15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Cam Lộ Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
1502 Huyện Cam Lộ Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
1503 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
1504 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất 180.000 108.000 63.000 45.000 - Đất ở nông thôn
1505 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã đồng bằng Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng 80.000 60.000 50.500 35.500 - Đất ở nông thôn
1506 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) 280.000 182.000 140.000 106.400 - Đất ở nông thôn
1507 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ 130.000 84.500 65.000 49.400 - Đất ở nông thôn
1508 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa 105.000 68.250 52.500 39.900 - Đất ở nông thôn
1509 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã trung du Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du 96.000 60.250 48.500 33.000 - Đất ở nông thôn
1510 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1511 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui 600.000 360.000 210.000 150.000 - Đất ở nông thôn
1512 Huyện Cam Lộ Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1513 Huyện Cam Lộ Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1514 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa 300.000 180.000 105.000 75.000 - Đất ở nông thôn
1515 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1516 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1517 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1518 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1519 Huyện Cam Lộ Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1520 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1521 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1522 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1523 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1524 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1525 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 200.000 100.000 70.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1526 Huyện Cam Lộ Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
1527 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
1528 Huyện Cam Lộ Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) 100.000 70.000 52.000 38.000 - Đất ở nông thôn
1529 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã miền núi Các vị trí còn lại các xã miền núi 70.000 50.000 40.000 30.000 - Đất ở nông thôn
1530 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1A - Khu vực 1 Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) 4.800.000 1.680.000 1.248.000 960.000 - Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 2 Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) 2.800.000 980.000 728.000 560.000 - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 3 Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh 1.760.000 616.000 240.000 84.000 - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Cam Lộ Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) 1.440.000 504.000 176.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô 960.000 336.000 120.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) 960.000 336.000 120.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) 960.000 336.000 120.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà 576.000 240.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang 576.000 240.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 3 Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 576.000 240.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu 336.000 168.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1544 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái 336.000 168.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
1545 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 5 Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông 200.000 120.000 72.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1546 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh 200.000 120.000 72.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1547 Huyện Cam Lộ Khu vực 1 - Xã đồng bằng Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) 720.000 432.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
1548 Huyện Cam Lộ Khu vực 2 - Xã đồng bằng Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1549 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1550 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1551 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1552 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1553 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1554 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1555 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã đồng bằng Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
1556 Huyện Cam Lộ Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1557 Huyện Cam Lộ Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1558 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1559 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
1560 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã đồng bằng Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng 64.000 48.000 40.400 28.400 - Đất TM-DV nông thôn
1561 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) 224.000 145.600 112.000 85.120 - Đất TM-DV nông thôn
1562 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ 104.000 67.600 52.000 39.520 - Đất TM-DV nông thôn
1563 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa 84.000 54.600 42.000 31.920 - Đất TM-DV nông thôn
1564 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã trung du Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du 76.800 48.200 38.800 26.400 - Đất TM-DV nông thôn
1565 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1566 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
1567 Huyện Cam Lộ Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) 240.000 144.000 84.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1568 Huyện Cam Lộ Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền 240.000 144.000 84.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1569 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa 240.000 144.000 84.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
1570 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1571 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1572 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1573 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1574 Huyện Cam Lộ Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1575 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1576 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1577 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1578 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1579 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1580 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1581 Huyện Cam Lộ Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê 80.000 56.000 41.600 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1582 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 80.000 56.000 41.600 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1583 Huyện Cam Lộ Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) 80.000 56.000 41.600 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
1584 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã miền núi Các vị trí còn lại các xã miền núi 56.000 40.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
1585 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1A - Khu vực 1 Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) 4.200.000 1.470.000 1.092.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
1586 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 2 Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) 2.450.000 857.500 637.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
1587 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 3 Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh 1.540.000 539.000 210.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
1588 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1589 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1590 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1591 Huyện Cam Lộ Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
1592 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô 840.000 294.000 105.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
1593 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) 840.000 294.000 105.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
1594 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) 840.000 294.000 105.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
1595 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà 504.000 210.000 84.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
1596 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang 504.000 210.000 84.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
1597 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 3 Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 504.000 210.000 84.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
1598 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu 294.000 147.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1599 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái 294.000 147.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
1600 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 5 Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông 175.000 105.000 63.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn