| 91 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường |
1.700.000
|
1.020.000
|
770.000
|
510.000
|
340.000
|
Đất ở đô thị |
| 92 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) |
1.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 93 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường |
1.000.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
| 94 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường |
700.000
|
420.000
|
320.000
|
210.000
|
140.000
|
Đất ở đô thị |
| 95 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường |
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 96 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường |
2.200.000
|
1.800.000
|
1.600.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 97 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 98 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) - Đến D1 hai bên đường |
900.000
|
540.000
|
410.000
|
270.000
|
180.000
|
Đất ở đô thị |
| 99 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường |
560.000
|
340.000
|
250.000
|
170.000
|
110.000
|
Đất ở đô thị |
| 100 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường |
1.000.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
Đất ở đô thị |
| 101 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường |
500.000
|
300.000
|
230.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường |
300.000
|
180.000
|
140.000
|
90.000
|
60.000
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 phía bên phải đường |
460.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
90.000
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường |
490.000
|
290.000
|
220.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường |
720.000
|
430.000
|
320.000
|
220.000
|
140.000
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường |
420.000
|
250.000
|
190.000
|
130.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường |
380.000
|
230.000
|
170.000
|
110.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường |
460.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 - Đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường |
510.000
|
310.000
|
230.000
|
150.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường |
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 |
600.000
|
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường |
390.000
|
230.000
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường |
460.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
90.000
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường |
600.000
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường |
460.000
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m |
360.000
|
270.000
|
180.000
|
120.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường |
1.445.000
|
867.000
|
654.500
|
433.500
|
289.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 122 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) |
1.445.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 123 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường |
850.000
|
510.000
|
382.500
|
255.000
|
170.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 124 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường |
595.000
|
357.000
|
272.000
|
178.500
|
119.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 125 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường |
1.870.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 126 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường |
1.870.000
|
1.530.000
|
1.360.000
|
1.190.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 127 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 128 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) - Đến D1 hai bên đường |
765.000
|
459.000
|
348.500
|
229.500
|
153.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 129 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường |
476.000
|
289.000
|
212.500
|
144.500
|
93.500
|
Đất TM-DV đô thị |
| 130 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường |
850.000
|
510.000
|
382.500
|
255.000
|
170.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 131 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 132 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 133 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường |
425.000
|
255.000
|
195.500
|
127.500
|
85.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 134 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường |
255.000
|
153.000
|
119.000
|
76.500
|
51.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 135 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 hai bên đường |
391.000
|
238.000
|
178.500
|
119.000
|
76.500
|
Đất TM-DV đô thị |
| 136 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường |
416.500
|
246.500
|
187.000
|
127.500
|
85.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 137 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường |
612.000
|
365.500
|
272.000
|
187.000
|
119.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 138 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường |
357.000
|
212.500
|
161.500
|
110.500
|
68.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 139 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường |
323.000
|
195.500
|
144.500
|
93.500
|
68.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 140 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường |
391.000
|
238.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 141 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường |
340.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 142 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 - Đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường |
433.500
|
263.500
|
195.500
|
127.500
|
85.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 143 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường |
3.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 |
510.000
|
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường |
331.500
|
195.500
|
153.000
|
102.000
|
68.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường |
391.000
|
238.000
|
178.500
|
119.000
|
76.500
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường |
510.000
|
382.500
|
255.000
|
170.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường |
391.000
|
238.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m |
306.000
|
229.500
|
153.000
|
102.000
|
85.000
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường |
1.190.000
|
714.000
|
539.000
|
357.000
|
238.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 152 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) |
1.190.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 153 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường |
700.000
|
420.000
|
315.000
|
210.000
|
140.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 154 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường |
490.000
|
294.000
|
224.000
|
147.000
|
98.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 155 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường |
1.540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 156 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường |
1.540.000
|
1.260.000
|
1.120.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 157 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 158 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) - Đến D1 hai bên đường |
630.000
|
378.000
|
287.000
|
189.000
|
126.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 159 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường |
392.000
|
238.000
|
175.000
|
119.000
|
77.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 160 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường |
700.000
|
420.000
|
315.000
|
210.000
|
140.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 161 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 162 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 163 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường |
350.000
|
210.000
|
161.000
|
105.000
|
70.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 164 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường |
210.000
|
126.000
|
98.000
|
63.000
|
42.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 165 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 hai đường |
322.000
|
196.000
|
147.000
|
98.000
|
63.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 166 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường |
343.000
|
203.000
|
154.000
|
105.000
|
70.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 167 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường |
504.000
|
301.000
|
224.000
|
154.000
|
98.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 168 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường |
294.000
|
175.000
|
133.000
|
91.000
|
56.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 169 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường |
266.000
|
161.000
|
119.000
|
77.000
|
56.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 170 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường |
322.000
|
196.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 171 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 172 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường |
357.000
|
217.000
|
161.000
|
105.000
|
70.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 173 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường |
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 174 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 175 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 |
420.000
|
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 176 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường |
273.000
|
161.000
|
126.000
|
84.000
|
56.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 177 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường |
322.000
|
196.000
|
147.000
|
98.000
|
63.000
|
Đất SX-KD đô thị |
| 178 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường |
420.000
|
315.000
|
210.000
|
140.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 179 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường |
322.000
|
196.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 180 |
Huyện Sốp Cộp |
Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp |
Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m |
252.000
|
189.000
|
126.000
|
84.000
|
70.000
|
Đất SX-KD đô thị |