15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba đường Tây Bắc - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 - Đất SX - KD đô thị
2002 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Từ cầu Suối Muội - Đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu 4.760.000 2.856.000 2.142.000 1.428.000 - Đất SX - KD đô thị
2003 Huyện Thuận Châu Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên) - Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường thuộc khu dân cư Tiểu khu 9 294.000 175.000 133.000 - - Đất SX - KD đô thị
2004 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) - Đến ngã ba ngõ số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
2005 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba ngố số 38 phố Chu Văn An (giáp trường Tiểu học Chiềng Ly) - Đến đường 21-11 (trừ lô đất giáp đường 21-11) 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
2006 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư (đường lên ngõ số 1) đi hướng đi phố 7-5 - Đến đường 21-11 840.000 504.000 378.000 - - Đất SX - KD đô thị
2007 Huyện Thuận Châu Phố Chu Văn An - Thị trấn Thuận Châu Từ ngã tư đầu phố Chu Văn An lên ngõ số 1 - Đến hết đất nhà ông Toản 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX - KD đô thị
2008 Huyện Thuận Châu Phố 7-5 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba giáp phố Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao với phố Chu Văn An (nhà ông Giang Văn Đáp) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2009 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
2010 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-13 _ Thị trấn Thuận Châu Đường từ đường Tây Bắc ngõ số 188 (cạnh đất ngân hàng chính sách) - Đến ngã ba nhà ông Đoan Hường (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX - KD đô thị
2011 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-14 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba nhà ông Đoan Hường - Đến ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (đầu ngõ số 42 cổng Sân vận động) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2012 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-15 _ Thị trấn Thuận Châu Từ ngã ba phố Nguyễn Lương Bằng (ngõ số 34) - Đến hết số nhà 31 (đất nhà Huyền Sơn) 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2013 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-16 _ Thị trấn Thuận Châu Từ đầu ngố số 128 đường 21-11 (đường lên trường THPT Thuận Châu) - Đến cổng Trường nội trú 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX - KD đô thị
2014 Huyện Thuận Châu Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê 273.000 161.000 126.000 84.000 - Đất SX - KD đô thị
2015 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị trấn Thuận Châu Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên 294.000 175.000 133.000 91.000 - Đất SX - KD đô thị
2016 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Km 328+150m (đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 327+400m (Đến khu đất chợ) 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất SX - KD đô thị
2017 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết KM 327+400m (hết khu đất chợ) - Đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) 3.920.000 2.352.000 1.764.000 1.176.000 - Đất SX - KD đô thị
2018 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+300m (từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) - Đến Km 327+220m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1) 3.920.000 2.352.000 1.764.000 1.176.000 - Đất SX - KD đô thị
2019 Huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 327+220m (từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc) 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX - KD đô thị
2020 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường Quốc Lộ 6B) Từ km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường 4.550.000 2.730.000 2.051.000 1.365.000 - Đất SX - KD đô thị
2021 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 00+ 250m (từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) - Đến ngã ba bản Bai (giao với đường Quốc Lộ 6B) (Tiểu khu 4 Tông Lạnh) 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 - Đất SX - KD đô thị
2022 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai - Đến cầu bản Hình (đường QL 6B) xã Tông Cọ 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX - KD đô thị
2023 Huyện Thuận Châu Từ Trung tâm đường Quốc Lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường Quốc lộ 6B) - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba bản Bai (giao với đường QL 6B) - Đến cầu bản Hình (mới) xã Tông Cọ 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX - KD đô thị
2024 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ ngã ba Quốc lộ 6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) - Đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) 4.340.000 2.604.000 1.953.000 1.302.000 868.000 Đất SX - KD đô thị
2025 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 3 Tông Lạnh) - Đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất SX - KD đô thị
2026 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ Km 328 + 600m (hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông Lạnh) - Đến khu đất ao quốc phòng 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 350.000 Đất SX - KD đô thị
2027 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ đất ao Quốc phòng - Đến hết đất quán ăn Hương Rừng 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 350.000 Đất SX - KD đô thị
2028 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba đường Quốc lộ 6 hướng đi Thuận Châu - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Từ giáp quán ăn hương rừng - Đến cầu trắng (cầu Suối Muội) 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX - KD đô thị
2029 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX - KD đô thị
2030 Huyện Thuận Châu Khu dân cư - Thị tứ Tông Lạnh, huyện Thuận Châu Khu đất đường vào Trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX - KD đô thị
2031 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên 364.000 217.000 161.000 112.000 70.000 Đất SX - KD đô thị
2032 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
2033 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 1.250.000 750.000 560.000 380.000 250.000 Đất ở nông thôn
2034 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2035 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
2036 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2037 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
2038 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2039 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2040 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2041 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở nông thôn
2042 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
2043 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
2044 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.250.000 750.000 - - - Đất ở nông thôn
2045 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
2046 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
2047 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
2048 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
