| 2001 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
4.900.000
|
2.940.000
|
2.205.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2002 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu
|
4.760.000
|
2.856.000
|
2.142.000
|
1.428.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2003 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9
|
294.000
|
175.000
|
133.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2004 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly)
|
420.000
|
252.000
|
189.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2005 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11)
|
420.000
|
252.000
|
189.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2006 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2007 |
Huyện Thuận Châu |
Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản
|
420.000
|
252.000
|
189.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2008 |
Huyện Thuận Châu |
Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp)
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2009 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.400.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2010 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu |
Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)
|
1.400.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2011 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động)
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2012 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn)
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2013 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu |
Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2014 |
Huyện Thuận Châu |
Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê
|
273.000
|
161.000
|
126.000
|
84.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2015 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu |
Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên
|
294.000
|
175.000
|
133.000
|
91.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2016 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ)
|
5.600.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2017 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh)
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.764.000
|
1.176.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2018 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)
|
3.920.000
|
2.352.000
|
1.764.000
|
1.176.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2019 |
Huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)
|
2.450.000
|
1.470.000
|
1.106.000
|
735.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2020 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường
|
4.550.000
|
2.730.000
|
2.051.000
|
1.365.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2021 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh)
|
3.500.000
|
2.100.000
|
1.575.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2022 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ
|
700.000
|
420.000
|
315.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2023 |
Huyện Thuận Châu |
Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ
|
1.750.000
|
1.050.000
|
791.000
|
525.000
|
-
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2024 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh)
|
4.340.000
|
2.604.000
|
1.953.000
|
1.302.000
|
868.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2025 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
560.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2026 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng
|
1.750.000
|
1.050.000
|
791.000
|
525.000
|
350.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2027 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng
|
1.750.000
|
1.050.000
|
791.000
|
525.000
|
350.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2028 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội)
|
1.050.000
|
630.000
|
476.000
|
315.000
|
210.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2029 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh
|
840.000
|
504.000
|
378.000
|
252.000
|
168.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2030 |
Huyện Thuận Châu |
Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)
|
1.470.000
|
882.000
|
665.000
|
441.000
|
294.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2031 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên |
|
364.000
|
217.000
|
161.000
|
112.000
|
70.000
|
Đất SX - KD đô thị |
| 2032 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m
|
1.500.000
|
900.000
|
680.000
|
450.000
|
300.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2033 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m
|
1.250.000
|
750.000
|
560.000
|
380.000
|
250.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2034 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2035 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m
|
1.000.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2036 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng)
|
800.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
160.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2037 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm
|
1.500.000
|
900.000
|
680.000
|
450.000
|
300.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2038 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
800.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
160.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2039 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2040 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2041 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m |
|
2.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
400.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2042 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m |
|
1.400.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
280.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2043 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m |
|
1.400.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
280.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2044 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu
|
1.250.000
|
750.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2045 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận
|
1.000.000
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2046 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m
|
800.000
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2047 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m
|
600.000
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2048 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay)
|
400.000
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2049 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng La |
Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2050 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng La |
Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2051 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường
|
4.200.000
|
2.520.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2052 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2053 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI)
|
1.600.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
320.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2054 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh
|
4.200.000
|
2.520.000
|
1.890.000
|
1.260.000
|
840.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2055 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương
|
4.200.000
|
2.520.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2056 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở
|
2.450.000
|
1.470.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2057 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin)
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2058 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lăng |
Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m
|
1.200.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
240.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2059 |
Huyện Thuận Châu |
Khu vực các điểm giáp ranh |
Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên
|
450.000
|
270.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2060 |
Huyện Thuận Châu |
Khu vực các điểm giáp ranh |
Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên
|
240.000
|
190.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2061 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám |
Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng)
|
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2062 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám |
Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2063 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám |
Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2064 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám |
Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2065 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám |
Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2066 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ |
Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108
|
1.500.000
|
900.000
|
680.000
|
450.000
|
300.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2067 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ |
Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2068 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ |
Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2069 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ |
Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu
|
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2070 |
Huyện Thuận Châu |
Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên |
0
|
500.000
|
300.000
|
230.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2071 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên |
0
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2072 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m |
0
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
90.000
|
70.000
|
Đất ở nông thôn |
| 2073 |
Huyện Thuận Châu |
Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống |
0
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2074 |
Huyện Thuận Châu |
Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn |
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 2075 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m
|
1.275.000
|
765.000
|
578.000
|
382.500
|
255.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2076 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m
|
1.062.500
|
637.500
|
476.000
|
323.000
|
212.500
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2077 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) |
Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2078 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m
|
850.000
|
510.000
|
382.500
|
255.000
|
170.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2079 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng)
|
680.000
|
408.000
|
306.000
|
204.000
|
136.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2080 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) |
Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm
|
1.275.000
|
765.000
|
578.000
|
382.500
|
255.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2081 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
680.000
|
408.000
|
306.000
|
204.000
|
136.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2082 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2083 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) |
Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m
|
340.000
|
204.000
|
153.000
|
102.000
|
68.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2084 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m |
|
1.700.000
|
1.020.000
|
765.000
|
510.000
|
340.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2085 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m |
|
1.190.000
|
714.000
|
535.500
|
357.000
|
238.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2086 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m |
|
1.190.000
|
714.000
|
535.500
|
357.000
|
238.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2087 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu
|
1.062.500
|
637.500
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2088 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận
|
850.000
|
510.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2089 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m
|
680.000
|
408.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2090 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m
|
510.000
|
306.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2091 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ |
Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay)
|
340.000
|
204.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2092 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng La |
Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2093 |
Huyện Thuận Châu |
Cụm dân cư xã Chiềng La |
Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2094 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường
|
3.570.000
|
2.142.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2095 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên
|
2.975.000
|
1.785.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2096 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI)
|
1.360.000
|
816.000
|
612.000
|
408.000
|
272.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2097 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh
|
3.570.000
|
2.142.000
|
1.606.500
|
1.071.000
|
714.000
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2098 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương
|
3.570.000
|
2.142.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2099 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở
|
2.082.500
|
1.249.500
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 2100 |
Huyện Thuận Châu |
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) |
Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin)
|
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM - DV nông thôn |