15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2502 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2503 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2504 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
2505 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 2.240.000 1.340.000 1.010.000 670.000 - Đất ở đô thị
2506 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.490.000 890.000 670.000 450.000 - Đất ở đô thị
2507 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.870.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
2508 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 4.670.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
2509 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.210.000 730.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
2510 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 970.000 580.000 440.000 290.000 - Đất ở đô thị
2511 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 730.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
2512 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2513 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2514 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2515 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2516 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2517 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
2518 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
2519 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 11.534.500 6.919.000 5.193.500 3.459.500 - Đất TM-DV đô thị
2520 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 8.840.000 5.304.000 3.978.000 2.652.000 - Đất TM-DV đô thị
2521 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 9.630.500 5.780.000 4.335.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
2522 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
2523 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
2524 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
2525 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 7.888.000 4.734.500 3.553.000 2.363.000 - Đất TM-DV đô thị
2526 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 9.520.000 5.712.000 4.284.000 2.856.000 - Đất TM-DV đô thị
2527 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
2528 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2529 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
2530 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
2531 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 7.369.500 4.420.000 3.315.000 2.210.000 - Đất TM-DV đô thị
2532 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 5.720.500 3.434.000 2.575.500 1.717.000 - Đất TM-DV đô thị
2533 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 4.930.000 2.958.000 2.218.500 1.479.000 - Đất TM-DV đô thị
2534 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
2535 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2536 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 4.675.000 2.805.000 2.108.000 1.402.500 - Đất TM-DV đô thị
2537 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 3.587.000 2.150.500 1.615.000 1.079.500 - Đất TM-DV đô thị
2538 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
2539 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 5.380.500 3.230.000 2.422.500 1.615.000 - Đất TM-DV đô thị
2540 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
2541 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 8.100.500 4.862.000 3.646.500 2.431.000 - Đất TM-DV đô thị
2542 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 5.848.000 3.510.500 2.635.000 1.751.000 - Đất TM-DV đô thị
2543 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 5.091.500 3.051.500 2.295.000 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
2544 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
2545 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 4.080.000 2.448.000 1.836.000 1.224.000 - Đất TM-DV đô thị
2546 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
2547 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2548 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 5.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2549 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 7.420.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
2550 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 9.630.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
2551 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 6.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2552 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 5.720.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
2553 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
2554 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 3.230.000 1.938.000 1.453.500 969.000 - Đất TM-DV đô thị
2555 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị
2556 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị
2557 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 3.230.000 1.938.000 1.453.500 969.000 - Đất TM-DV đô thị
2558 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 3.170.500 1.904.000 1.428.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
2559 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 3.170.500 1.904.000 1.428.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
2560 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.473.500 1.487.500 1.113.500 739.500 - Đất TM-DV đô thị
2561 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 2.856.000 1.717.000 1.283.500 858.500 - Đất TM-DV đô thị
2562 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2563 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2564 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2565 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
2566 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 1.904.000 1.139.000 858.500 569.500 - Đất TM-DV đô thị
2567 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.266.500 756.500 569.500 382.500 - Đất TM-DV đô thị
2568 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.589.500 952.000 714.000 476.000 - Đất TM-DV đô thị
2569 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 3.969.500 2.380.000 1.785.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
2570 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.028.500 620.500 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
2571 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 824.500 493.000 374.000 246.500 - Đất TM-DV đô thị
2572 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 620.500 374.000 280.500 187.000 - Đất TM-DV đô thị
2573 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 2.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2574 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2575 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2576 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2577 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2578 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
2579 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 10.150.000 6.090.000 4.571.000 3.045.000 - Đất SX-KD đô thị
2580 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 9.499.000 5.698.000 4.277.000 2.849.000 - Đất SX-KD đô thị
2581 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 7.280.000 4.368.000 3.276.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
2582 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 7.931.000 4.760.000 3.570.000 2.380.000 - Đất SX-KD đô thị
2583 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 9.240.000 5.544.000 4.158.000 2.772.000 - Đất SX-KD đô thị
2584 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 9.849.000 5.908.000 4.431.000 2.954.000 - Đất SX-KD đô thị
2585 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 10.150.000 6.090.000 4.571.000 3.045.000 - Đất SX-KD đô thị
2586 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 6.496.000 3.899.000 2.926.000 1.946.000 - Đất SX-KD đô thị
2587 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 7.840.000 4.704.000 3.528.000 2.352.000 - Đất SX-KD đô thị
2588 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 9.849.000 5.908.000 4.431.000 2.954.000 - Đất SX-KD đô thị
2589 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
2590 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 9.240.000 5.544.000 4.158.000 2.772.000 - Đất SX-KD đô thị
2591 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 6.629.000 3.976.000 2.982.000 1.988.000 - Đất SX-KD đô thị
2592 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 6.069.000 3.640.000 2.730.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
2593 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 4.711.000 2.828.000 2.121.000 1.414.000 - Đất SX-KD đô thị
2594 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 4.060.000 2.436.000 1.827.000 1.218.000 - Đất SX-KD đô thị
2595 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 7.329.000 4.396.000 3.297.000 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
2596 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
2597 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 3.850.000 2.310.000 1.736.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
2598 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 2.954.000 1.771.000 1.330.000 889.000 - Đất SX-KD đô thị
2599 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 5.369.000 3.220.000 2.415.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
2600 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 4.431.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...