STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) | 3.240.000 | 1.940.000 | 1.460.000 | 970.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) | 3.360.000 | 2.020.000 | 1.510.000 | 1.010.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) | 2.240.000 | 1.340.000 | 1.010.000 | 670.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) | 1.490.000 | 890.000 | 670.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) | 1.870.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) | 4.670.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 1.210.000 | 730.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m | 970.000 | 580.000 | 440.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 730.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) | 2.754.000 | 1.649.000 | 1.241.000 | 824.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) | 2.856.000 | 1.717.000 | 1.283.500 | 858.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) | 1.904.000 | 1.139.000 | 858.500 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) | 1.266.500 | 756.500 | 569.500 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) | 1.589.500 | 952.000 | 714.000 | 476.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) | 3.969.500 | 2.380.000 | 1.785.000 | 1.190.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 1.028.500 | 620.500 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m | 824.500 | 493.000 | 374.000 | 246.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 620.500 | 374.000 | 280.500 | 187.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) | 2.268.000 | 1.358.000 | 1.022.000 | 679.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) | 2.352.000 | 1.414.000 | 1.057.000 | 707.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) | 1.568.000 | 938.000 | 707.000 | 469.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) | 1.043.000 | 623.000 | 469.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) | 1.309.000 | 784.000 | 588.000 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) | 3.269.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 847.000 | 511.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m | 679.000 | 406.000 | 308.000 | 203.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 511.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Sơn La: Thị Trấn Sông Mã - Đất ở Đô Thị
Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Sông Mã đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20):
Vị trí 1: 3.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 3.240.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa nhất, với cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng có yêu cầu cao về vị trí và giá trị đất đai.
Vị trí 2: 1.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.940.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực gần với các tiện ích đô thị nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách lớn hơn nhưng không cần phải ở vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 1.460.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.460.000 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực không phải là vị trí cao nhất nhưng vẫn gần các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 970.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 970.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn hoặc ít tiện ích đô thị hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực không phải là trung tâm.
Bảng giá đất cho khu vực Thị trấn Sông Mã cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất đô thị. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.