STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1702 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Hiếu | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1703 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1704 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam An | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1705 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1706 | Huyện Cam Lộ | Huyện Cam Lộ | 6.500 | 6.000 | 5.500 | 5.000 | - | Đất làm muối | |
1707 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Chính | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
1708 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Nghĩa | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
1709 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thành | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
1710 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Tuyền | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
1711 | Huyện Cam Lộ | Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
1712 | Huyện Cam Lộ | Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
1713 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
1714 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Hiếu | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
1715 | Huyện Cam Lộ | Xã Cam Thanh | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
1716 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam An | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
1717 | Huyện Cam Lộ | Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
1718 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng | 3.000.000 | 1.050.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1719 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn | 2.700.000 | 945.000 | 702.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
1720 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.700.000 | 945.000 | 702.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
1721 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu | 2.100.000 | 735.000 | 546.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
1722 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. | 1.860.000 | 651.000 | 484.000 | 372.000 | - | Đất ở đô thị |
1723 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
1724 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
1725 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
1726 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1727 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
1728 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
1729 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.620.000 | 567.000 | 421.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
1730 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
1731 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
1732 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
1733 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
1734 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
1735 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1736 | Huyện Đa Krông | Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1737 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1738 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1739 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
1740 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1741 | Huyện Đa Krông | Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
1742 | Huyện Đa Krông | Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
1743 | Huyện Đa Krông | Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
1744 | Huyện Đa Krông | Trần Phú - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
1745 | Huyện Đa Krông | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
1746 | Huyện Đa Krông | Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
1747 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
1748 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1749 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
1750 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1751 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1752 | Huyện Đa Krông | Kiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1753 | Huyện Đa Krông | Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
1754 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Trãi - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
1755 | Huyện Đa Krông | Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
1756 | Huyện Đa Krông | Tố Hữu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
1757 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
1758 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
1759 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
1760 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
1761 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
1762 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
1763 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
1764 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
1765 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
1766 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
1767 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: | 300.000 | 105.000 | 78.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
1768 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1769 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn | 2.160.000 | 756.000 | 561.600 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1770 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.160.000 | 756.000 | 561.600 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1771 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu | 1.680.000 | 588.000 | 436.800 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1772 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. | 1.488.000 | 520.800 | 387.200 | 297.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1773 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1774 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1775 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1776 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. | 1.920.000 | 672.000 | 499.200 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1777 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1778 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
1779 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.296.000 | 453.600 | 336.800 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
1780 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1781 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1782 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1783 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1784 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1785 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1786 | Huyện Đa Krông | Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1787 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1788 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1789 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1790 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1791 | Huyện Đa Krông | Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1792 | Huyện Đa Krông | Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1793 | Huyện Đa Krông | Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1794 | Huyện Đa Krông | Trần Phú - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1795 | Huyện Đa Krông | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1796 | Huyện Đa Krông | Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1797 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1798 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1799 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1800 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Đất Làm Muối
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất làm muối tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Khu Vực Huyện Cam Lộ
Loại Đất: Đất làm muối
Đoạn: [Đoạn cụ thể không được nêu rõ trong nội dung]
Giá Đất Vị trí 1 – 6.500 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất làm muối là 6.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhất cho việc sản xuất muối, với vị trí thuận lợi và điều kiện tự nhiên phù hợp. Đây là mức giá phản ánh sự tiềm năng cao và khả năng sản xuất hiệu quả.
