STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
1502 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1503 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
1504 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất | 180.000 | 108.000 | 63.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
1505 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã đồng bằng | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng | 80.000 | 60.000 | 50.500 | 35.500 | - | Đất ở nông thôn |
1506 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du | Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) | 280.000 | 182.000 | 140.000 | 106.400 | - | Đất ở nông thôn |
1507 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du | Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ | 130.000 | 84.500 | 65.000 | 49.400 | - | Đất ở nông thôn |
1508 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du | Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa | 105.000 | 68.250 | 52.500 | 39.900 | - | Đất ở nông thôn |
1509 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã trung du | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du | 96.000 | 60.250 | 48.500 | 33.000 | - | Đất ở nông thôn |
1510 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
1511 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
1512 | Huyện Cam Lộ | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) | 300.000 | 180.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
1513 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền | 300.000 | 180.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
1514 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa | 300.000 | 180.000 | 105.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
1515 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1516 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1517 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1518 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1519 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1520 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1521 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1522 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1523 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1524 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1525 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1526 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi | Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê | 100.000 | 70.000 | 52.000 | 38.000 | - | Đất ở nông thôn |
1527 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 100.000 | 70.000 | 52.000 | 38.000 | - | Đất ở nông thôn |
1528 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi | Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) | 100.000 | 70.000 | 52.000 | 38.000 | - | Đất ở nông thôn |
1529 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã miền núi | Các vị trí còn lại các xã miền núi | 70.000 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
1530 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 | Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) | 4.800.000 | 1.680.000 | 1.248.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1531 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 2 | Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1532 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 3 | Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh | 1.760.000 | 616.000 | 240.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1533 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1534 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1535 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1536 | Huyện Cam Lộ | Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) | 1.440.000 | 504.000 | 176.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1537 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 | Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô | 960.000 | 336.000 | 120.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1538 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) | 960.000 | 336.000 | 120.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1539 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) | 960.000 | 336.000 | 120.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1540 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 | Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà | 576.000 | 240.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1541 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 | Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang | 576.000 | 240.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1542 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 | Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 | 576.000 | 240.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1543 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1544 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1545 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 5 | Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1546 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 | Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1547 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 1 - Xã đồng bằng | Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) | 720.000 | 432.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1548 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1549 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1550 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1551 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1552 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1553 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1554 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1555 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu | 288.000 | 172.800 | 100.800 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1556 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1557 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1558 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1559 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất | 144.000 | 86.400 | 50.400 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1560 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã đồng bằng | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng | 64.000 | 48.000 | 40.400 | 28.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1561 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du | Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) | 224.000 | 145.600 | 112.000 | 85.120 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1562 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du | Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ | 104.000 | 67.600 | 52.000 | 39.520 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1563 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du | Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa | 84.000 | 54.600 | 42.000 | 31.920 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1564 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã trung du | Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du | 76.800 | 48.200 | 38.800 | 26.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1565 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi | Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1566 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1567 | Huyện Cam Lộ | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi | Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) | 240.000 | 144.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1568 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền | 240.000 | 144.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1569 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi | Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa | 240.000 | 144.000 | 84.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1570 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1571 | Huyện Cam Lộ | Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1572 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1573 | Huyện Cam Lộ | Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1574 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1575 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1576 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1577 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1578 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi | Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1579 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi | Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1580 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 160.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1581 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi | Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê | 80.000 | 56.000 | 41.600 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1582 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 4 - Xã miền núi | Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) | 80.000 | 56.000 | 41.600 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1583 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi | Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) | 80.000 | 56.000 | 41.600 | 30.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1584 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 5 - Xã miền núi | Các vị trí còn lại các xã miền núi | 56.000 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1585 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 | Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) | 4.200.000 | 1.470.000 | 1.092.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1586 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 2 | Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) | 2.450.000 | 857.500 | 637.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1587 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 3 | Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh | 1.540.000 | 539.000 | 210.000 | 73.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1588 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1589 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1590 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1591 | Huyện Cam Lộ | Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) | 1.260.000 | 441.000 | 154.000 | 63.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1592 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 | Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô | 840.000 | 294.000 | 105.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1593 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) | 840.000 | 294.000 | 105.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1594 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) | 840.000 | 294.000 | 105.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1595 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 | Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà | 504.000 | 210.000 | 84.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1596 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 | Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang | 504.000 | 210.000 | 84.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1597 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 | Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 | 504.000 | 210.000 | 84.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1598 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1599 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1600 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 5 | Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 35.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Các Trục Đường Thôn Phổ Lại, Xã Cam An
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, đặc biệt là các trục đường thuộc thôn Phổ Lại, xã Cam An, nằm trong khu dân cư phía Tây kênh T5. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Khu Vực 4 - Xã Đồng Bằng
Loại Đất: Đất ở nông thôn
Đoạn: Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) tiếp giáp với các tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông.
