STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên | 9.470.000 | 5.680.000 | 4.260.000 | 2.840.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) | 8.670.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) | 6.730.000 | 4.040.000 | 3.030.000 | 2.020.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.610.000 | 1.740.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên | 8.049.500 | 4.828.000 | 3.621.000 | 2.414.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) | 7.369.500 | 4.420.000 | 3.315.000 | 2.210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) | 5.720.500 | 3.434.000 | 2.575.500 | 1.717.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám | 4.930.000 | 2.958.000 | 2.218.500 | 1.479.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên | 6.629.000 | 3.976.000 | 2.982.000 | 1.988.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) | 6.069.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) | 4.711.000 | 2.828.000 | 2.121.000 | 1.414.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám | 4.060.000 | 2.436.000 | 1.827.000 | 1.218.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Sông Mã: Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị Trí 1: 9.470.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu. Khu vực này nằm ở những đoạn có vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng và các khu vực giao thông chính của thị trấn. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị Trí 2: 5.680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển tốt. Giá đất ở mức này vẫn thể hiện được giá trị cao của khu vực, với lợi thế về vị trí gần các tuyến giao thông và các tiện ích công cộng.
Vị Trí 3: 4.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù mức giá giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là khi kết nối với các khu vực khác trong thị trấn được cải thiện.
Vị Trí 4: 2.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nếu có kế hoạch đầu tư dài hạn và phù hợp với chiến lược phát triển cá nhân hoặc tổ chức.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trên đường Nguyễn Đình Chiểu thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.