Giá Đất Vị trí 2 – 6.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất làm muối là 6.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện làm muối hơi kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yêu cầu cơ bản cho việc sản xuất muối. Vị trí này vẫn duy trì được tiềm năng sản xuất tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 5.500 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất làm muối là 5.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi bằng các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng sản xuất muối. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện tự nhiên không tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 4 – 5.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất làm muối là 5.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất cho việc sản xuất muối. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể được sử dụng cho các hoạt động sản xuất muối với chi phí đầu tư thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất làm muối tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực Thị Trấn Krông Klang (Lê Duẩn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực Thị trấn Krông Klang (đoạn từ Kiệt 1 Lê Duẩn đến Ngã ba Hai Bà Trưng). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 3.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang là 3.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm gần đầu đường, đặc biệt là những khu vực có vị trí đắc địa, tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng như trung tâm thương mại, trường học và bệnh viện. Mức giá cao này phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển vượt trội của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.050.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang là 1.050.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đầu đường nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các dịch vụ cơ bản và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 780.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 780.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tuyến đường chính và ít tiếp cận hơn đến các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 4 – 600.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn về giao thông và tiếp cận cơ sở hạ tầng, đặc biệt là những khu vực nằm xa hơn Ngã ba Hai Bà Trưng. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hoặc các kế hoạch đầu tư dài hạn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang (đoạn từ Kiệt 1 Lê Duẩn đến Ngã ba Hai Bà Trưng), huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Đường Hùng Vương, Thị Trấn Krông Klang
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực dọc theo Đường Hùng Vương thuộc thị trấn Krông Klang. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá áp dụng cho đoạn từ giáp đường Lê Duẩn đến Cầu San Ruôi.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.400.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị dọc theo Đường Hùng Vương trong thị trấn Krông Klang là 2.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhất, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, chất lượng đất, và tiềm năng phát triển cao của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 840.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 840.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần Đường Hùng Vương, với cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị phát triển hơn nhưng không phải là khu vực tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 624.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 624.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực ở vị trí 1 và 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có mặt đường và cơ sở hạ tầng cơ bản nhưng không bằng các khu vực tốt hơn dọc theo Đường Hùng Vương.
Giá Đất Vị trí 4 – 480.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 480.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất không thuận lợi nhất trong đoạn từ giáp đường Lê Duẩn đến Cầu San Ruôi. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị dọc theo Đường Hùng Vương trong thị trấn Krông Klang, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực Thị Trấn Krông Klang (Nguyễn Huệ)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực Thị trấn Krông Klang (đoạn từ giáp đường Lê Duẩn đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.620.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang là 1.620.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đoạn đường giáp đường Lê Duẩn, nơi có điều kiện giao thông và tiếp cận cơ sở hạ tầng tốt nhất. Khu vực này nằm trong các điểm đắc địa của thị trấn, gần các trung tâm hành chính và dịch vụ công cộng, do đó có mức giá cao nhất.
Giá Đất Vị trí 2 – 567.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang là 567.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đoạn đường Nguyễn Huệ nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các dịch vụ cơ bản và cơ sở hạ tầng, nhưng mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 421.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 421.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn từ đoạn giáp đường Lê Duẩn, với điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có sự tiếp cận hạn chế hơn đến các cơ sở hạ tầng và dịch vụ quan trọng.
Giá Đất Vị trí 4 – 324.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 324.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài với điều kiện kém thuận lợi hơn về giao thông và tiếp cận cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hoặc các kế hoạch đầu tư dài hạn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang (đoạn từ giáp đường Lê Duẩn đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài), huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Khu Vực Thị Trấn Krông Klang (Ngô Quyền)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là khu vực Thị trấn Krông Klang (đoạn từ giáp đường Lê Duẩn đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài). Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.380.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang là 1.380.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần đầu đoạn đường, tiếp giáp với các khu vực quan trọng như đường Lê Duẩn và các cơ sở hạ tầng chính. Đây là khu vực có điều kiện giao thông thuận lợi nhất, gần các tiện ích công cộng và dịch vụ cơ bản, do đó có mức giá cao nhất.
Giá Đất Vị trí 2 – 483.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang là 483.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần nhưng không phải là điểm đầu của đoạn đường. Khu vực này vẫn tiếp cận tốt đến các dịch vụ cơ bản và cơ sở hạ tầng, nhưng mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 359.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 359.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm xa hơn từ các điểm đầu của đoạn đường, với điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có sự tiếp cận hạn chế hơn đến các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng.
Giá Đất Vị trí 4 – 276.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 276.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài với điều kiện kém thuận lợi hơn về giao thông và tiếp cận cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hoặc các kế hoạch đầu tư dài hạn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Klang (đoạn từ giáp đường Lê Duẩn đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài), huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.