STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) - Xã Vĩnh Hiệp | Cống kênh Sườn - Đường huyện 46B | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) - Xã Vĩnh Hiệp | Cống kênh Sườn - Đường huyện 46B | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng) - Xã Vĩnh Hiệp | Cống kênh Sườn - Đường huyện 46B | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị Xã Vĩnh Châu, Đường Cặp Kênh Sườn (Lộ Tân Hưng) - Xã Vĩnh Hiệp
Bảng giá đất tại Đường Cặp Kênh Sườn (Lộ Tân Hưng), xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cống Kênh Sườn đến Đường Huyện 46B.
Vị trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cặp Kênh Sườn (Lộ Tân Hưng), đoạn từ Cống Kênh Sườn đến Đường Huyện 46B, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các khu vực đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cặp Kênh Sườn (Lộ Tân Hưng), xã Vĩnh Hiệp.