | 212.500 | 144.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5129 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) - Đến hết Bến phà Vạn Yên | 408.000 | 246.500 | 187.000 | 119.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5130 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ ngã ba Quốc lộ 43 hướng đi xã Tà Lại +100m | 714.000 | 425.000 | 323.000 | 212.500 | 144.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5131 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ hướng đi xã Tà Lại +100m - Đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m | 306.000 | 187.000 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5132 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43) | 2.040.000 | 1.224.000 | 918.000 | 612.000 | 408.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5133 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m - Đến cầu Nà Bó | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5134 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ cầu Nà Bó - Đến cầu Nà Ngà | 535.500 | 323.000 | 238.000 | 161.500 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5135 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ cầu Nà Ngà - Đến đường rẽ đi Chiềng Khừa | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5136 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa - Đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm | 535.500 | 323.000 | 238.000 | 161.500 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5137 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm - Đến cầu Sò Lườn + 500m | 306.000 | 187.000 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5138 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ Cầu Sò Lườn + 500m - Đến hết đất xã Chiềng Sơn | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5139 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập | Từ hết đất xã Chiềng Sơn - Đến hết địa phận xã Lóng Sập | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5140 | Huyện Mộc Châu | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng | Từ hết đất Thị trấn Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng - Đến ngã ba rẽ vào rừng thông | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5141 | Huyện Mộc Châu | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng | Từ ngã ba rừng thông đi vào rừng thông Bản Áng | 1.445.000 | 867.000 | 654.500 | 433.500 | 289.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5142 | Huyện Mộc Châu | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng | Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông - Đến cây đa bản Áng | 824.500 | 493.000 | 374.000 | 246.500 | 161.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5143 | Huyện Mộc Châu | Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng | Từ hết đất thị trấn Mộc Châu đi - đến công ty TaKii | 782.000 | 467.500 | 348.500 | 238.000 | 153.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5144 | Huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản An Thái - Đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09 | 280.500 | 170.000 | 127.500 | 85.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5145 | Huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m - Đến hết đất xã Mường Sang | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5146 | Huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | Từ đầu cầu Nà Ngà Quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5147 | Huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | Từ quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40m - Đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt) | 272.000 | 161.500 | 119.000 | 85.000 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5148 | Huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | Từ Quốc lộ 43 theo đường vào bản Thái Hưng - Đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65 | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5149 | Huyện Mộc Châu | Xã Mường Sang | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40m - Đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn | 204.000 | 161.500 | 119.000 | 102.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5150 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Từ ngã ba tiểu khu 34 theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5151 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Từ ngã ba nhà văn hóa bản Búa - Đến ngã tư đường rẽ trường THCS | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5152 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Từ ngã ba sân vận động xã - Đến bản Búa | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5153 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP tại bản Áng 3, xã Đông Sang | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5154 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Tuyến đường quy hoạch khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang | 3.060.000 | 977.500 | 595.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5155 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Tuyến đường khu quy hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2) | 1.870.000 | 722.500 | 535.500 | 340.000 | 212.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5156 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Từ đường trục chính vào rừng thông ngoài phạm vi 40m - đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu); | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5157 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Từ ngã 3 tiểu khu 34 - đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36 | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5158 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang | Từ ngã 3 tiểu khu 34 - đến hết cổng Công ty Hoa Nhiệt đới | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5159 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Hắc | Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút | 229.500 | 187.000 | 136.000 | 119.000 | 93.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5160 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Hắc | Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã - Đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5161 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Hắc | Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc - Đến hết đất Trụ sở UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới) | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5162 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Hắc | Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết - Đến đất Ao bản Ta Niết trên | 306.000 | 187.000 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5163 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Hợp | Từ cổng trụ sở UBND xã theo đường liên xã - Đến bản Cà Đạc | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5164 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Hợp | Từ cổng trụ sở UBND xã Tân Hợp theo đường liên xã - Đến giáp đất bản Dọi, xã Tân Lập | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5165 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Hợp | Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản - Đến bản Sao Tua | 195.500 | 153.000 | 374.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5166 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Hợp | Từ ngã ba bản Nà Sánh theo đường liên bản - Đến bản Suối Sáy | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5167 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Khừa | Từ giáp đất xã Mường Sang theo đường vào Trung tâm xã - Đến đất nhà ông Canh bản Phách | 204.000 | 161.500 | 119.000 | 102.