STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Huyện 46B - Xã Vĩnh Hiệp | Đường Huyện 42 - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Huyện 46B - Xã Vĩnh Hiệp | Đường Huyện 42 - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Vĩnh Châu | Đường Huyện 46B - Xã Vĩnh Hiệp | Đường Huyện 42 - Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Thị Xã Vĩnh Châu, Đường Huyện 46B - Xã Vĩnh Hiệp
Bảng giá đất tại Đường Huyện 46B - Xã Vĩnh Hiệp, Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường Huyện 42 đến Đường Huyện 40 (Đê cấp 1).
Vị Trí 1: Giá 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Đường Huyện 42 đến Đường Huyện 40 (Đê cấp 1) trên Đường Huyện 46B - Xã Vĩnh Hiệp, với mức giá 320.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng cơ bản và phù hợp cho các dự án phát triển nông thôn hoặc đầu tư trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các khu vực đô thị.
Bảng giá cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 46B, Xã Vĩnh Hiệp, Thị xã Vĩnh Châu.