Bảng giá đất Thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng

Giá đất cao nhất tại Thị xã Vĩnh Châu là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Vĩnh Châu là: 150.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Vĩnh Châu là: 1.164.156
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thị xã Vĩnh Châu Quốc Lộ 91B (Quốc lộ Nam Sông Hậu) - Xã Lai Hòa Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
702 Thị xã Vĩnh Châu Quốc Lộ 91B (Quốc lộ Nam Sông Hậu) - Xã Lai Hòa Đầu ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương - Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
703 Thị xã Vĩnh Châu Quốc Lộ 91B (Quốc lộ Nam Sông Hậu) - Xã Lai Hòa Toàn tuyến còn lại 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
704 Thị xã Vĩnh Châu Đường huyện 48 - Xã Lai Hòa Ngã ba Preychóp B, hướng Đông đến hết ranh đất Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến giáp ranh tỉnh Bạc Liêu, hướng Bắc đến hết ranh đất ông Ngu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
705 Thị xã Vĩnh Châu Đường huyện 48 - Xã Lai Hòa Toàn tuyến trong phạm vi xã 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
706 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 47C - Xã Lai Hòa Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất ông Thạch Váth 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
707 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 47C - Xã Lai Hòa Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học lai Hoà 5 và hết đất ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và hết đất ông Thạch Khêl 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
708 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 47C - Xã Lai Hòa Toàn tuyến còn lại (Trừ các tuyến trong trung tâm) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
709 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 47C - Xã Lai Hòa Quốc lộ Nam Sông Hậu (Quốc lộ 91B) - Đường huyện 40 (Đê sông) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
710 Thị xã Vĩnh Châu Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong) - Xã Lai Hòa Lộ Prey Chop - Đường đal Xung Thum 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
711 Thị xã Vĩnh Châu Lộ chùa Prey Chopra đê biển - Xã Lai Hòa Đê biển - Giáp Đường huyện 48 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
712 Thị xã Vĩnh Châu Lộ Prey Chop Xung Thum B - Xã Lai Hòa Đê biển - Giáp Đường huyện 49 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
713 Thị xã Vĩnh Châu Lộ Năm căn - Xã Lai Hòa Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đê sông Mỹ Thanh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
714 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Tà Bôn - Xã Lai Hòa Toàn tuyến 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
715 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Xung Thum A - Xã Lai Hòa Ngã 3 Xung Thum A về hướng đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng tây hết đất bà Phan Thuý Mừng, hướng Bắc đến hết đất ông Quách Thăng và Miếu Bà 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
716 Thị xã Vĩnh Châu Lộ Xum Thum (Hòa Hiệp Đoạn Trong) - Xã Lai Hòa Đường đal Xung Thum A (từ ranh đất ông Sơn Nem) - Đường đal Xung Thum A (hết ranh đất nhà ông Phan Văn Ở) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
717 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Khu 5 Lai Hòa - Xã Lai Hòa Toàn tuyến 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
718 Thị xã Vĩnh Châu Các tuyến lộ đal còn lại - Xã Lai Hòa Trong phạm vi toàn xã 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
719 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Bắc Trà Niên 40 (Phía Bắc) - Xã Lai Hòa Kênh 7 Túc - Kênh Năm Căn - Lai Hòa 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
720 Thị xã Vĩnh Châu Đường kênh Mười Non - Xã Lai Hòa Bắc Trà Niên 40 - Đường Huyện 40 (Đê sông) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
721 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal kênh Ven (Bồ Kện) - Xã Lai Hòa Kênh 7 Túc - Kênh Năm Căn 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
722 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 40 - Xã Lai Hòa Kênh 7 Túc (Giáp ranh xã Vĩnh Tân) - Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
723 Thị xã Vĩnh Châu Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu - Xã Lai Hòa Đường Huyện 40 (Đê sông) - Kênh Lung Giá 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
724 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 42 - Xã Lai Hòa Suốt tuyến 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
725 Thị xã Vĩnh Châu Đê Quốc Phòng (tỉnh lộ 936C) - Xã Lai Hòa Giáp ranh xã Vĩnh Tân Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
726 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tỉnh 936 (bờ Tây) - Xã Vĩnh Hiệp Cầu Dù Há - Hết ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
727 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tỉnh 936 (bờ Đông) - Xã Vĩnh Hiệp Cầu Dù Há - Hết ranh đất ông Trương Văn Thơ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
728 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tỉnh 936 (bờ Đông) - Xã Vĩnh Hiệp Giáp ranh đất ông Trương Văn Thơ - Hết ranh đất Phạm Kiểu (Đầu Voi) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
729 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 46A - Xã Vĩnh Hiệp ĐT 936 - Cầu Tân Lập 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
730 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 46A - Xã Vĩnh Hiệp Cầu Tân Lập - Giáp sông Trà Nho 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