2049 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2050 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2051 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
2052 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở nông thôn
2053 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
2054 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở nông thôn
2055 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 4.200.000 2.520.000 - - - Đất ở nông thôn
2056 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.450.000 1.470.000 - - - Đất ở nông thôn
2057 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2058 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lăng Từ giáp đường đôi về hướng Điện Biên qua UBND xã 300m 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
2059 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
2060 Huyện Thuận Châu Khu vực các điểm giáp ranh Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên 240.000 190.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
2061 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Dọc đường tỉnh lộ 108 từ bản Nà La - Đến bản Nà Cẩu (giáp xã Xuân Lao Mường Ảng) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2062 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Nà Làng - Đến bản Phèn A-B 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2063 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba đường đi Bôm Kham - Đến bản Pá Chóng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2064 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ Ngã ba bản Lào đi vào bản Pá Sàng 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2065 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Mường Bám Từ cầu treo bản Lào đi - Đến cầu cứng bản Nà La 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2066 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
2067 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2068 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2069 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2070 Huyện Thuận Châu Đất cụm xã, trung tâm xã chưa được quy định ở các mục trên 0 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
2071 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 4m trở lên 0 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
2072 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng 2m đến dưới 4 m 0 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
2073 Huyện Thuận Châu Các tuyến đường còn lại trừ các tuyến đường đã xác định ở trên có mặt đường rộng từ 2m trở xuống 0 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
2074 Huyện Thuận Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
2075 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ đường vào Sân bóng bản Nam Tiến - Đến cách ngã ba đi Bản Lầm 200m 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
2076 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ ngã ba đi Bản Lầm về Thuận Châu 200m, về phía Sơn La 200m 1.062.500 637.500 476.000 323.000 212.500 Đất TM - DV nông thôn
2077 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6) Từ cách ngã 3 đi Bản Lầm 200m - Đến ranh giới thành phố Sơn La 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2078 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m 850.000 510.000 382.500 255.000 170.000 Đất TM - DV nông thôn
2079 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ cách cổng nhà máy Xi măng 100m hướng đi Thuận Châu - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
2080 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng Pấc (đường Quốc lộ 6) Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp (đường vào bản Xi Măng) - Đến Cầu Vòm 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM - DV nông thôn
2081 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 680.000 408.000 306.000 204.000 136.000 Đất TM - DV nông thôn
2082 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện Biên 300m 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2083 Huyện Thuận Châu Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6) Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM - DV nông thôn
2084 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quốc lộ 6 400 m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 340.000 Đất TM - DV nông thôn
2085 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Quỳnh Nhai 300 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
2086 Huyện Thuận Châu Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi hướng Chiềng Ngàm 200 m 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM - DV nông thôn
2087 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Đoạn đường từ cầu bản Hình - Đến hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu 1.062.500 637.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
2088 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất Cơ sở vệ tinh Thuận Châu - Đến đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận 850.000 510.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2089 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ đường đi vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận đến hết thửa đất nhà ông Pó + 100m 680.000 408.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2090 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ hết đất trang trại nhà ông Pó - Đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m 510.000 306.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2091 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Nong Lay và xã Tông Cọ Từ chân dốc Bó Mạ - Đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay) 340.000 204.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2092 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ nhà ông Bạn - Đến hết đất ông Hà 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2093 Huyện Thuận Châu Cụm dân cư xã Chiềng La Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long Cạo - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn
2094 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La - Đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2095 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu - Đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên 2.975.000 1.785.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2096 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu - Đến Ngã ba Quốc lộ 6 cũ) giáp khu đất Mục 2- Phần VI) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM - DV nông thôn
2097 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên - Đến hết thửa đất nhà Phượng Lảnh 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM - DV nông thôn
2098 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giữa ngã ba Quốc lộ 6 đường đi bản Mô cổng - Đến đường vào bản Kiến Xương 3.570.000 2.142.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
2099 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ ngã ba vào bản Kiến Xương - Đến hết Trường trung học cơ sở 2.082.500 1.249.500 - - - Đất TM - DV nông thôn
2100 Huyện Thuận Châu Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường) Từ giáp đất nhà Phượng Lảnh - Đến qua đường vào bản Khau Lay 100m (chân đèo Pha Đin) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM - DV nông thôn