STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 190.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 170.000 | 140.000 | 100.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 161.500 | 127.500 | 93.500 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 144.500 | 119.000 | 85.000 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 133.000 | 105.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 119.000 | 98.000 | 70.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Xã Dồm Cang (Theo Trục Đường 105)
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Dồm Cang theo trục đường 105 đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo trục đường 105, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần hết đất xã Sốp Cộp và đầu cầu cứng bản Nà Pháy. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi hơn về giao thông và cơ sở hạ tầng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 160.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao nhất như vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị cao trong đoạn đường. Khu vực này vẫn có những lợi thế về giao thông và tiện ích, nhưng mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Dồm Cang, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.