STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai bên đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 660.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường | 660.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường | 660.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) | 680.000 | 410.000 | 310.000 | 200.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường | 660.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai bên đường | 765.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 654.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường | 637.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 561.000 | 340.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường | 561.000 | 340.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường | 561.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường | 561.000 | 340.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m | 637.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) | 578.000 | 348.500 | 263.500 | 170.000 | 119.000 | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường | 561.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường | 467.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) | 425.000 | 255.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên đường | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 462.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường | 462.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường | 462.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) | 476.000 | 287.000 | 217.000 | 140.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường | 462.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Khu Tái Định Cư Nà Phe (Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện Sốp Cộp), Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất tại các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe, thuộc khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La, được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này:
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc hai bên đường từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn), với độ rộng đường 16.5m. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư Nà Phe, nhờ vào sự phát triển hạ tầng vượt trội và vị trí chiến lược gần khu trung tâm hành chính của huyện Sốp Cộp.
Thông tin giá đất trong khu tái định cư Nà Phe cung cấp cái nhìn sâu sắc về giá trị bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển cao. Việc nắm rõ thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và cư dân định hình chiến lược phát triển và đầu tư hợp lý trong khu vực tái định cư. Mức giá cao tại vị trí 1 phản ánh sự quan tâm và nhu cầu đầu tư lớn vào khu vực này, đồng thời cũng cho thấy sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng đô thị trong huyện Sốp Cộp.