STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 | 14.500.000 | 8.700.000 | 6.530.000 | 4.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu | 13.570.000 | 8.140.000 | 6.110.000 | 4.070.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng | 11.330.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp | 13.200.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | 3.960.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 | 12.325.000 | 7.395.000 | 5.550.500 | 3.697.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu | 11.534.500 | 6.919.000 | 5.193.500 | 3.459.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu | 8.840.000 | 5.304.000 | 3.978.000 | 2.652.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng | 9.630.500 | 5.780.000 | 4.335.000 | 2.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp | 11.220.000 | 6.732.000 | 5.049.000 | 3.366.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 | 10.150.000 | 6.090.000 | 4.571.000 | 3.045.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu | 9.499.000 | 5.698.000 | 4.277.000 | 2.849.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu | 7.280.000 | 4.368.000 | 3.276.000 | 2.184.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng | 7.931.000 | 4.760.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Sông Mã | Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp | 9.240.000 | 5.544.000 | 4.158.000 | 2.772.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị Trấn Sông Mã
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 14.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông chính và các khu vực thương mại sầm uất, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 8.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có lợi thế về giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, giữ cho giá trị đất ở mức cao.
Vị trí 3: 6.530.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.530.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.