15:15 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sóc Trăng: Tiềm năng đầu tư bất động sản từ vùng đất sông nước

Bảng giá đất tại Sóc Trăng theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024, đang phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế và điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Sóc Trăng

Sóc Trăng, tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, là một trong những khu vực sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Nằm ở cửa ngõ ra biển Đông, Sóc Trăng không chỉ có vai trò quan trọng trong giao thương mà còn là điểm đến của nhiều dự án hạ tầng giao thông lớn như cảng Trần Đề, các tuyến quốc lộ và cao tốc.

Những dự án này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản.

Sóc Trăng nổi bật với sự phát triển của các ngành kinh tế trọng điểm như nông nghiệp, thủy sản, và công nghiệp chế biến.

Đặc biệt, cảng Trần Đề đang được định hướng trở thành cảng biển quan trọng trong khu vực, tạo động lực lớn cho sự phát triển của khu vực lân cận. Điều này đồng nghĩa với việc giá trị đất ở những khu vực ven biển hoặc gần cảng sẽ tiếp tục gia tăng.

Du lịch tại Sóc Trăng cũng đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với những điểm đến nổi tiếng như Chùa Dơi, Chùa Đất Sét và các lễ hội văn hóa đặc sắc.

Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng và thương mại.

Phân tích bảng giá đất tại Sóc Trăng và xu hướng đầu tư

Giá đất tại Sóc Trăng hiện đang có sự phân hóa giữa khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nông thôn.

Tại thành phố Sóc Trăng, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 45 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển.

Những khu vực gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn như Lê Lợi và Nguyễn Huệ, luôn có giá đất cao nhất nhờ vào sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tại các khu vực ven biển như Trần Đề và Vĩnh Châu, giá đất dao động từ 2 triệu đến 10 triệu đồng/m². Đây là những khu vực giàu tiềm năng với sự phát triển của cảng Trần Đề và các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời. Với mức giá đất còn hợp lý, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Ở các huyện khác như Mỹ Tú, Châu Thành và Long Phú, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, giá trị đất ở những khu vực này cũng đang dần tăng lên.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bạc Liêu và Cần Thơ, giá đất tại Sóc Trăng vẫn ở mức cạnh tranh. Trong khi Cần Thơ có giá đất trung bình khoảng 3.743.703 đồng/m² và Bạc Liêu dao động từ 840 đồng/m² đến 45 triệu đồng/m², Sóc Trăng cung cấp những lựa chọn hợp lý hơn nhưng vẫn đầy tiềm năng nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và kinh tế.

Sóc Trăng đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đây là cơ hội không thể bỏ lỡ để sở hữu hoặc đầu tư vào các khu vực trọng điểm của tỉnh.

Giá đất cao nhất tại Sóc Trăng là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sóc Trăng là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Sóc Trăng là: 1.415.624 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3890