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5168 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Khừa | Từ nhà ông Canh bản Phách - Đến hết đất xã Chiềng Khừa (Giáp bản Bó Hin, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu) | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5169 | Huyện Mộc Châu | Xã Nà Mường | Từ ngã ba đường đi xã Quy Hướng - Đến cầu cứng bản Kè Tèo | 306.000 | 187.000 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5170 | Huyện Mộc Châu | Xã Nà Mường | Từ cầu cứng bản Kè Tèo - Đến hết địa phận xã Nà Mường | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5171 | Huyện Mộc Châu | Xã Quy Hướng | Từ Quốc lộ 43 bản Cà Tèo xã Quy Hướng - Đến trung tâm xã Quy Hướng | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5172 | Huyện Mộc Châu | Xã Quy Hướng | Từ trung tâm xã - Đến bản Đồng Giăng, bản Suối Cáu, Bó Hoi | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5173 | Huyện Mộc Châu | Xã Tà Lại | Từ đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m - Đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5174 | Huyện Mộc Châu | Xã Hua Păng | Tuyến đường liên bản Nà Bó I - Đến Nà Bó II (Quốc lộ 43) | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5175 | Huyện Mộc Châu | Xã Hua Păng | Tuyến đường liên xã Quốc lộ 43 xã Hua Păng đi bản Dạo xa Tô Múa huyện Vân Hồ | 195.500 | 153.000 | 119.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5176 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập | Từ hết đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập - Đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập | 459.000 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | 93.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5177 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập | Từ ngã ba tiểu khu 9 đi hết đất bản Tà Phình | 246.500 | 195.500 | 144.500 | 127.500 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5178 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập | Từ ngã ba tiểu khu 12 đi hết đất bản Nặm Khao (Giáp đất Bắc Yên) | 221.000 | 178.500 | 136.000 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5179 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập | Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp) | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5180 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập | Từ ngã ba Bản Hoa đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông Trường Mộc Châu) | 195.500 | 153.000 | 119.000 | 102.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
5181 | Huyện Mộc Châu | Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
5182 | Huyện Mộc Châu | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 102.000 | 85.000 | 59.500 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5183 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ quốc lộ 43 - Đến hết đất Trạm y tế xã | 504.000 | 301.000 | 224.000 | 154.000 | 98.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5184 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn | 770.000 | 462.000 | 350.000 | 231.000 | 154.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5185 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn - Đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5186 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng Ve +100m - Đến đường rẽ vào Xưởng chè +100m | 462.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5187 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m - Đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân | 357.000 | 217.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5188 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m - Đến cầu tiểu khu 2/9 | 357.000 | 217.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5189 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m - Đến đất Công ty chè Chiềng Ve | 770.000 | 462.000 | 350.000 | 231.000 | 154.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5190 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20m - Đến đất nhà Thỏa Thiềng | 462.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5191 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m - Đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4) | 462.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5192 | Huyện Mộc Châu | Đường Tỉnh lộ 102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn) | Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm vi 20 m - Đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5193 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ giáp địa phận thị trấn Mộc Châu - Đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m | 525.000 | 315.000 | 238.000 | 161.000 | 105.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5194 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m - Đến hết cây xăng Quân Nam | 980.000 | 588.000 | 441.000 | 294.000 | 196.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5195 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ hết cây xăng Quân Nam - Đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) | 630.000 | 378.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5196 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480) - Đến đường rẽ đập thủy điện Tà Niết | 693.000 | 413.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5197 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ đường rẽ đập thủy điện Ta Niết - Đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5198 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 6 | Từ cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết) - Đến hết địa phận huyện Mộc Châu (Giáp ranh đất Yên Châu) | 525.000 | 315.000 | 238.000 | 161.000 | 105.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5199 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ cầu bản Muống - Đến đập tràn bản Suối Khem + 100m | 588.000 | 350.000 | 266.000 | 175.000 | 119.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5200 | Huyện Mộc Châu | Quốc lộ 43 từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên | Từ đập tràn bản Suối Khem + 100m - Đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Ở Nông Thôn Còn Lại Trên Địa Bàn Huyện
Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho khu vực đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các khu vực còn lại trong huyện, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu. Mức giá này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong các khu vực đất nông thôn còn lại. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các khu vực đất nông thôn còn lại trên địa bàn huyện. Mức giá này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện giao thông kém thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở các khu vực nông thôn còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Ở Các Xã Thuộc Vùng Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La cho khu vực các xã thuộc vùng nông thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã trong vùng nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các xã nông thôn. Mức giá này có thể phản ánh vị trí gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, phản ánh giá trị đất ở mức thấp hơn trong vùng nông thôn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở các xã thuộc vùng nông thôn huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.