STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Sông Mã | Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
2502 | Huyện Sông Mã | Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
2503 | Huyện Sông Mã | Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
2504 | Huyện Sông Mã | Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
2505 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) | 2.240.000 | 1.340.000 | 1.010.000 | 670.000 | - | Đất ở đô thị |
2506 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) | 1.490.000 | 890.000 | 670.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
2507 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) | 1.870.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2508 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) | 4.670.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2509 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 1.210.000 | 730.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2510 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m | 970.000 | 580.000 | 440.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
2511 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 730.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
2512 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 16,5 m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2513 | Huyện Sông Mã | Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2514 | Huyện Sông Mã | Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2515 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2516 | Huyện Sông Mã | Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2517 | Huyện Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 9.470.000 | 5.680.000 | 4.260.000 | 2.840.000 | - | Đất ở đô thị |
2518 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 | 12.325.000 | 7.395.000 | 5.550.500 | 3.697.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2519 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu | 11.534.500 | 6.919.000 | 5.193.500 | 3.459.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2520 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu | 8.840.000 | 5.304.000 | 3.978.000 | 2.652.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2521 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng | 9.630.500 | 5.780.000 | 4.335.000 | 2.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2522 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp | 11.220.000 | 6.732.000 | 5.049.000 | 3.366.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2523 | Huyện Sông Mã | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã | 11.959.500 | 7.174.000 | 5.380.500 | 3.587.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
2524 | Huyện Sông Mã | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo | 12.325.000 | 7.395.000 | 5.550.500 | 3.697.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2525 | Huyện Sông Mã | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 | 7.888.000 | 4.734.500 | 3.553.000 | 2.363.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2526 | Huyện Sông Mã | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã | Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 | 9.520.000 | 5.712.000 | 4.284.000 | 2.856.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2527 | Huyện Sông Mã | Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã | Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng | 11.959.500 | 7.174.000 | 5.380.500 | 3.587.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2528 | Huyện Sông Mã | Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G | 7.250.500 | 4.352.000 | 3.264.000 | 2.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2529 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã | 11.220.000 | 6.732.000 | 5.049.000 | 3.366.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
2530 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên | 8.049.500 | 4.828.000 | 3.621.000 | 2.414.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2531 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) | 7.369.500 | 4.420.000 | 3.315.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2532 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) | 5.720.500 | 3.434.000 | 2.575.500 | 1.717.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2533 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám | 4.930.000 | 2.958.000 | 2.218.500 | 1.479.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2534 | Huyện Sông Mã | Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã | 8.899.500 | 5.338.000 | 4.003.500 | 2.669.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
2535 | Huyện Sông Mã | Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã | Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa | 7.250.500 | 4.352.000 | 3.264.000 | 2.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2536 | Huyện Sông Mã | Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) | 4.675.000 | 2.805.000 | 2.108.000 | 1.402.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2537 | Huyện Sông Mã | Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi | 3.587.000 | 2.150.500 | 1.615.000 | 1.079.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2538 | Huyện Sông Mã | Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước | 6.519.500 | 3.910.000 | 2.932.500 | 1.955.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2539 | Huyện Sông Mã | Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin | 5.380.500 | 3.230.000 | 2.422.500 | 1.615.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2540 | Huyện Sông Mã | Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã | Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu | 8.899.500 | 5.338.000 | 4.003.500 | 2.669.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2541 | Huyện Sông Mã | Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe | 8.100.500 | 4.862.000 | 3.646.500 | 2.431.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2542 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã | 5.848.000 | 3.510.500 | 2.635.000 | 1.751.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
2543 | Huyện Sông Mã | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã | 5.091.500 | 3.051.500 | 2.295.000 | 1.530.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
2544 | Huyện Sông Mã | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện | 6.519.500 | 3.910.000 | 2.932.500 | 1.955.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2545 | Huyện Sông Mã | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường | 4.080.000 | 2.448.000 | 1.836.000 | 1.224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2546 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã | Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) | 8.049.500 | 4.828.000 | 3.621.000 | 2.414.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2547 | Huyện Sông Mã | Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã | từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên | 7.250.500 | 4.352.000 | 3.264.000 | 2.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2548 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã | 5.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2549 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo | 7.420.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2550 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng | 9.630.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2551 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) | 6.460.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2552 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè | 5.720.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2553 | Huyện Sông Mã | Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 7.250.500 | 4.352.000 | 3.264.000 | 2.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2554 | Huyện Sông Mã | Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 3.230.000 | 1.938.000 | 1.453.500 | 969.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2555 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) | 2.754.000 | 1.649.000 | 1.241.000 | 824.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2556 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 | 2.754.000 | 1.649.000 | 1.241.000 | 824.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2557 | Huyện Sông Mã | Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo | 3.230.000 | 1.938.000 | 1.453.500 | 969.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2558 | Huyện Sông Mã | Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính | 3.170.500 | 1.904.000 | 1.428.000 | 952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2559 | Huyện Sông Mã | Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) | 3.170.500 | 1.904.000 | 1.428.000 | 952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2560 | Huyện Sông Mã | Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên | 2.473.500 | 1.487.500 | 1.113.500 | 739.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2561 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) | 2.856.000 | 1.717.000 | 1.283.500 | 858.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2562 | Huyện Sông Mã | Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2563 | Huyện Sông Mã | Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2564 | Huyện Sông Mã | Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2565 | Huyện Sông Mã | Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2566 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) | 1.904.000 | 1.139.000 | 858.500 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2567 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) | 1.266.500 | 756.500 | 569.500 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2568 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) | 1.589.500 | 952.000 | 714.000 | 476.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2569 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) | 3.969.500 | 2.380.000 | 1.785.000 | 1.190.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2570 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 1.028.500 | 620.500 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2571 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m | 824.500 | 493.000 | 374.000 | 246.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
2572 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 620.500 | 374.000 | 280.500 | 187.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2573 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 16,5 m | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2574 | Huyện Sông Mã | Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2575 | Huyện Sông Mã | Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2576 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2577 | Huyện Sông Mã | Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2578 | Huyện Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 8.049.500 | 4.828.000 | 3.621.000 | 2.414.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2579 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 | 10.150.000 | 6.090.000 | 4.571.000 | 3.045.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2580 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu | 9.499.000 | 5.698.000 | 4.277.000 | 2.849.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2581 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu | 7.280.000 | 4.368.000 | 3.276.000 | 2.184.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2582 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng | 7.931.000 | 4.760.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2583 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp | 9.240.000 | 5.544.000 | 4.158.000 | 2.772.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2584 | Huyện Sông Mã | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã | 9.849.000 | 5.908.000 | 4.431.000 | 2.954.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2585 | Huyện Sông Mã | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo | 10.150.000 | 6.090.000 | 4.571.000 | 3.045.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2586 | Huyện Sông Mã | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 | 6.496.000 | 3.899.000 | 2.926.000 | 1.946.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2587 | Huyện Sông Mã | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã | Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 | 7.840.000 | 4.704.000 | 3.528.000 | 2.352.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2588 | Huyện Sông Mã | Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã | Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng | 9.849.000 | 5.908.000 | 4.431.000 | 2.954.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2589 | Huyện Sông Mã | Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G | 5.971.000 | 3.584.000 | 2.688.000 | 1.792.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2590 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã | 9.240.000 | 5.544.000 | 4.158.000 | 2.772.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2591 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên | 6.629.000 | 3.976.000 | 2.982.000 | 1.988.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2592 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) | 6.069.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2593 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) | 4.711.000 | 2.828.000 | 2.121.000 | 1.414.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2594 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám | 4.060.000 | 2.436.000 | 1.827.000 | 1.218.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2595 | Huyện Sông Mã | Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã | 7.329.000 | 4.396.000 | 3.297.000 | 2.198.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2596 | Huyện Sông Mã | Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã | Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa | 5.971.000 | 3.584.000 | 2.688.000 | 1.792.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2597 | Huyện Sông Mã | Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.736.000 | 1.155.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2598 | Huyện Sông Mã | Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi | 2.954.000 | 1.771.000 | 1.330.000 | 889.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2599 | Huyện Sông Mã | Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước | 5.369.000 | 3.220.000 | 2.415.000 | 1.610.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2600 | Huyện Sông Mã | Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin | 4.431.000 | 2.660.000 | 1.995.000 | 1.330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Nguyễn Lương Bằng - Thị Trấn Sông Mã
Bảng giá đất tại Phố Nguyễn Lương Bằng thuộc Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La đã được công bố theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại khu vực từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) đến đường Thanh Niên (tổ 7).
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng. Sự thuận tiện về giao thông và gần gũi với các dịch vụ cộng đồng làm tăng giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tương đối cao, với sự kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tiện ích dịch vụ.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị tốt, với tiềm năng phát triển cao trong tương lai.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và hạ tầng so với các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và văn bản số 33/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở Phố Nguyễn Lương Bằng. Việc nắm rõ thông tin về giá trị tại từng vị trí giúp trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Lý Thường Kiệt - Các Đường Khu Vực
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho khu vực Phố Lý Thường Kiệt thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) đến đường Thanh Niên (tổ 7), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, điều này làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và hạ tầng xung quanh.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng không nổi bật bằng các khu vực có giá trị cao hơn.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Phố Lý Thường Kiệt, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Ngô Gia Tự - Các Đường Khu Vực
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho khu vực Phố Ngô Gia Tự thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) đến đường Thanh Niên (tổ 7), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào kết nối tốt với các tiện ích và hạ tầng xung quanh.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Phố Ngô Gia Tự, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Phố Kim Đồng - Thị Trấn Sông Mã
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho khu vực Phố Kim Đồng tại thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm tại vị trí tiếp giáp đất Bưu điện, một điểm giao thông quan trọng và có sự phát triển đáng kể. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và giá trị gia tăng của đất tại khu vực đô thị này.
Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển và có các tiện ích cơ bản. Mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội trong khu vực.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.260.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 840.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực nằm xa hơn so với các vị trí khác, với mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa các tiện ích chính và giao thông thuận tiện hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Phố Kim Đồng, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Lê Thái Tông - Quy Hoạch Chi Tiết Xây Dựng Khu Phía Tây Sông Mã
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Lê Thái Tông thuộc thị trấn Sông Mã, khu 6 và khu 9, theo quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở đoạn từ đường quy hoạch 16,5 m. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị với tiềm năng phát triển cao, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự tiếp cận tốt đến các tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thái Tông thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.