Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 - Đất SX - KD đô thị
2002 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 4.760.000 2.856.000 2.142.000 1.428.000 - Đất SX - KD đô thị
2003 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 294.000 175.000 133.000 - - Đất SX - KD đô thị
2004 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
2005 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
2006 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 840.000 504.000 378.000 - - Đất SX - KD đô thị
2007 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
2008 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2009 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
2010 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
2011 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2012 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2013 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2014 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 273.000 161.000 126.000 84.000 - Đất SX - KD đô thị
2015 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 294.000 175.000 133.000 91.000 - Đất SX - KD đô thị
2016 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất SX - KD đô thị
2017 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 3.920.000 2.352.000 1.764.000 1.176.000 - Đất SX - KD đô thị
2018 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 3.920.000 2.352.000 1.764.000 1.176.000 - Đất SX - KD đô thị
2019 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX - KD đô thị
2020 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 4.550.000 2.730.000 2.051.000 1.365.000 - Đất SX - KD đô thị
2021 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 - Đất SX - KD đô thị
2022 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
2023 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX - KD đô thị
2024 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 4.340.000 2.604.000 1.953.000 1.302.000 868.000 Đất SX - KD đô thị
2025 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất SX - KD đô thị
2026 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 350.000 Đất SX - KD đô thị
2027 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 350.000 Đất SX - KD đô thị
2028 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD đô thị
2029 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX - KD đô thị
2030 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX - KD đô thị
2031 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 364.000 217.000 161.000 112.000 70.000 Đất SX - KD đô thị
2032 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
2033 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 1.250.000 750.000 560.000 380.000 250.000 Đất ở nông thôn
2034 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2035 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
2036 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2037 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
2038 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2039 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2040 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2041 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở nông thôn
2042 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
2043 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
2044 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.250.000 750.000 - - - Đất ở nông thôn
2045 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
2046 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
2047 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2048 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2049 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2050 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2051 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
2052 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
2053 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
2054 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở nông thôn
2055 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
2056 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.450.000 1.470.000 - - - Đất ở nông thôn
2057 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2058 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
2059 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2060 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 240.000 190.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
2061 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2062 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2063 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2064 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2065 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2066 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
2067 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2068 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2069 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2070 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
2071 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
2072 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
2073 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
2074 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
2075 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
2076 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 1.062.500 637.500 476.000 323.000 212.500 Đất TM - DV nông thôn
2077 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2078 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 850.000 510.000 382.500 255.000 170.000 Đất TM - DV nông thôn
2079 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
2080 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
2081 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
2082 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2083 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2084 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 340.000 Đất TM - DV nông thôn
2085 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
2086 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
2087 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.062.500 637.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
2088 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 850.000 510.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2089 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 680.000 408.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2090 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 510.000 306.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2091 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 340.000 204.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2092 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2093 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2094 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2095 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 2.975.000 1.785.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2096 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM - DV nông thôn
2097 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM - DV nông thôn
2098 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2099 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.082.500 1.249.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
2100 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Nam Tiến, Xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi (Đường Quốc Lộ 6)

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La đối với cụm dân cư Nam Tiến thuộc xã Bon Phặng - Phiêng Bông và Muỗi Nọi, nằm dọc theo Đường Quốc lộ 6, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đường vào sân bóng bản Nam Tiến đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần đường vào sân bóng bản Nam Tiến và có vị trí thuận lợi gần Đường Quốc lộ 6. Sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng làm tăng giá trị của đất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khoảng cách gần Đường Quốc lộ 6 và các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị trung bình nhưng vẫn đảm bảo điều kiện giao thông tốt.

Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các khu vực quan trọng.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và Đường Quốc lộ 6 hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muỗi Nọi dọc theo Đường Quốc lộ 6. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Dân Cư Xã Chiềng Pấc (Đường Quốc Lộ 6)

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm dân cư xã Chiềng Pấc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, hướng Thuận Châu 100m và hướng Sơn La 100m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần cổng Nhà máy Xi măng và được hưởng lợi từ việc gần Quốc lộ 6, mang lại sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và dễ tiếp cận.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với cổng Nhà máy Xi măng và Quốc lộ 6. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị cao nhưng không cần chi trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong đoạn gần cổng Nhà máy Xi măng. Mức giá này là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá thấp hơn với tiềm năng phát triển khả thi.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở phần xa hơn của đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng, với mức giá thấp phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và chấp nhận điều kiện hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm dân cư xã Chiềng Pấc. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Cụm Xã Chiềng Pha (Đường Quốc Lộ 6)

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho cụm xã Chiềng Pha, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã và có kết nối giao thông tốt với các tuyến đường chính, làm tăng giá trị đất. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có vị trí chiến lược và hạ tầng thuận tiện, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu cao.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với trụ sở UBND xã và các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị trung bình và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 240.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm xã Chiềng Pha, đặc biệt là trong đoạn từ trụ sở UBND xã đến các điểm giao thông chính. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Trung Tâm Ngã Ba Chiềng Ngàm Đi Hướng Quốc Lộ 6 400m - Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m. Với vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 6, một tuyến đường chính, và các tiện ích công cộng, giá trị đất tại đây là cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường gần Quốc lộ 6, giá trị đất ở vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và giảm tiếp cận đến các tiện ích chính.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất tiếp tục giảm do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 6 và các điểm giao thông chính, đồng thời có ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn nhiều so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400m, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Từ Trung Tâm Ngã Ba Chiềng Ngàm Đi Hướng Quỳnh Nhai 300m - Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m. Với vị trí gần trung tâm và các tiện ích chính, giá trị đất tại đây được đánh giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm, giá trị đất ở vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận đến các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 630.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất giảm thêm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm và các tiện ích chính, cùng với việc tiếp cận hạn chế hơn.

Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây thấp hơn nhiều so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300m, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.