Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2502 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2503 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2504 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2505 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 2.240.000 1.340.000 1.010.000 670.000 - Đất ở đô thị
2506 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.490.000 890.000 670.000 450.000 - Đất ở đô thị
2507 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.870.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
2508 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 4.670.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
2509 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.210.000 730.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
2510 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 970.000 580.000 440.000 290.000 - Đất ở đô thị
2511 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 730.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
2512 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2513 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2514 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2515 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2516 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2517 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
2518 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
2519 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 11.534.500 6.919.000 5.193.500 3.459.500 - Đất TM-DV đô thị
2520 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 8.840.000 5.304.000 3.978.000 2.652.000 - Đất TM-DV đô thị
2521 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 9.630.500 5.780.000 4.335.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
2522 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
2523 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
2524 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
2525 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 7.888.000 4.734.500 3.553.000 2.363.000 - Đất TM-DV đô thị
2526 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 9.520.000 5.712.000 4.284.000 2.856.000 - Đất TM-DV đô thị
2527 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
2528 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2529 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
2530 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
2531 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 7.369.500 4.420.000 3.315.000 2.210.000 - Đất TM-DV đô thị
2532 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 5.720.500 3.434.000 2.575.500 1.717.000 - Đất TM-DV đô thị
2533 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 4.930.000 2.958.000 2.218.500 1.479.000 - Đất TM-DV đô thị
2534 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
2535 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2536 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 4.675.000 2.805.000 2.108.000 1.402.500 - Đất TM-DV đô thị
2537 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 3.587.000 2.150.500 1.615.000 1.079.500 - Đất TM-DV đô thị
2538 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
2539 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 5.380.500 3.230.000 2.422.500 1.615.000 - Đất TM-DV đô thị
2540 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
2541 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 8.100.500 4.862.000 3.646.500 2.431.000 - Đất TM-DV đô thị
2542 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 5.848.000 3.510.500 2.635.000 1.751.000 - Đất TM-DV đô thị
2543 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 5.091.500 3.051.500 2.295.000 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
2544 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
2545 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 4.080.000 2.448.000 1.836.000 1.224.000 - Đất TM-DV đô thị
2546 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
2547 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2548 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 5.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2549 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 7.420.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
2550 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 9.630.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
2551 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 6.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2552 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 5.720.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
2553 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2554 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 3.230.000 1.938.000 1.453.500 969.000 - Đất TM-DV đô thị
2555 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị
2556 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị
2557 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 3.230.000 1.938.000 1.453.500 969.000 - Đất TM-DV đô thị
2558 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 3.170.500 1.904.000 1.428.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
2559 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 3.170.500 1.904.000 1.428.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
2560 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.473.500 1.487.500 1.113.500 739.500 - Đất TM-DV đô thị
2561 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 2.856.000 1.717.000 1.283.500 858.500 - Đất TM-DV đô thị
2562 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2563 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2564 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2565 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2566 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 1.904.000 1.139.000 858.500 569.500 - Đất TM-DV đô thị
2567 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.266.500 756.500 569.500 382.500 - Đất TM-DV đô thị
2568 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.589.500 952.000 714.000 476.000 - Đất TM-DV đô thị
2569 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 3.969.500 2.380.000 1.785.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
2570 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.028.500 620.500 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
2571 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 824.500 493.000 374.000 246.500 - Đất TM-DV đô thị
2572 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 620.500 374.000 280.500 187.000 - Đất TM-DV đô thị
2573 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 2.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2574 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2575 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2576 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2577 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2578 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
2579 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 10.150.000 6.090.000 4.571.000 3.045.000 - Đất SX-KD đô thị
2580 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 9.499.000 5.698.000 4.277.000 2.849.000 - Đất SX-KD đô thị
2581 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 7.280.000 4.368.000 3.276.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
2582 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 7.931.000 4.760.000 3.570.000 2.380.000 - Đất SX-KD đô thị
2583 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 9.240.000 5.544.000 4.158.000 2.772.000 - Đất SX-KD đô thị
2584 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 9.849.000 5.908.000 4.431.000 2.954.000 - Đất SX-KD đô thị
2585 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 10.150.000 6.090.000 4.571.000 3.045.000 - Đất SX-KD đô thị
2586 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 6.496.000 3.899.000 2.926.000 1.946.000 - Đất SX-KD đô thị
2587 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 7.840.000 4.704.000 3.528.000 2.352.000 - Đất SX-KD đô thị
2588 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 9.849.000 5.908.000 4.431.000 2.954.000 - Đất SX-KD đô thị
2589 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
2590 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 9.240.000 5.544.000 4.158.000 2.772.000 - Đất SX-KD đô thị
2591 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 6.629.000 3.976.000 2.982.000 1.988.000 - Đất SX-KD đô thị
2592 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 6.069.000 3.640.000 2.730.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
2593 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 4.711.000 2.828.000 2.121.000 1.414.000 - Đất SX-KD đô thị
2594 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 4.060.000 2.436.000 1.827.000 1.218.000 - Đất SX-KD đô thị
2595 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 7.329.000 4.396.000 3.297.000 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
2596 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
2597 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 3.850.000 2.310.000 1.736.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
2598 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 2.954.000 1.771.000 1.330.000 889.000 - Đất SX-KD đô thị
2599 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 5.369.000 3.220.000 2.415.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
2600 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 4.431.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Nguyễn Lương Bằng - Thị Trấn Sông Mã

Bảng giá đất tại Phố Nguyễn Lương Bằng thuộc Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La đã được công bố theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại khu vực từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) đến đường Thanh Niên (tổ 7).

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng. Sự thuận tiện về giao thông và gần gũi với các dịch vụ cộng đồng làm tăng giá trị đất ở khu vực này.

Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tương đối cao, với sự kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tiện ích dịch vụ.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị tốt, với tiềm năng phát triển cao trong tương lai.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và hạ tầng so với các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và văn bản số 33/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Phố Nguyễn Lương Bằng. Việc nắm rõ thông tin về giá trị tại từng vị trí giúp trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Lý Thường Kiệt - Các Đường Khu Vực

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho khu vực Phố Lý Thường Kiệt thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) đến đường Thanh Niên (tổ 7), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, điều này làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và hạ tầng xung quanh.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng không nổi bật bằng các khu vực có giá trị cao hơn.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Phố Lý Thường Kiệt, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Ngô Gia Tự - Các Đường Khu Vực

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho khu vực Phố Ngô Gia Tự thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) đến đường Thanh Niên (tổ 7), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào kết nối tốt với các tiện ích và hạ tầng xung quanh.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Phố Ngô Gia Tự, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Kim Đồng - Thị Trấn Sông Mã

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho khu vực Phố Kim Đồng tại thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm tại vị trí tiếp giáp đất Bưu điện, một điểm giao thông quan trọng và có sự phát triển đáng kể. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và giá trị gia tăng của đất tại khu vực đô thị này.

Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển và có các tiện ích cơ bản. Mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội trong khu vực.

Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực nằm xa hơn so với các vị trí khác, với mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa các tiện ích chính và giao thông thuận tiện hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Phố Kim Đồng, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Lê Thái Tông - Quy Hoạch Chi Tiết Xây Dựng Khu Phía Tây Sông Mã

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Lê Thái Tông thuộc thị trấn Sông Mã, khu 6 và khu 9, theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở đoạn từ đường quy hoạch 16,5 m. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị với tiềm năng phát triển cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự tiếp cận tốt đến các tiện ích cơ bản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thái Tông thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.