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10501 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal Sóc Lèo (cặp nhà ông Khưu Tân Nghĩa) - Giáp sân chùa ông Bổn Phố Dưới 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10502 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu đất quán ông Soi (giáp đường Tỉnh 934) - Cầu bắt qua kênh Đai Tưng (trước nhà ông Thạch Dal) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10503 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đường vào Khu tập thể Huyện đội - Suốt tuyến 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10504 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal cầu kênh Đai Tưng (cặp nhà ông Thạch Dal) - Suốt tuyến 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10505 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đường đal xóm nhà ông Sơ - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10506 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đường đal cặp nhà ông Dên - Suốt tuyến 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10507 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu đất Trường Tiểu học A - Hết đất ông Trần Văn Lạl 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10508 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Hai đường đal trước Chùa 2 Con Cọp - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10509 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp Đường tỉnh 933C (cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong) - Hết ranh đất chùa Ông Bổn Sóc Lèo B 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10510 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Trần Nhứt - Giáp đường tỉnh 933C 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10511 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Kênh Tiếp Nhựt - Giáp ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kênh Tú Điềm) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10512 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Tuyến cặp sông Bưng Lức - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10513 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Kim Văn Mỹ - Hết ranh đất nhà bà Triệu Lã 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10514 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal sông gòi (cặp đất ông Nguyễn Kỳ Nam) - Giáp cầu sắt bắt qua kênh Giồng Chát 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10515 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal sông gòi (cặp nhà bà Triệu Thị Trang) - Giáp cầu bê tông bắt qua kênh ranh xã Liêu Tú 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10516 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal Kênh Tiếp Nhựt (cặp nhà bà Trần Thị Sel) - Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10517 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Lịch Hội Thượng Giáp đường đal kênh Bưng Lức (cặp nhà ông Thạch Quyền) - Giáp kênh thủ lợi (cặp đất ông Trần Nụa) 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10518 Huyện Trần Đề Đường đất - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh đất ông Quách Phến - Hết đất ông Trần Tam Dậu 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10519 Huyện Trần Đề Đường 30/4 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10520 Huyện Trần Đề Đường 19/5 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10521 Huyện Trần Đề Đường vào Khu hành chính - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10522 Huyện Trần Đề Đường vào khu tái định cư - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10523 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Kênh 1 (ranh khu công nghiệp) 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10524 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Ranh khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Thu 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10525 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Giáp ranh đất bà Thu - Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10526 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn Trần Đề Ngã 3 đèn xanh, đèn đỏ - Cống Bãi Giá 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10527 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây không giáp kênh) - Thị trấn Trần Đề Cầu Ngan Rô (ranh Đại Ân 2) - Lộ đal (giáp ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10528 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề Từ đầu ranh đất ông Huỳnh Tấn Phát - Ngã ba giáp đường Tỉnh 934B 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10529 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề Ngã ba giáp Đường tỉnh 934B - Kênh 2 Mới 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10530 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu (phía Tây giáp kênh thủy lợi cũ) - Thị trấn Trần Đề Kênh 2 Mới - Hết ranh đất ông Trương Văn Đắng 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10531 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề Cầu Bãy Giá - Giao lộ Nam Sông Hậu (ngã ba đèn xanh đèn đỏ) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10532 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Thị trấn Trần Đề Giao lộ Nam Sông Hậu (nhà ông Nghiêm) - Đường 19/5 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10533 Huyện Trần Đề Đường 27/7 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10534 Huyện Trần Đề Đường 22/12 - Thị trấn Trần Đề Toàn tuyến 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10535 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đoạn lộ từ lộ 19/5 (đi Lăng Ong) - Đường vào Khu tái định cư 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10536 Huyện Trần Đề Đường đal (hướng đi nhà ông Hóa) - Thị trấn Trần Đề Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10537 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu ranh nhà ông Phan Văn Minh - Bến phà đi Cù Lao Dung 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10538 Huyện Trần Đề Đường đal kinh 3 - Thị trấn Trần Đề Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10539 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đường Đê ngăn mặn (Đập Ngan Rô cũ) - Miếu Bà (bến phà Đại Ân 1) 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10540 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Từ cầu Thanh niên (giáp kênh lộ Nam Sông Hậu) - Kênh 1 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10541 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Ngã ba kinh Tiếp Nhựt - Chùa Đon Đkon 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10542 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giao lộ Nam Sông Hậu - Chùa Đon Đkon 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10543 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Chùa Đon Đkon 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10544 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Chùa Đon ĐKon - Hết ranh nhà ông Trần Sinh 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10545 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Kênh 2 (toàn tuyến) 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10546 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giao lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10547 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu lộ nhà ông Hiếu (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10548 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu lộ nhà ông Dần (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Khén và bà Anh 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10549 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đầu lộ nhà ông Na (xóm sau lộ 22/12) - Hết ranh đất nhà ông Chấm 252.