STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường | 1.700.000 | 1.020.000 | 770.000 | 510.000 | 340.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) - Đến D1 hai bên đường | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường | 560.000 | 340.000 | 250.000 | 170.000 | 110.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 phía bên phải đường | 460.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường | 490.000 | 290.000 | 220.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường | 720.000 | 430.000 | 320.000 | 220.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường | 380.000 | 230.000 | 170.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường | 460.000 | 280.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 - Đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường | 510.000 | 310.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường | 390.000 | 230.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường | 460.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường | 460.000 | 280.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường | 1.445.000 | 867.000 | 654.500 | 433.500 | 289.000 | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) | 1.445.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường | 595.000 | 357.000 | 272.000 | 178.500 | 119.000 | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường | 1.870.000 | 1.530.000 | 1.360.000 | 1.190.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) - Đến D1 hai bên đường | 765.000 | 459.000 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường | 476.000 | 289.000 | 212.500 | 144.500 | 93.500 | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường | 850.000 | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 hai bên đường | 391.000 | 238.000 | 178.500 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường | 416.500 | 246.500 | 187.000 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường | 612.000 | 365.500 | 272.000 | 187.000 | 119.000 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường | 323.000 | 195.500 | 144.500 | 93.500 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường | 391.000 | 238.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường | 340.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 - Đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường | 433.500 | 263.500 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường | 391.000 | 238.000 | 178.500 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường | 510.000 | 382.500 | 255.000 | 170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường | 391.000 | 238.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường | 1.190.000 | 714.000 | 539.000 | 357.000 | 238.000 | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) | 1.190.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường | 490.000 | 294.000 | 224.000 | 147.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường | 1.540.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) - Đến D1 hai bên đường | 630.000 | 378.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường | 392.000 | 238.000 | 175.000 | 119.000 | 77.000 | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường | 700.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 hai đường | 322.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường | 343.000 | 203.000 | 154.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường | 504.000 | 301.000 | 224.000 | 154.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường | 266.000 | 161.000 | 119.000 | 77.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường | 322.000 | 196.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường | 357.000 | 217.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường | 273.000 | 161.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường | 322.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường | 420.000 | 315.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường | 322.000 | 196.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Đoạn Đường Trung Tâm Hành Chính Huyện Sốp Cộp
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho đoạn đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này nằm từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến một khoảng cách nhất định gần các tiện ích và dịch vụ công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Vị trí này tiếp tục từ khu vực của vị trí 1 đến một khoảng cách nhất định phía bên trái đường, gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là khu vực tiếp theo từ vị trí 2 đến một khoảng cách gần hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, với mức giá phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội hợp lý.
Vị trí 4: 510.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Vị trí này nằm ở phần xa hơn so với các vị trí khác, từ gần hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến hết đoạn đường, phía bên trái đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.