17:58 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 14.500.000 VNĐ/m2, với giá trung bình khoảng 1.896.854 VNĐ/m2, theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và quyết định sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và du lịch, đây là khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Sông Mã

Huyện Sông Mã là một trong những huyện nằm ở phía Tây của tỉnh Sơn La, với vị trí chiến lược kết nối với các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận như Hòa Bình, Điện Biên. Huyện Sông Mã nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, các khu vực đất đai màu mỡ và tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cây ăn quả và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, khu vực này không chỉ có tiềm năng trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn đang trở thành một điểm sáng trong phát triển công nghiệp và du lịch.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Huyện Sông Mã chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Hệ thống giao thông tại đây, đặc biệt là các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 4G, đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này tạo ra sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Sông Mã và các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh Tây Bắc. Việc phát triển hạ tầng giao thông không chỉ thuận tiện cho việc di chuyển mà còn thúc đẩy các hoạt động kinh tế tại khu vực này, từ đó làm tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, Huyện Sông Mã còn sở hữu tiềm năng du lịch lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các điểm du lịch sinh thái nổi bật.

Với nhiều thác nước, hồ, và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, khu vực này thu hút không chỉ du khách trong nước mà còn quốc tế. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái sẽ có giá trị tăng cao trong tương lai khi ngành du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Sông Mã

Giá đất tại Huyện Sông Mã hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 14.500.000 VNĐ/m2, chủ yếu xuất hiện ở các khu vực gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu đô thị đang được phát triển.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng ngoại ô chỉ vào khoảng 7.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Sông Mã dao động khoảng 1.896.854 VNĐ/m2, cho thấy sự phân bổ giá trị bất động sản giữa các khu vực có sự đầu tư phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được chú trọng hơn.

Với mức giá hiện tại, Huyện Sông Mã vẫn là một thị trường bất động sản hấp dẫn đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn, hoặc các khu du lịch sinh thái có tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Đối với những người đầu tư ngắn hạn hoặc muốn mua đất để ở, các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất chưa được đầu tư nhiều về hạ tầng nhưng có tiềm năng phát triển sẽ là lựa chọn hợp lý.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Sông Mã hiện nay có mức giá hợp lý và thấp hơn khá nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Sơn La. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp trong khu vực, giá trị đất tại Huyện Sông Mã dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Sông Mã

Huyện Sông Mã sở hữu nhiều điểm mạnh giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, đây là khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp mạnh mẽ, với các loại cây ăn quả nổi tiếng như xoài, nhãn, mận và cây công nghiệp như chè, điều.

Những sản phẩm nông sản này không chỉ phục vụ nhu cầu trong nước mà còn xuất khẩu ra quốc tế, tạo ra động lực lớn cho sự phát triển kinh tế tại địa phương. Điều này đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất đai cho các dự án chế biến nông sản và khu công nghiệp chế biến thực phẩm.

Tiềm năng phát triển du lịch tại Huyện Sông Mã cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này. Với các điểm du lịch sinh thái và văn hóa nổi bật như thác Mường Côi, Hồ Pắc Ma, và các khu vực rừng nguyên sinh, khu vực này có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Các khu đất gần các điểm du lịch sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch kết nối Huyện Sông Mã với các tỉnh lân cận, đang mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp và các khu du lịch có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Sông Mã hiện nay là một khu vực có tiềm năng phát triển lớn với sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, và với sự gia tăng các dự án công nghiệp và du lịch, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ gia tăng trong những năm tới. Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Mã là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Mã là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Mã là: 1.958.532 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
143

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 3.230.000 1.938.000 1.453.500 969.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 3.170.500 1.904.000 1.428.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 3.170.500 1.904.000 1.428.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.473.500 1.487.500 1.113.500 739.500 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 2.856.000 1.717.000 1.283.500 858.500 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 1.904.000 1.139.000 858.500 569.500 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.266.500 756.500 569.500 382.500 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.589.500 952.000 714.000 476.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 3.969.500 2.380.000 1.785.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.028.500 620.500 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 824.500 493.000 374.000 246.500 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 620.500 374.000 280.500 187.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 2.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 10.150.000 6.090.000 4.571.000 3.045.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 9.499.000 5.698.000 4.277.000 2.849.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 7.280.000 4.368.000 3.276.000 2.184.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 7.931.000 4.760.000 3.570.000 2.380.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 9.240.000 5.544.000 4.158.000 2.772.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 9.849.000 5.908.000 4.431.000 2.954.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 10.150.000 6.090.000 4.571.000 3.045.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 6.496.000 3.899.000 2.926.000 1.946.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 7.840.000 4.704.000 3.528.000 2.352.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 9.849.000 5.908.000 4.431.000 2.954.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 9.240.000 5.544.000 4.158.000 2.772.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 6.629.000 3.976.000 2.982.000 1.988.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 6.069.000 3.640.000 2.730.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 4.711.000 2.828.000 2.121.000 1.414.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 4.060.000 2.436.000 1.827.000 1.218.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 7.329.000 4.396.000 3.297.000 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 3.850.000 2.310.000 1.736.000 1.155.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 2.954.000 1.771.000 1.330.000 889.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 5.369.000 3.220.000 2.415.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 4.431.000 2.660.000 1.995.000 1.330.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 7.329.000 4.396.000 3.297.000 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 6.671.000 4.004.000 3.003.000 2.002.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 4.816.000 2.891.000 2.170.000 1.442.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 4.193.000 2.513.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 5.369.000 3.220.000 2.415.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 3.360.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 6.629.000 3.976.000 2.982.000 1.988.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 4.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 6.111.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 7.931.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 5.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 4.711.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 2.660.000 1.596.000 1.197.000 798.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 2.660.000 1.596.000 1.197.000 798.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 2.611.000 1.568.000 1.176.000 784.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 2.611.000 1.568.000 1.176.000 784.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.037.000 1.225.000 917.000 609.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 2.352.000 1.414.000 1.057.000 707.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 1.568.000 938.000 707.000 469.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.043.000 623.000 469.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.309.000 784.000 588.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 3.269.000 1.960.000 1.470.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 847.000 511.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 679.000 406.000 308.000 203.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 511.000 308.000 231.000 154.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 1.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 6.629.000 3.976.000 2.982.000 1.988.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai Trung tâm xã: Từ hết cầu bản Sai - Đến hết đất bản Tiên Chung (Hướng đi Sông Mã) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai Từ hết cầu bản Sai - Đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Mường Sai (hướng đi Sơn La) 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Mường Sai 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ cửa hàng xăng dầu - Đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương 1.050.000 630.000 470.000 320.000 210.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ đường đi trường Trung học phổ thông - Đến cống Huổi Nhương 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ cống Huổi Nhương - Đến đường vào UBND xã Chiềng Khương 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ hết đường vào UBND xã Chiềng Khương - Đến hết bản Thống Nhất 1.140.000 680.000 510.000 340.000 230.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ đầu bản Híp - Đến hết đất bản Tiên Sơn 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Từ M21 Quốc lộ 4G - Đến hết đất Đơn vị C2 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 Quốc lộ 4G - Đến ngã ba đường vào bản Búa 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương - Đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà 280.000 220.000 170.000 140.000 110.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Tuyến Mường Hung - Chiềng Khương từ bản Cỏ - Đến hết bản Là 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Tuyến đường từ ngã ba bản Búa - Đến cầu cứng bản Búa 280.000 220.000 170.000 140.000 110.000 Đất ở nông thôn