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10550 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giáp đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất Trường Tiểu học Trần Đề A 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10551 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh 01) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp lộ đal đê ngăn mặn 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10552 Huyện Trần Đề Đường đal (cặp kênh Tiếp Nhựt) - Thị trấn Trần Đề Suốt tuyến 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10553 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Giao lộ 30/04 - Kênh 2 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10554 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Kênh 2 - Hết ranh Khu công nghiệp 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10555 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Giáp ranh Khu công nghiệp - Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Trinh 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10556 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Ranh Trung tâm thương mại - Ngã tư Khu hành chính 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10557 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Ngã tư Khu hành chính - Giao lộ Nam Sông Hậu 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10558 Huyện Trần Đề Đê ngăn mặn - Thị trấn Trần Đề Đầu ranh bến tàu SuperDong - Ngã tư Khu hành chính 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10559 Huyện Trần Đề Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề Khu vực dịch vụ gồm 02 khu vực: 4,5 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10560 Huyện Trần Đề Khu vực trong Cảng cá Trần Đề - Thị trấn Trần Đề Khu vực sản xuất gồm 03 khu vực: 1, 2, 3 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10561 Huyện Trần Đề Đường đất - Thị trấn Trần Đề Sau Công an huyện 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10562 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934B - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh Bồn Bồn (ranh xã Đại Ân 2) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10563 Huyện Trần Đề Đường trường TH Trần Đề Cũ - Thị trấn Trần Đề Giáp Đê Ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10564 Huyện Trần Đề Đường dẫn cống Ngan Rô - Thị trấn Trần Đề Giáp đê ngăn mặn - Giáp đường bến phà Ngan Rô 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10565 Huyện Trần Đề Đường tư Kênh Tư đến cống Bãi Giá - Thị trấn Trần Đề Cầu Kênh Tư - Giáp đê ngăn mặn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10566 Huyện Trần Đề Đường đal hẻm 1 (Cặp VLXD Minh Toàn) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường vào nghĩa trang từ thiện Lăng Ông 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10567 Huyện Trần Đề Đường Đal cặp bưu điện - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đất bà Ngô Thị Phỉ 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10568 Huyện Trần Đề Đường đal cặp kênh bà Khia - Thị trấn Trần Đề Đường đal cặp kênh 3 - Cuối đường 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10569 Huyện Trần Đề Đường Đal Kênh Hai Dao - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10570 Huyện Trần Đề Đường Đal nghĩa trang tư thiện Lăng Ông - Thị trấn Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Nghĩa trang từ thiện Lăng Ông 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10571 Huyện Trần Đề Đal khu 3 (đal nhà cặp nhà ông Hùng Cường) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Kênh 4 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10572 Huyện Trần Đề Đường đal vào cổng chùa Đon Đkol - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10573 Huyện Trần Đề Đường đal cặp trường TH Trần Đề B (mới) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp Tỉnh lộ 934 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10574 Huyện Trần Đề Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (nhỏ) - Thị trấn Trần Đề Đal hẻm 2 Ru - Giáp ranh đất ông Giang Kỳ Thinh 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10575 Huyện Trần Đề Hẻm Nhà ông Diệp Văn Dũng (đen) - Thị trấn Trần Đề Đal hẻm 2 Ru - Giáp kênh Sườn 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10576 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Võ Văn Ngỗng 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10577 Huyện Trần Đề Đường đal (sau đường 19/5) - Thị trấn Trần Đề Giáp đường đal Lăng ông - ranh đất ông Nguyễn Văn Cờ 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10578 Huyện Trần Đề Đường đal Kênh 2 - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đê ngăn mặn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10579 Huyện Trần Đề Đường N1 - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Trục đê bao an ninh quốc phòng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10580 Huyện Trần Đề Đường đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đal cặp kênh Bồn Bồn 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10581 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà ông Trà Sét - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Ranh đất ông Trương Văn Thanh 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10582 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà bà Es - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà bà Thạch Thị Phol 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10583 Huyện Trần Đề Đường hẻm nhà ông Kim Nghét - Thị trấn Trần Đề Đường Đal khu 1 - Hết ranh đất nhà ông Kim Ngét 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10584 Huyện Trần Đề Đường đal (đê ngăn mặn cũ) - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường tỉnh 934 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10585 Huyện Trần Đề Đường đal cặp nhà ông Triệu Sự - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 - Kênh Tiếp Nhựt 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10586 Huyện Trần Đề Đường đal cặp nhà ông Châu Văn Liền - Thị trấn Trần Đề Đê ngăn mặn - Hết ranh đất nhà ông Hứa Văn Dũng 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10587 Huyện Trần Đề Đường đal khu 3 - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal cặp kênh Tiếp Nhựt 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10588 Huyện Trần Đề Đường đal - Thị trấn Trần Đề Đường tỉnh 934 cũ - Đường đal Khu 3 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10589 Huyện Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Thị trấn Trần Đề Đường đal hẻm 1 - Hết ranh nhà ông Diệp Văn Lùn 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10590 Huyện Trần Đề Đường Đal kênh 1 trong - Thị trấn Trần Đề Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường đal Kênh Bồn Bồn 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10591 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng - Hết ranh đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ) 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10592 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà ông Ngô Văn Nguyên - Hết ranh đất ông Trần Văn Cam 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10593 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu ranh nhà bà Trần Huyền Trang - Hết ranh đất ông La Văn Trung 5.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10594 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 ông Xưa - Ngã 4 Hòa Đức 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10595 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Thanh Vân - Hết ranh đất ông Hấu 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10596 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 ông Nía - Hết ranh quán cà phê ông Nỉ 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10597 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Thành - Hết đất Trường Tiểu học A 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10598 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Ngã 4 Hòa Đức - Hết đất nhà bà Yến ông Dín 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10599 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Đầu quán Thanh Vân - Cống ông Hiệp 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10600 Huyện Trần Đề Lộ nhựa - Thị trấn Lịch Hội Thượng Sân trước chùa Ông Bổn - Giáp nhà lồng Chợ 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị