STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Hữu Thận | Đầu đường - Đển Cuối đường | 896.000 | 358.400 | 197.400 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1302 | Thị xã Quảng Trị | Lê Lai | Đầu đường - Đển Cuối đường | 896.000 | 358.400 | 197.400 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1303 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Du | Đầu đường - Đển Cuối đường | 896.000 | 358.400 | 197.400 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1304 | Thị xã Quảng Trị | Trần Cao Vân | Đầu đường - Đển Cuối đường | 728.000 | 291.200 | 160.300 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1305 | Thị xã Quảng Trị | Chu Văn An | Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã | 616.000 | 246.400 | 135.800 | 92.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1306 | Thị xã Quảng Trị | Lương Thế Vinh | Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã | 616.000 | 246.400 | 135.800 | 92.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1307 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Công Trứ (đường đất) | Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ | 616.000 | 246.400 | 135.800 | 92.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1308 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên | 1.512.000 | 604.800 | 332.500 | 226.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1309 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m | 1.232.000 | 492.800 | 270.900 | 184.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1310 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m | 1.064.000 | 425.600 | 233.800 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1311 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m | 896.000 | 358.400 | 197.400 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1312 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m | 728.000 | 291.200 | 160.300 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1313 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m | 616.000 | 246.400 | 135.800 | 92.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1314 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m | 504.000 | 201.600 | 110.600 | 75.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1315 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 20 m trở lên | 1.232.000 | 492.800 | 270.900 | 184.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1316 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m | 1.064.000 | 425.600 | 233.800 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1317 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m | 896.000 | 358.400 | 197.400 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1318 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m | 728.000 | 291.200 | 160.300 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
1319 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m | 616.000 | 246.400 | 135.800 | 92.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1320 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m | 504.000 | 201.600 | 110.600 | 75.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1321 | Thị xã Quảng Trị | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông | Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m | 392.000 | 156.800 | 86.100 | 58.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1322 | Thị xã Quảng Trị | Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt | Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên | 504.000 | 201.600 | 110.600 | 75.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
1323 | Thị xã Quảng Trị | Mặt tiền đường Phú Lệ - Khu vực 1 - Thôn Như Lệ - Xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng) | từ cầu kênh thủy lợi N01 (cây sanh) - đến đường Nguyễn Hoàng | 645.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1324 | Thị xã Quảng Trị | Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ - Khu vực 1 - Xã Hải Lệ (xã Trung Du) | Từ giáp đường Phú Lệ - đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1325 | Thị xã Quảng Trị | Mặt tiền đường Phú Lệ - Khu vực 1 - Thôn Như Lệ - Xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng) | 516.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1326 | Thị xã Quảng Trị | Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ - Khu vực 1 - Xã Hải Lệ (xã Trung Du) | Từ giáp đường Phú Lệ - đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) | 230.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1327 | Thị xã Quảng Trị | Mặt tiền đường Phú Lệ - Khu vực 1 - Thôn Như Lệ - Xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng) | từ cầu kênh thủy lợi N01 (cây sanh) - đến đường Nguyễn Hoàng | 451.550 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1328 | Thị xã Quảng Trị | Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ - Khu vực 1 - Xã Hải Lệ (xã Trung Du) | Từ giáp đường Phú Lệ - đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) | 201.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1329 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 36.795.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1330 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Toàn thị xã | 38.115.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1331 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Toàn thị xã | 10.560 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1332 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Toàn thị xã | 10.560 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1333 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Toàn thị xã | 10.560 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1334 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Toàn thị xã | 25.245.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1335 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Toàn thị xã | 9.750 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1336 | Thị xã Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | Toàn thị xã | 73.590 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1337 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 3.264.000 | 1.142.000 | 849.000 | 653.000 | - | Đất ở đô thị |
1338 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.938.000 | 1.028.000 | 764.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
1339 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
1340 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
1341 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
1342 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
1343 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.611.000 | 914.000 | 679.000 | 522.000 | - | Đất ở đô thị |
1344 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
1345 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
1346 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
1347 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
1348 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
1349 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
1350 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 2.285.000 | 800.000 | 594.000 | 457.000 | - | Đất ở đô thị |
1351 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
1352 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
1353 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
1354 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
1355 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.958.000 | 685.000 | 509.000 | 392.000 | - | Đất ở đô thị |
1356 | Huyện Cam Lộ | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
1357 | Huyện Cam Lộ | Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
1358 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
1359 | Huyện Cam Lộ | Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
1360 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
1361 | Huyện Cam Lộ | Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