Giá Đất Vị trí 1 – 180.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn cho các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây kênh T5 là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực, tiếp giáp với các tuyến đường giao thông chính có mặt đường bê tông. Mức giá phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển ổn định của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 108.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 108.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các trục đường có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực tiếp giáp các tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực gần các cơ sở hạ tầng cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 63.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 63.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không tốt nhất trong khu vực, với mặt đường bê tông nhưng có các yếu tố kém thuận lợi hơn so với các vị trí phía trên.
Giá Đất Vị trí 4 – 45.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 45.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm trong khu dân cư nhưng tiếp giáp với các yếu tố kém thuận lợi. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An, thuộc khu dân cư phía Tây kênh T5. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Xã Cam Thủy
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Nông Thôn tại Xã Cam Thủy
Giá Đất Vị trí 1 – 180.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn cho các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực tái định cư, với cơ sở hạ tầng hoàn thiện và tiềm năng phát triển cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 108.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 108.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong vùng tái định cư với cơ sở hạ tầng cơ bản đầy đủ.
Giá Đất Vị trí 3 – 63.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 63.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất không tốt nhất trong khu vực tái định cư, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện hạ tầng và phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 45.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 45.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang có điều kiện không thuận lợi nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Khu Vực Ngã Tư Sòng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng, gần TP Đông Hà, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Nông Thôn tại Khu Vực Ngã Tư Sòng
Giá Đất Vị trí 1 – 180.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn cho các trục đường thuộc khu vực Ngã Tư Sòng gần TP Đông Hà là 180.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, tiếp giáp tuyến đường giao thông với mặt đường đất, ngoài khu dân cư phía Tây kênh T5. Đây là mức giá phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 108.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 108.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các trục đường có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực tiếp giáp các tuyến đường giao thông. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực gần các cơ sở hạ tầng cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 63.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 63.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không tốt nhất trong khu vực Ngã Tư Sòng, với mặt đường đất và các yếu tố kém thuận lợi hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 45.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 45.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, ngoài khu dân cư và tiếp giáp với mặt đường đất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Ngã Tư Sòng, gần TP Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Khu Vực 5, Xã Đồng Bằng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã đồng bằng thuộc huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét là các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng.
Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực 5, Xã Đồng Bằng
Giá Đất Vị trí 1 – 80.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, từ các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng, giá đất ở nông thôn là 80.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các vị trí có điều kiện phát triển tốt hơn so với các khu vực khác trong xã. Mặc dù không nằm ở các trục đường chính, những khu vực này vẫn có tiềm năng nhờ vào điều kiện cơ sở hạ tầng hợp lý.
Giá Đất Vị trí 2 – 60.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 60.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm gần các tiện ích cơ bản và các đoạn đường đã được cải thiện. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí ổn định với mức phát triển trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 50.500 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 50.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng không nằm ở các khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn muốn có một vị trí có tiềm năng phát triển nhất định.
Giá Đất Vị trí 4 – 35.500 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 35.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu các yếu tố phát triển cao.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 5, xã đồng bằng thuộc huyện Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Đoạn Đường Đi Vào Khu Phố Thiết Tràng - Xã Trung Du
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng, xã Trung Du. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Khu Vực Đoạn Đường Đi Vào Khu Phố Thiết Tràng
Loại Đất: Đất ở nông thôn
Đoạn: Từ km11 300 - QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng)
Giá Đất Vị trí 1 – 280.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn cho đoạn đường từ km11 300 - QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) là 280.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường, với vị trí tiếp giáp các tuyến đường giao thông chính và cơ sở hạ tầng ổn định. Mức giá phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 182.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 182.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển gần các cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần các trục đường chính nhưng không phải là trung tâm chính.
Giá Đất Vị trí 3 – 140.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 140.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn, với các đoạn đường ít được ưu tiên hơn trong khu vực. Đây là mức giá dành cho các khu vực có vị trí xa hơn so với các trục đường chính và các trung tâm.
Giá Đất Vị trí 4 – 106.400 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 106.400 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các đoạn đường có điều kiện không thuận lợi nhất, với vị trí xa các trục đường chính và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hoặc các hoạt động phát triển khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng, xã Trung Du, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.