STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1402 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1403 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1404 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1405 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1406 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1407 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1408 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.305.600 | 456.800 | 339.200 | 260.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1409 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1410 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1411 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.044.800 | 365.600 | 271.200 | 208.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1412 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1413 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1414 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1415 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1416 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1417 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1418 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1419 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 783.200 | 274.400 | 204.000 | 156.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1420 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1421 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1422 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1423 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1424 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 652.800 | 228.800 | 169.600 | 130.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1425 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 522.400 | 182.400 | 136.000 | 104.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
1426 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 392.000 | 136.800 | 101.600 | 78.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1427 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1428 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 260.800 | 91.200 | 68.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1429 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.284.800 | 799.400 | 594.300 | 457.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
1430 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.056.600 | 719.600 | 534.800 | 411.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1431 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1432 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1433 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1434 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1435 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 1.827.700 | 639.800 | 475.300 | 365.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1436 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
1437 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
1438 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
1439 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1440 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
1441 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1442 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 1.599.500 | 560.000 | 415.800 | 319.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
1443 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1444 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1445 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1446 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1447 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.370.600 | 479.500 | 356.300 | 274.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1448 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1449 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1450 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1451 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1452 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1453 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1454 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.142.400 | 399.700 | 296.800 | 228.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1455 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 914.200 | 319.900 | 237.300 | 182.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1456 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1457 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 914.200 | 319.900 | 237.300 | 182.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1458 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1459 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1460 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1461 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1462 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1463 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1464 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1465 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 685.300 | 240.100 | 178.500 | 137.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1466 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 571.200 | 200.200 | 148.400 | 114.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
1467 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1468 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 343.000 | 119.700 | 88.900 | 68.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1469 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 228.200 | 79.800 | 59.500 | 45.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1470 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 571.200 | 200.200 | 148.400 | 114.100 | - | Đất SX-KD đô thị |
1471 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 457.100 | 159.600 | 119.000 | 91.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1472 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 343.000 | 119.700 | 88.900 | 68.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1473 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 228.200 | 79.800 | 59.500 | 45.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1474 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 228.200 | 79.800 | 59.500 | 45.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
1475 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 | Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.560.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1476 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 2 | Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) | 3.500.000 | 1.225.000 | 910.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
1477 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 1 - Khu vực 3 | Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh | 2.200.000 | 770.000 | 300.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
1478 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1479 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1480 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 1 | Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1481 | Huyện Cam Lộ | Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) | 1.800.000 | 630.000 | 220.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1482 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 | Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô | 1.200.000 | 420.000 | 150.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1483 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) | 1.200.000 | 420.000 | 150.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1484 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 | Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) | 1.200.000 | 420.000 | 150.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
1485 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 | Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà | 720.000 | 300.000 | 120.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
1486 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 | Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang | 720.000 | 300.000 | 120.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
1487 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 3 | Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 | 720.000 | 300.000 | 120.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
1488 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1489 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
1490 | Huyện Cam Lộ | Quốc lộ 9 - Khu vực 5 | Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1491 | Huyện Cam Lộ | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 | Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh | 250.000 | 150.000 | 90.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1492 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 1 - Xã đồng bằng | Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) | 900.000 | 540.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
1493 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
1494 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng | Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức | 600.000 | 360.000 | 210.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
1495 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1496 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1497 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1498 | Huyện Cam Lộ | Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng | Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1499 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1500 | Huyện Cam Lộ | Khu vực 3 - Xã đồng bằng | Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu | 360.000 | 216.000 | 126.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Quốc Lộ 1A, Khu Vực 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ Bắc cầu Sòng đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ).
Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Quốc Lộ 1A, Huyện Cam Lộ
Giá Đất Vị trí 1 – 6.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, từ Bắc cầu Sòng đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ), giá đất nông thôn là 6.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất với sự thuận lợi về giao thông và hạ tầng. Vị trí này gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, rất phù hợp cho các dự án lớn và đầu tư có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.100.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 2.100.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và tuyến đường chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần một sự cân nhắc giữa chi phí và điều kiện phát triển, nằm trong khu vực có khả năng tăng giá và kết nối tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.560.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 1.560.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí với chi phí hợp lý hơn, đồng thời vẫn giữ được sự kết nối và khả năng phát triển ổn định.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.200.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 1.200.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, huyện Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Quốc Lộ 1, Khu Vực 2
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt).
Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Quốc Lộ 1, Huyện Cam Lộ
Giá Đất Vị trí 1 – 3.500.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt), giá đất nông thôn là 3.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất với khả năng kết nối cao và thuận lợi về hạ tầng giao thông. Vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự gần gũi với tuyến Quốc lộ 1 và các tiện ích công cộng.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.225.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 1.225.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và đường chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần một sự cân nhắc giữa chi phí và điều kiện phát triển, với các khu vực có tiềm năng tăng giá nhưng không nằm ở vị trí trung tâm.
Giá Đất Vị trí 3 – 910.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 910.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và cách xa hơn so với các trục đường chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 700.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 700.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này phù hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1, huyện Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Quốc Lộ 1, Khu Vực 3
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Quốc lộ 1A từ Cống thoát nước trước xưởng cưa Nam Việt đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.200.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trên đoạn Quốc lộ 1A từ Cống thoát nước trước xưởng cưa Nam Việt đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh là 2.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và có khả năng phát triển cao. Vị trí này được ưu tiên bởi sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối tốt với các khu vực lân cận.
Giá Đất Vị trí 2 – 770.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 770.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực gần các cơ sở hạ tầng cơ bản, có khả năng phát triển ổn định nhưng không bằng vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 300.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 300.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Các khu vực này thường có điều kiện hạ tầng cơ bản và tiếp cận giao thông hạn chế hơn, do đó giá đất cũng thấp hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 105.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 105.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, tiếp giáp với mặt đường đất và xa khu dân cư. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hoặc những mục đích sử dụng khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 1A, từ Cống thoát nước trước xưởng cưa Nam Việt đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Quốc Lộ 9 đi Cửa Việt, Khu Vực 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 9 đi Cửa Việt, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu.
Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực Quốc Lộ 9 đi Cửa Việt, Huyện Cam Lộ
Giá Đất Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu, giá đất nông thôn là 1.800.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất với khả năng kết nối giao thông thuận lợi. Vị trí này gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao, rất phù hợp cho các dự án đòi hỏi điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh.
Giá Đất Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 630.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối giao thông tương đối tốt nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển, với khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Giá Đất Vị trí 3 – 220.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 220.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và xa hơn so với các khu vực chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần tiết kiệm chi phí hơn, đồng thời có khả năng phát triển ổn định trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 90.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 90.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 9 đi Cửa Việt, huyện Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lộ – Quốc Lộ 9, Khu Vực 1
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 (tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với thị trấn Cam Lộ) đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn trên đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo là 1.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Đây là khu vực có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện và kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Giá Đất Vị trí 2 – 630.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 630.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn. Mặc dù không có tiềm năng phát triển cao như vị trí 1, các khu vực này vẫn gần các cơ sở hạ tầng và có khả năng sử dụng đất tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 220.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 220.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn. Những khu vực này có điều kiện hạ tầng cơ bản hơn và khả năng kết nối giao thông hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 90.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 90.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất, tiếp giáp với mặt đường đất và xa khu dân cư. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hoặc mục đích sử dụng khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại đoạn Quốc lộ 9 từ Km14 đến hết ranh giới phía Tây trường THCS Khóa Bảo, huyện Cam Lộ. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.