731 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 46B - Xã Vĩnh Hiệp Đường Huyện 42 - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
732 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) - Xã Vĩnh Hiệp ĐT 936 - Cống Trà Nho 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
733 Thị xã Vĩnh Châu Đường Huyện 42 - Xã Vĩnh Hiệp Đường Huyện 46B - Giáp sông Trà Nho 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
734 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tân Lập B - Xã Vĩnh Hiệp Cầu Tân Lập - Đường Huyện 46B 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
735 Thị xã Vĩnh Châu Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước - Xã Vĩnh Hiệp Cầu kênh 40 - Giáp Khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
736 Thị xã Vĩnh Châu Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh - Xã Vĩnh Hiệp Đường Huyện 46A - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
737 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tân Lập - Tân Thành B - Xã Vĩnh Hiệp Đường Tân Lập B - Giáp khóm Vinh Thành (Vĩnh Phước) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
738 Thị xã Vĩnh Châu Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1 - Xã Vĩnh Hiệp Đầu ranh đất bà Tàu Nhiễu - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
739 Thị xã Vĩnh Châu Đường Xóm Lương - Xã Vĩnh Hiệp Đường Huyện 46A - Giáp sông Trà Niên 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
740 Thị xã Vĩnh Châu Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Xã Vĩnh Hiệp Cầu Kênh Sườn - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
741 Thị xã Vĩnh Châu Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng - Xã Vĩnh Hiệp Đầu ranh đất bà Kiếm - Đường cặp kênh Phạm Kiểu 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
742 Thị xã Vĩnh Châu Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) - Xã Vĩnh Hiệp Cống kênh Sườn - Đường huyện 46B 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
743 Thị xã Vĩnh Châu Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh - Xã Vĩnh Hiệp Đường Huyện 46B - Cống Trà Nho 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
744 Thị xã Vĩnh Châu Đường cặp kênh thầy Tám - Xã Vĩnh Hiệp Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) - Nhà sinh hoạt cộng đồng - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
745 Thị xã Vĩnh Châu Đường Chài Chiềm - Xã Vĩnh Hiệp Đường Tân Lập - Tân Thành B - Sông Trà Nho 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
746 Thị xã Vĩnh Châu Đường Lai Sào - Xã Vĩnh Hiệp Đường Tân Lập - Tân Thành B - Nhà ông Hạnh 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
747 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông - Xã Vĩnh Hiệp ĐT 936 - Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
748 Thị xã Vĩnh Châu Đường cặp kênh 2 An - Xã Vĩnh Hiệp Đường Tân Hưng (đầu đất ông Bày Chịa) - Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
749 Thị xã Vĩnh Châu Đường cặp kênh Đặng Văn Đông - Xã Vĩnh Hiệp Đường huyện 46B - Đường Xóm Lương 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
750 Thị xã Vĩnh Châu Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1 - Xã Vĩnh Hiệp Nhà ông Gốc - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
751 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tân Hưng - Xã Vĩnh Hiệp Đường Huyện 46A - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
752 Thị xã Vĩnh Châu Đường Xóm mới - Xã Vĩnh Hiệp Đường Tân Lập - Tân Thành B - Giáp sông Trà Niên 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
753 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal vào Trạm Y tế - Xã Vĩnh Hiệp Cầu qua Trường THCS Vĩnh Hiệp - Trạm Y tế 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
754 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal vào Trường Mầm Non - Xã Vĩnh Hiệp Đường huyện 46A (UBND xã cũ) - Hết đất Trường Mầm Non Vĩnh Hiệp 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
755 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal - Xã Vĩnh Hiệp Các tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
756 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa Đầu ranh đất chùa Hải Phước An - Hết ranh đất cây xăng Hữu Còn 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
757 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa Từ tim cống về hướng Bắc (lộ đal) - Hết đất Trạm cấp nước (Ca Lạc) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
758 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa Từ tim cống về hướng Bắc (lộ đal) - Hết đất bà Lâm Thị Bẹp (Ca Lạc A) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
759 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa Ngã 3 Bà Điếm - Ngã 3 Dương Tanh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
760 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 43 - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến trong phạm vi xã 656.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
761 Thị xã Vĩnh Châu Đường Ca Lạc - Lền Buối - Xã Lạc Hòa Giáp với Huyện lộ 43 - Giáp sông Trà Niên 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
762 Thị xã Vĩnh Châu Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến trong phạm vi xã 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
763 Thị xã Vĩnh Châu Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A - Xã Lạc Hòa Lộ chùa Đại Bái - Quốc lộ Nam Sông Hậu 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
764 Thị xã Vĩnh Châu Đường Tăng Du - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
