STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.205.000 | 1.470.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2002 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu | 4.760.000 | 2.856.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2003 | Huyện Thuận Châu | Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 | 294.000 | 175.000 | 133.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
2004 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
2005 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
2006 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 | 840.000 | 504.000 | 378.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
2007 | Huyện Thuận Châu | Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản | 420.000 | 252.000 | 189.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
2008 | Huyện Thuận Châu | Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2009 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2010 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu | Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2011 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2012 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2013 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2014 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 273.000 | 161.000 | 126.000 | 84.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2015 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu | Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2016 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2017 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2018 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2019 | Huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) | 2.450.000 | 1.470.000 | 1.106.000 | 735.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2020 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường | 4.550.000 | 2.730.000 | 2.051.000 | 1.365.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2021 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | 1.050.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2022 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2023 | Huyện Thuận Châu | Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2024 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.953.000 | 1.302.000 | 868.000 | Đất SX - KD đô thị |
2025 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 | Đất SX - KD đô thị |
2026 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | 350.000 | Đất SX - KD đô thị |
2027 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng | 1.750.000 | 1.050.000 | 791.000 | 525.000 | 350.000 | Đất SX - KD đô thị |
2028 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX - KD đô thị |
2029 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX - KD đô thị |
2030 | Huyện Thuận Châu | Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu | Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) | 1.470.000 | 882.000 | 665.000 | 441.000 | 294.000 | Đất SX - KD đô thị |
2031 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên | 364.000 | 217.000 | 161.000 | 112.000 | 70.000 | Đất SX - KD đô thị | |
2032 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2033 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m | 1.250.000 | 750.000 | 560.000 | 380.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
2034 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2035 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
2036 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
2037 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2038 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
2039 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2040 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2041 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở nông thôn | |
2042 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 280.000 | Đất ở nông thôn | |
2043 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 280.000 | Đất ở nông thôn | |
2044 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu | 1.250.000 | 750.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2045 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2046 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2047 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2048 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2049 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng La | Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2050 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng La | Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2051 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường | 4.200.000 | 2.520.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2052 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2053 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở nông thôn |
2054 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở nông thôn |
2055 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương | 4.200.000 | 2.520.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2056 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở | 2.450.000 | 1.470.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2057 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2058 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lăng | Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở nông thôn |
2059 | Huyện Thuận Châu | Khu vực các điểm giáp ranh | Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2060 | Huyện Thuận Châu | Khu vực các điểm giáp ranh | Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên | 240.000 | 190.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2061 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2062 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2063 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2064 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2065 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám | Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2066 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2067 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2068 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2069 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2070 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên | 0 | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2071 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên | 0 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2072 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m | 0 | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2073 | Huyện Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống | 0 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2074 | Huyện Thuận Châu | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 120.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2075 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2076 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m | 1.062.500 | 637.500 | 476.000 | 323.000 | 212.500 | Đất TM - DV nông thôn |
2077 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) | Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2078 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2079 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2080 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) | Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2081 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2082 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2083 | Huyện Thuận Châu | Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) | Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2084 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM - DV nông thôn | |
2085 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m | 1.190.000 | 714.000 | 535.500 | 357.000 | 238.000 | Đất TM - DV nông thôn | |
2086 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m | 1.190.000 | 714.000 | 535.500 | 357.000 | 238.000 | Đất TM - DV nông thôn | |
2087 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu | 1.062.500 | 637.500 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2088 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận | 850.000 | 510.000 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2089 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m | 680.000 | 408.000 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2090 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m | 510.000 | 306.000 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2091 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ | Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) | 340.000 | 204.000 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2092 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng La | Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2093 | Huyện Thuận Châu | Cụm dân cư xã Chiềng La | Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2094 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường | 3.570.000 | 2.142.000 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2095 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên | 2.975.000 | 1.785.000 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2096 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2097 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | 714.000 | Đất TM - DV nông thôn |
2098 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương | 3.570.000 | 2.142.000 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2099 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở | 2.082.500 | 1.249.500 | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
2100 | Huyện Thuận Châu | Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) | Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Nam Tiến, Xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi (Đường Quốc Lộ 6)
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đối với cụm dân cư Nam Tiến thuộc xã Bon Phặng - Phiêng Bông và Muỗi Nọi, nằm dọc theo Đường Quốc lộ 6, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đường vào sân bóng bản Nam Tiến đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần đường vào sân bóng bản Nam Tiến và có vị trí thuận lợi gần Đường Quốc lộ 6. Sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng làm tăng giá trị của đất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khoảng cách gần Đường Quốc lộ 6 và các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị trung bình nhưng vẫn đảm bảo điều kiện giao thông tốt.
Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các khu vực quan trọng.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và Đường Quốc lộ 6 hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi dọc theo Đường Quốc lộ 6. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Xã Chiềng Pấc (Đường Quốc Lộ 6)
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm dân cư xã Chiềng Pấc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, hướng Thuận Châu 100m và hướng Sơn La 100m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần cổng Nhà máy Xi măng và được hưởng lợi từ việc gần Quốc lộ 6, mang lại sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và dễ tiếp cận.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với cổng Nhà máy Xi măng và Quốc lộ 6. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị cao nhưng không cần chi trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong đoạn gần cổng Nhà máy Xi măng. Mức giá này là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá thấp hơn với tiềm năng phát triển khả thi.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, với mức giá thấp phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và chấp nhận điều kiện hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư xã Chiềng Pấc. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Xã Chiềng Pha (Đường Quốc Lộ 6)
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm xã Chiềng Pha, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã và có kết nối giao thông tốt với các tuyến đường chính, làm tăng giá trị đất. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và hạ tầng thuận tiện, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với trụ sở UBND xã và các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị trung bình và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có kết nối giao thông thuận tiện.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm xã Chiềng Pha, đặc biệt là trong đoạn từ trụ sở UBND xã đến các điểm giao thông chính. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Trung Tâm Ngã Ba Chiềng Ngàm Đi Hướng Quốc Lộ 6 400m - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m. Với vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 6, một tuyến đường chính, và các tiện ích công cộng, giá trị đất tại đây là cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường gần Quốc lộ 6, giá trị đất ở vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và giảm tiếp cận đến các tiện ích chính.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất tiếp tục giảm do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 6 và các điểm giao thông chính, đồng thời có ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn nhiều so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Trung Tâm Ngã Ba Chiềng Ngàm Đi Hướng Quỳnh Nhai 300m - Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m. Với vị trí gần trung tâm và các tiện ích chính, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm, giá trị đất ở vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận đến các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất giảm thêm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm và các tiện ích chính, cùng với việc tiếp cận hạn chế hơn.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn nhiều so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.