STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu - Xã Lai Hòa | Đường Huyện 40 (Đê sông) - Kênh Lung Giá | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu - Xã Lai Hòa | Đường Huyện 40 (Đê sông) - Kênh Lung Giá | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Vĩnh Châu | Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu - Xã Lai Hòa | Đường Huyện 40 (Đê sông) - Kênh Lung Giá | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị xã Vĩnh Châu, Lộ Đal Năm Căn - Giáp Ranh Bạc Liêu, Xã Lai Hòa
Bảng giá đất tại Lộ Đal Năm Căn - Giáp Ranh Bạc Liêu, Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường Huyện 40 (Đê sông) đến Kênh Lung Giá.
Vị Trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Lộ Đal Năm Căn - Giáp Ranh Bạc Liêu, đoạn từ Đường Huyện 40 (Đê sông) đến Kênh Lung Giá, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, với chi phí thấp hơn so với các khu vực đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Lộ Đal Năm Căn - Giáp Ranh Bạc Liêu, Xã Lai Hòa, Thị xã Vĩnh Châu.