765 Thị xã Vĩnh Châu Đường Ca Lạc Đại Bái - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
766 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Hoà Nam - Hòa Thành - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
767 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Ca Lạc A - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ) 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
768 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Cao Sản - Xã Lạc Hòa Lộ Ca Lạc Đại Bái - Lộ Tân Du 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
769 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Vĩnh Biên - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
770 Thị xã Vĩnh Châu Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B - Xã Lạc Hòa Giao Âu Thọ B - Giao với lộ Vĩnh Biên Bà Len 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
771 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
772 Thị xã Vĩnh Châu Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A - Xã Lạc Hòa Toàn tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
773 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Lền Buối - Xã Lạc Hòa Huyện lộ 43 - Hết đất điểm lẻ Trường Tiểu học Lạc Hòa 1 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
774 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Điền Thầy Ban Lền Buối - Xã Lạc Hòa Đường đal Lền Buối - Sông Trà Niên 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
775 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal - Xã Lạc Hòa Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
776 Thị xã Vĩnh Châu Đê Quốc Phòng (tỉnh lộ 936C) Giáp ranh xã Vĩnh Hải - Giáp ranh phường 2 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
777 Thị xã Vĩnh Châu Tuyến Ca Lạc-Tân Thời Trạm Cấp nước - Cầu Tân Thời Hòa Đông 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
778 Thị xã Vĩnh Châu Tuyến Tân Thời-Vàm sắt Ca Lạc Tân Thời - Cầu Tân Thời Hòa Đông 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
779 Thị xã Vĩnh Châu Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải Chùa Trà Sết - Hết đất Cây xăng Mỹ Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
780 Thị xã Vĩnh Châu Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải Đường nhựa vào trường Mầm Non Vĩnh Hải - Hết đất Trường Tiểu học Vĩnh Hải 3 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
781 Thị xã Vĩnh Châu Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải Đầu đất Trường TH Vĩnh Hải 4 - Cầu Mỹ Thanh 2 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
782 Thị xã Vĩnh Châu Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến còn lại trong phạm vi xã 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
783 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 43 - Xã Vĩnh Hải Đầu đất nhà ông Huỳnh Mến - Cống cầu ngang 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
784 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 43 - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến 656.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
785 Thị xã Vĩnh Châu Lộ Bà Len - Xã Vĩnh Hải Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng Bắc đến ngã 3 Huyện lộ 43, hướng Nam đến đường đal khu An Lạc 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
786 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Âu Thọ A - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
787 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Âu Thọ B - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
788 Thị xã Vĩnh Châu Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể - Xã Vĩnh Hải Quốc lộ Nam Sông Hậu - Đường Đal Giồng Nổi 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
789 Thị xã Vĩnh Châu Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể - Xã Vĩnh Hải Đường Đal Giồng Nổi - Hồ Bể 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
790 Thị xã Vĩnh Châu Tỉnh lộ 113 (cũ) - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
791 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal - Xã Vĩnh Hải Các tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
792 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal khu tái định cư khu 1 - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
793 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal khu tái định cư khu 2 - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
794 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Khu An Lạc - Xã Vĩnh Hải Toàn tuyến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
795 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal khu tái định cư (khu 3) - Xã Vĩnh Hải Trạm cấp Nước - Hết tuyến 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
796 Thị xã Vĩnh Châu Đê Quốc Phòng (tỉnh lộ 936C) - Xã Vĩnh Hải Khu An Lạc xã Vĩnh Hải - Giáp ranh xã Lạc Hòa 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
797 Thị xã Vĩnh Châu Đường Vĩnh Biên - Bà Len - Xã Vĩnh Hải Giáp ranh xã Lạc Hòa - Lộ Bà Len 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
798 Thị xã Vĩnh Châu Đường đal Phủ Yết - Xã Vĩnh Hải Cầu Giồng Chùa - Giáp đường Công Ty Phú Thành 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
799 Thị xã Vĩnh Châu Trung tâm xã Hòa Đông Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng Nam đến Sông Trà Niên, hướng Tây từ đất ông Quách Suôi đến đầu đường điện gió, hướng Đông từ hết đất cây xăng ông Kiệt 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
800 Thị xã Vĩnh Châu Huyện lộ 41 - Xã Hòa Đông Toàn tuyến (trừ trung tâm chợ) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Quốc Lộ 91B (Quốc lộ Nam Sông Hậu) - Xã Lai Hòa