1362 | Huyện Cam Lộ | Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ | Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m | 1.632.000 | 571.000 | 424.000 | 326.000 | - | Đất ở đô thị |
1363 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
1364 | Huyện Cam Lộ | Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
1365 | Huyện Cam Lộ | Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng | 1.306.000 | 457.000 | 339.000 | 261.000 | - | Đất ở đô thị |
1366 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
1367 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
1368 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
1369 | Huyện Cam Lộ | Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
1370 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
1371 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
1372 | Huyện Cam Lộ | Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
1373 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 979.000 | 343.000 | 255.000 | 196.000 | - | Đất ở đô thị |
1374 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
1375 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
1376 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
1377 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
1378 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 20m trở lên | 816.000 | 286.000 | 212.000 | 163.000 | - | Đất ở đô thị |
1379 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m | 653.000 | 228.000 | 170.000 | 131.000 | - | Đất ở đô thị |
1380 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m | 490.000 | 171.000 | 127.000 | 98.000 | - | Đất ở đô thị |
1381 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
1382 | Huyện Cam Lộ | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m | 326.000 | 114.000 | 85.000 | 65.000 | - | Đất ở đô thị |
1383 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). | 2.611.200 | 913.600 | 679.200 | 522.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1384 | Huyện Cam Lộ | Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. | 2.350.400 | 822.400 | 611.200 | 470.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
1385 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1386 | Huyện Cam Lộ | Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1387 | Huyện Cam Lộ | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1388 | Huyện Cam Lộ | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1389 | Huyện Cam Lộ | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương | 2.088.800 | 731.200 | 543.200 | 417.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1390 | Huyện Cam Lộ | Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1391 | Huyện Cam Lộ | Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1392 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1393 | Huyện Cam Lộ | Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1394 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1395 | Huyện Cam Lộ | Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1396 | Huyện Cam Lộ | Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) | 1.828.000 | 640.000 | 475.200 | 365.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1397 | Huyện Cam Lộ | Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ | đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1398 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1399 | Huyện Cam Lộ | Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ | Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
1400 | Huyện Cam Lộ | Thị trấn Cam Lộ | Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 | 1.566.400 | 548.000 | 407.200 | 313.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị Xã Quảng Trị, Mặt Tiền Đường Phú Lệ, Khu Vực 1, Thôn Như Lệ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại mặt tiền đường Phú Lệ, khu vực 1, thôn Như Lệ, xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng), thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Mặt Tiền Đường Phú Lệ – Khu Vực 1, Thôn Như Lệ
Giá Đất Vị trí 1 – 645.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất nông thôn ở mặt tiền đường Phú Lệ, từ cầu kênh thủy lợi N01 (cây sanh) đến đường Nguyễn Hoàng, là 645.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có vị trí tốt và thuận lợi cho các hoạt động nông thôn, đồng thời cho thấy mức giá hợp lý cho người dân và nhà đầu tư trong khu vực.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá đất tại mặt tiền đường Phú Lệ, thôn Như Lệ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam Kênh Chính Nam Thạch Hãn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ, thuộc xã Hải Lệ (xã Trung Du), thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Nông Thôn Toàn Bộ Khu Vực – Đoạn từ Giáp Đường Phú Lệ Đến Cầu Kênh Chính Nam Thạch Hãn
Giá Đất Vị trí 1 – 288.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất nông thôn cho khu vực toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ từ giáp đường Phú Lệ đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) là 288.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với điều kiện và tiềm năng phát triển tương đối, phù hợp cho các mục đích sử dụng nông nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Thị xã Quảng Trị
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – 36.795.000 đồng/ha
Tại vị trí duy nhất được phân loại trong bảng giá này, giá đất trồng cây hàng năm là 36.795.000 đồng/ha. Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất được sử dụng cho mục đích trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất lúa và các loại cây trồng hàng năm khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại Thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị Trấn Cam Lộ, Đường 02/4
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đường 02/4, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Đô Thị Tại Đường 02/4
Giá Đất Vị trí 1 – 3.264.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành), giá đất ở đô thị là 3.264.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường gần trung tâm và có tiềm năng phát triển cao, đồng thời thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.142.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.142.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và trung tâm đô thị nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá phản ánh điều kiện phát triển trung bình của khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 849.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 849.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 653.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 653.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển kém hơn, xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đường 02/4, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Cam Lộ
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường Nguyễn Huệ, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) đến giáp đường Cần Vương.
Giá Đất Đô Thị Tại Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Cam Lộ
Giá Đất Vị trí 1 – 2.611.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) đến giáp đường Cần Vương, giá đất ở đô thị là 2.611.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất gần các trục giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết nối thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.
Giá Đất Vị trí 2 – 914.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 914.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và các đoạn đường chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần cân nhắc giữa chi phí và điều kiện phát triển ổn định, nằm trong khu vực có mức giá cao nhưng không phải là trung tâm.
Giá Đất Vị trí 3 – 679.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 679.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và cách xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 522.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 522.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đường Nguyễn Huệ, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.