15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pấc 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2402 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pấc 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2403 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pha 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2404 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pha 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2405 Huyện Thuận Châu Xã Liệp Tè 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2406 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Liệp Tè 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2407 Huyện Thuận Châu Xã Muổi Nọi 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2408 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Muổi Nọi 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2409 Huyện Thuận Châu Xã Mường Khiêng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2410 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Khiêng 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2411 Huyện Thuận Châu Xã Noong Lay 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2412 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Noong Lay 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2413 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lái 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2414 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lái 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2415 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lăng 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2416 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lăng 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2417 Huyện Thuận Châu Xã Tông Cọ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2418 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Cọ 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2419 Huyện Thuận Châu Xã Tông Lạnh 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2420 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Tông Lạnh 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2421 Huyện Thuận Châu Xã Thôn Mòn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2422 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Thôn Mòn 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2423 Huyện Thuận Châu Xã Bản Lầm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2424 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Bản Lầm 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2425 Huyện Thuận Châu Xã Co Mạ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2426 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Mạ 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2427 Huyện Thuận Châu Xã Co Tòng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2428 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Co Tòng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2429 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Bôm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2430 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bôm 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2431 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng La 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2432 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng La 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2433 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ngàm 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2434 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngàm 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2435 Huyện Thuận Châu Xã É Tòng 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2436 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã É Tòng 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2437 Huyện Thuận Châu Xã Long Hẹ 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2438 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Long Hẹ 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2439 Huyện Thuận Châu Xã Mường Bám 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2440 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Bám 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2441 Huyện Thuận Châu Xã Mường É 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2442 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Mường É 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2443 Huyện Thuận Châu Xã Nậm Lầu 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2444 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Nậm Lầu 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2445 Huyện Thuận Châu Xã Pá Lông 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2446 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Pá Lông 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2447 Huyện Thuận Châu Xã Púng Tra 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2448 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Púng Tra 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2449 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lập 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2450 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc xã Phổng Lập 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2451 Huyện Thuận Châu Huyện Thuận Châu 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
2452 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc huyện Thuận Châu 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
2453 Huyện Thuận Châu Huyện Thuận Châu 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2454 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc huyện Thuận Châu 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2455 Huyện Thuận Châu Huyện Thuận Châu 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2456 Huyện Thuận Châu Khu dân cư thuộc huyện Thuận Châu 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2457 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 14.500.000 8.700.000 6.530.000 4.350.000 - Đất ở đô thị
2458 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 13.570.000 8.140.000 6.110.000 4.070.000 - Đất ở đô thị
2459 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 10.400.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
2460 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 11.330.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
2461 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 13.200.000 7.920.000 5.940.000 3.960.000 - Đất ở đô thị
2462 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 14.070.000 8.440.000 6.330.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
2463 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 14.500.000 8.700.000 6.530.000 4.350.000 - Đất ở đô thị
2464 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 9.280.000 5.570.000 4.180.000 2.780.000 - Đất ở đô thị
2465 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 11.200.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất ở đô thị
2466 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 14.070.000 8.440.000 6.330.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
2467 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
2468 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 13.200.000 7.920.000 5.940.000 3.960.000 - Đất ở đô thị
2469 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
2470 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 8.670.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
2471 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 6.730.000 4.040.000 3.030.000 2.020.000 - Đất ở đô thị
2472 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 5.800.000 3.480.000 2.610.000 1.740.000 - Đất ở đô thị
2473 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 10.470.000 6.280.000 4.710.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
2474 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
2475 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 5.500.000 3.300.000 2.480.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
2476 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 4.220.000 2.530.000 1.900.000 1.270.000 - Đất ở đô thị
2477 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 7.670.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
2478 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 6.330.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
2479 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 10.470.000 6.280.000 4.710.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
2480 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 9.530.000 5.720.000 4.290.000 2.860.000 - Đất ở đô thị
2481 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 6.880.000 4.130.000 3.100.000 2.060.000 - Đất ở đô thị
2482 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 5.990.000 3.590.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2483 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 7.670.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
2484 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 4.800.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
2485 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
2486 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên) 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
2487 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2488 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 8.730.000 - - - - Đất ở đô thị
2489 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 11.330.000 - - - - Đất ở đô thị
2490 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2491 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 6.730.000 - - - - Đất ở đô thị
2492 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
2493 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 3.800.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
2494 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 - Đất ở đô thị
2495 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 - Đất ở đô thị
2496 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 3.800.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
2497 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 3.730.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
2498 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 3.730.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
2499 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.910.000 1.750.000 1.310.000 870.000 - Đất ở đô thị
2500 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 3.360.000 2.020.000 1.510.000 1.010.000 - Đất ở đô thị