Bảng giá đất tại Quốc Lộ 91B (Quốc lộ Nam Sông Hậu) - Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, và từ hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương.

Vị Trí 1: Giá 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc Lộ 91B (Quốc lộ Nam Sông Hậu) - Xã Lai Hòa, đoạn từ Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, và từ hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương, với mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển rất thuận lợi, đặc biệt là gần các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở hoặc các mục đích sử dụng đất có giá trị cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Quốc Lộ 91B - Xã Lai Hòa.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Đường Huyện 48 - Xã Lai Hòa

Bảng giá đất tại Đường Huyện 48, Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Ngã ba Preychóp B, hướng Đông đến hết ranh đất Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến giáp ranh tỉnh Bạc Liêu, hướng Bắc đến hết ranh đất ông Ngu.

Vị Trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 48, Xã Lai Hòa, đoạn từ Ngã ba Preychóp B, hướng Đông đến hết ranh đất Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến giáp ranh tỉnh Bạc Liêu, hướng Bắc đến hết ranh đất ông Ngu, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 48, Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Đường Huyện 47C - Xã Lai Hòa

Bảng giá đất tại Đường Huyện 47C, Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến hết ranh đất ông Thạch Váth.

Vị Trí 1: Giá 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huyện 47C, Xã Lai Hòa, đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến hết ranh đất ông Thạch Váth, với mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 47C, Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu.


Bảng Giá Đất Tỉnh Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong) - Xã Lai Hòa

Bảng giá đất tại Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong) - Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Lộ Prey Chop đến Đường đal Xung Thum.

Vị trí 1: Giá 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Lộ Prey Chop đến Đường đal Xung Thum tại Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong) - Xã Lai Hòa. Mức giá 420.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và có tiềm năng tăng trưởng. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn với ngân sách đầu tư vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Lộ Prey Chop (Hòa Hiệp Đoạn Trong) - Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu.


Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Lộ Chùa Prey Chopra Đê Biển - Xã Lai Hòa

Bảng giá đất tại Lộ Chùa Prey Chopra đê biển - Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ đê biển đến giáp Đường huyện 48.

Vị Trí 1: Giá 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ Chùa Prey Chopra đê biển - Xã Lai Hòa, đoạn từ đê biển đến giáp Đường huyện 48, với mức giá 420.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển khá tốt, phù hợp với đặc điểm của khu vực và nhu cầu phát triển nông thôn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Lộ Chùa Prey Chopra đê biển - Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu.