| 49 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai bên đường |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 50 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
770.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 51 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường |
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 52 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
660.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 53 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường |
660.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 54 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường |
660.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 55 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường |
660.000
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 56 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m |
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 57 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) |
680.000
|
410.000
|
310.000
|
200.000
|
140.000
|
Đất ở đô thị |
| 58 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường |
660.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
130.000
|
Đất ở đô thị |
| 59 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường |
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 60 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) |
500.000
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 61 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 62 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường |
400.000
|
240.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 63 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường |
500.000
|
300.000
|
230.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 64 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 65 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai bên đường |
765.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 66 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
654.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 67 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường |
637.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 68 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
561.000
|
340.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 69 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường |
561.000
|
340.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 70 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường |
561.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 71 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường |
561.000
|
340.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 72 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m |
637.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 73 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) |
578.000
|
348.500
|
263.500
|
170.000
|
119.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 74 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường |
561.000
|
340.000
|
255.000
|
170.000
|
110.500
|
Đất TM-DV đô thị |
| 75 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường |
467.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 76 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) |
425.000
|
255.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 77 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 78 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường |
340.000
|
204.000
|
153.000
|
102.000
|
68.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 79 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường |
425.000
|
255.000
|
195.500
|
127.500
|
85.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 80 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 81 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên đường |
630.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 82 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
539.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 83 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường |
525.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 84 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường |
462.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 85 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường |
462.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 86 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường |
462.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 87 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường |
462.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 88 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m |
525.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 89 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) |
476.000
|
287.000
|
217.000
|
140.000
|
98.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 90 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường |
462.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
91.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 91 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường |
385.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 92 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) |
350.000
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 93 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 94 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường |
280.000
|
168.000
|
126.000
|
84.000
|
56.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 95 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường |
350.000
|
210.000
|
161.000
|
105.000
|
70.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 96 |
Huyện Sốp Cộp |
Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) |
Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD đô thị |