Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hữu Thận Đầu đường - Đển Cuối đường 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1302 Thị xã Quảng Trị Lê Lai Đầu đường - Đển Cuối đường 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1303 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Du Đầu đường - Đển Cuối đường 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1304 Thị xã Quảng Trị Trần Cao Vân Đầu đường - Đển Cuối đường 728.000 291.200 160.300 109.200 - Đất SX-KD đô thị
1305 Thị xã Quảng Trị Chu Văn An Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã 616.000 246.400 135.800 92.400 - Đất SX-KD đô thị
1306 Thị xã Quảng Trị Lương Thế Vinh Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã 616.000 246.400 135.800 92.400 - Đất SX-KD đô thị
1307 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Công Trứ (đường đất) Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ 616.000 246.400 135.800 92.400 - Đất SX-KD đô thị
1308 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.512.000 604.800 332.500 226.800 - Đất SX-KD đô thị
1309 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.232.000 492.800 270.900 184.800 - Đất SX-KD đô thị
1310 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.064.000 425.600 233.800 159.600 - Đất SX-KD đô thị
1311 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1312 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 728.000 291.200 160.300 109.200 - Đất SX-KD đô thị
1313 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 616.000 246.400 135.800 92.400 - Đất SX-KD đô thị
1314 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 504.000 201.600 110.600 75.600 - Đất SX-KD đô thị
1315 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.232.000 492.800 270.900 184.800 - Đất SX-KD đô thị
1316 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.064.000 425.600 233.800 159.600 - Đất SX-KD đô thị
1317 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 896.000 358.400 197.400 134.400 - Đất SX-KD đô thị
1318 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 728.000 291.200 160.300 109.200 - Đất SX-KD đô thị
1319 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 616.000 246.400 135.800 92.400 - Đất SX-KD đô thị
1320 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 504.000 201.600 110.600 75.600 - Đất SX-KD đô thị
1321 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 392.000 156.800 86.100 58.800 - Đất SX-KD đô thị
1322 Thị xã Quảng Trị Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên 504.000 201.600 110.600 75.600 - Đất SX-KD đô thị
1323 Thị xã Quảng Trị Mặt tiền đường Phú Lệ - Khu vực 1 - Thôn Như Lệ - Xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng) từ cầu kênh thủy lợi N01 (cây sanh) - đến đường Nguyễn Hoàng 645.000 - - - - Đất ở nông thôn
1324 Thị xã Quảng Trị Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ - Khu vực 1 - Xã Hải Lệ (xã Trung Du) Từ giáp đường Phú Lệ - đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1325 Thị xã Quảng Trị Mặt tiền đường Phú Lệ - Khu vực 1 - Thôn Như Lệ - Xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng) 516.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1326 Thị xã Quảng Trị Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ - Khu vực 1 - Xã Hải Lệ (xã Trung Du) Từ giáp đường Phú Lệ - đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) 230.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1327 Thị xã Quảng Trị Mặt tiền đường Phú Lệ - Khu vực 1 - Thôn Như Lệ - Xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng) từ cầu kênh thủy lợi N01 (cây sanh) - đến đường Nguyễn Hoàng 451.550 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1328 Thị xã Quảng Trị Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ - Khu vực 1 - Xã Hải Lệ (xã Trung Du) Từ giáp đường Phú Lệ - đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) 201.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1329 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 36.795.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1330 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Toàn thị xã 38.115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1331 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Toàn thị xã 10.560 - - - - Đất rừng sản xuất
1332 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Toàn thị xã 10.560 - - - - Đất rừng phòng hộ
1333 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Toàn thị xã 10.560 - - - - Đất rừng đặc dụng
1334 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Toàn thị xã 25.245.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1335 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Toàn thị xã 9.750 - - - - Đất làm muối
1336 Thị xã Quảng Trị Thị xã Quảng Trị Toàn thị xã 73.590 - - - - Đất nông nghiệp khác
1337 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). 3.264.000 1.142.000 849.000 653.000 - Đất ở đô thị
1338 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. 2.938.000 1.028.000 764.000 588.000 - Đất ở đô thị
1339 Huyện Cam Lộ Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
1340 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
1341 Huyện Cam Lộ Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
1342 Huyện Cam Lộ Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
1343 Huyện Cam Lộ Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương 2.611.000 914.000 679.000 522.000 - Đất ở đô thị
1344 Huyện Cam Lộ Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
1345 Huyện Cam Lộ Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
1346 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
1347 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
1348 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
1349 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
1350 Huyện Cam Lộ Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) 2.285.000 800.000 594.000 457.000 - Đất ở đô thị
1351 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
1352 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
1353 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
1354 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
1355 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hoàng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+700 Quốc lộ 9 (Trường PTTH Cam Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.958.000 685.000 509.000 392.000 - Đất ở đô thị
1356 Huyện Cam Lộ Lý Thường Kiệt - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+350 Quốc lộ 9 đi qua Trạm xá thị trấn - đến đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Côi) 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
1357 Huyện Cam Lộ Dương Văn An - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+980 Quốc lộ 9 (nhà ông Quốc - Mỹ) - đến giáp đường Cần Vương 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
1358 Huyện Cam Lộ Đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ - đến Đường hai bên chợ Trung tâm thị trấn Cam Lộ 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
1359 Huyện Cam Lộ Lê Quý Đôn - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+800 Quốc lộ 9 - đến nhà ông Quang 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
1360 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Quốc lộ 9 (nhà ông Dũng - khu phố 1) - đến nhà bà Thúy. 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
1361 Huyện Cam Lộ Đường nội thị quanh chợ Ngô Đồng (cũ) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Tiến đi qua sau hội trường khu phố 1 - đến giáp đường Chế Lan Viên 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
1362 Huyện Cam Lộ Tuyến đường nội thị - Thị trấn Cam Lộ Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên - đến 16m đến Vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 13m trở lên đến 16m 1.632.000 571.000 424.000 326.000 - Đất ở đô thị
1363 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+470 Quốc lộ 9 - đến giáp phía Bắc cầu số 1 Nam Hùng. 1.306.000 457.000 339.000 261.000 - Đất ở đô thị
1364 Huyện Cam Lộ Lê Lợi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Nam cầu số 1 Nam Hùng - đến hết đường Lê Lợi, kéo dài giáp đường WB2 thôn Nam Hùng 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
1365 Huyện Cam Lộ Chế Lan Viên - Thị trấn Cam Lộ Đoạn đường từ Km 12+930 Quốc lộ 9 (Hạt Kiểm lâm) - đến đường Hai Bà Trưng 1.306.000 457.000 339.000 261.000 - Đất ở đô thị
1366 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Các tuyến đường bê tông vùng sụt lún có mặt cắt nền đường từ 10-13m 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
1367 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Tỉnh lộ 15 (cũ); đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ hàng rào phía Tây (hội Người mù huyện) - đi qua chợ Phiên ra giáp ngã ba đường nhánh Hồ Chí Minh (nhà ông Nguyên - khu phố Đông Định) 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
1368 Huyện Cam Lộ Lê Thế Hiếu - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà Bác sỹ Bảo - đến nhà ông Tuất (giáp đường Nguyễn Huệ) 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
1369 Huyện Cam Lộ Đường liên xã Cam Thành-Thị trấn Cam Lộ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn giáp đường Hai Bà Trưng - đến giáp địa giới xã Cam Thành. 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
1370 Huyện Cam Lộ Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Hiền (Tây Hòa - thị trấn) - đến giáp đường địa giới xã Cam Thành (nhà ông Nậu - An Hưng - thị trấn) 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
1371 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây Chùa Cam lộ - đến giáp đường Ngô Quyền (đường cứu hộ cứu nạn thị trấn) 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
1372 Huyện Cam Lộ Hai đoạn trên và dưới Chùa Cam Lộ Đoạn giáp đường Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Từ nhà ông Long - đến giáp đường Ngô Quyền 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
1373 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 979.000 343.000 255.000 196.000 - Đất ở đô thị
1374 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 816.000 286.000 212.000 163.000 - Đất ở đô thị
1375 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
1376 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 490.000 171.000 127.000 98.000 - Đất ở đô thị
1377 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 326.000 114.000 85.000 65.000 - Đất ở đô thị
1378 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 20m trở lên 816.000 286.000 212.000 163.000 - Đất ở đô thị
1379 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m 653.000 228.000 170.000 131.000 - Đất ở đô thị
1380 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m 490.000 171.000 127.000 98.000 - Đất ở đô thị
1381 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 326.000 114.000 85.000 65.000 - Đất ở đô thị
1382 Huyện Cam Lộ Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Cam Lộ Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 326.000 114.000 85.000 65.000 - Đất ở đô thị
1383 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy - đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành). 2.611.200 913.600 679.200 522.400 - Đất TM-DV đô thị
1384 Huyện Cam Lộ Đường 02/4 - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ cầu Tân Trúc - đến cầu Nghĩa Hy. 2.350.400 822.400 611.200 470.400 - Đất TM-DV đô thị
1385 Huyện Cam Lộ Nguyễn Huệ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) - đến giáp đường Cần Vương 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
1386 Huyện Cam Lộ Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+300 Quốc lộ 9 vào khu Chính phủ Cách mạng lâm thời - đến giáp đường nội thị khu phố Tây Hòa-An Hưng - Giao tuyến dọc kè sông Hiếu (hết đoạn đường bê tông nhựa) 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
1387 Huyện Cam Lộ Trần Hưng Đạo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ km 13+410 Quốc lộ 9 (Công an huyện) - đến giáp phía Nam mố cầu Cam Tuyền (bao gồm đoạn đường Nguyễn Tri Phương). 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
1388 Huyện Cam Lộ Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
1389 Huyện Cam Lộ Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 12+150 Quốc lộ 9 - đến giáp Cần Vương 2.088.800 731.200 543.200 417.600 - Đất TM-DV đô thị
1390 Huyện Cam Lộ Phan Bội Châu - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+700 Quốc lộ 9 (nhà bà Ngân) - đến giáp đường Cần Vương 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
1391 Huyện Cam Lộ Hàm Nghi - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư Trung tâm Y tế (nhà bà Nhân) đi qua sân vận động - Nhà thi đấu thể thao - - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
1392 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn nối đường Hàm Nghi qua nhà Văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu phố 2 - đến điểm giao nhau với đường Khóa Bảo. 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
1393 Huyện Cam Lộ Lê Thế Tiết - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ nhà ông Thảo khu phố 2 - đến giáp đường Cần Vương (nhà ông Ngoạn) 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
1394 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+960 Quốc lộ 9 (tịnh xá Ngọc Lộ) - đến giáp đường Cần Vương 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
1395 Huyện Cam Lộ Khóa Bảo - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ đường Cần Vương (nhà bà Phấn - khu phố An Hưng) - đến giáp đường liên thôn Phước Tuyền - An Hưng. 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
1396 Huyện Cam Lộ Hai Bà Trưng - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ Km 13+410 (Bưu điện Cam Lộ) chạy theo hướng Tây Nam ra - đến Quốc lộ 9 Km 13+790 (cây xăng - Công ty xăng dầu Quảng Trị) 1.828.000 640.000 475.200 365.600 - Đất TM-DV đô thị
1397 Huyện Cam Lộ Đoạn đường Cần Vương nối Trần Phú - Thị trấn Cam Lộ đoạn từ phía Nam cầu Đuồi - đến ngã ba đường 02/4 (nhà bà Trâm, khu phố 4 - Thị trấn) 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
1398 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã tư đường vào Khu Chính phủ CMLT - đến ngã tư đường Nội thị (nhà ông Phúc - Giáp địa giới xã Cam Thành). 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
1399 Huyện Cam Lộ Cần Vương - Thị trấn Cam Lộ Đoạn từ ngã ba chợ Phiên (nhà ông Nguyên) - đến ngã tư Nguyễn Hữu Thọ (khu Chính phủ Cách mạng lâm thời). 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị
1400 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Đường bao quanh hồ sinh thái khu phố 2 1.566.400 548.000 407.200 313.600 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị Xã Quảng Trị, Mặt Tiền Đường Phú Lệ, Khu Vực 1, Thôn Như Lệ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại mặt tiền đường Phú Lệ, khu vực 1, thôn Như Lệ, xã Hải Lệ (xã Đồng Bằng), thuộc thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Mặt Tiền Đường Phú Lệ – Khu Vực 1, Thôn Như Lệ

Giá Đất Vị trí 1 – 645.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn ở mặt tiền đường Phú Lệ, từ cầu kênh thủy lợi N01 (cây sanh) đến đường Nguyễn Hoàng, là 645.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có vị trí tốt và thuận lợi cho các hoạt động nông thôn, đồng thời cho thấy mức giá hợp lý cho người dân và nhà đầu tư trong khu vực.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá đất tại mặt tiền đường Phú Lệ, thôn Như Lệ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về mức giá và điều kiện của khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam Kênh Chính Nam Thạch Hãn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ, thuộc xã Hải Lệ (xã Trung Du), thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Nông Thôn Toàn Bộ Khu Vực – Đoạn từ Giáp Đường Phú Lệ Đến Cầu Kênh Chính Nam Thạch Hãn

Giá Đất Vị trí 1 – 288.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn cho khu vực toàn bộ thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn của thôn Tích Tường, thôn Tân Mỹ từ giáp đường Phú Lệ đến cầu kênh chính Nam Thạch Hãn (Nguyễn Hoàng nối dài) là 288.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với điều kiện và tiềm năng phát triển tương đối, phù hợp cho các mục đích sử dụng nông nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực thôn Phước Môn, Tân Lệ và vùng Nam kênh chính Nam Thạch Hãn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Thị xã Quảng Trị

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – 36.795.000 đồng/ha

Tại vị trí duy nhất được phân loại trong bảng giá này, giá đất trồng cây hàng năm là 36.795.000 đồng/ha. Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất được sử dụng cho mục đích trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất lúa và các loại cây trồng hàng năm khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại Thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị Trấn Cam Lộ, Đường 02/4

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đường 02/4, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Đô Thị Tại Đường 02/4

Giá Đất Vị trí 1 – 3.264.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ phía Tây cầu Nghĩa Hy đến km 14+50 Quốc lộ 9 (giáp địa giới xã Cam Thành), giá đất ở đô thị là 3.264.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường gần trung tâm và có tiềm năng phát triển cao, đồng thời thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.142.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.142.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và trung tâm đô thị nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá phản ánh điều kiện phát triển trung bình của khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 849.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 849.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 653.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 653.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường có điều kiện phát triển kém hơn, xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đường 02/4, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Cam Lộ, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Cam Lộ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường Nguyễn Huệ, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Đoạn đường được xem xét từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) đến giáp đường Cần Vương.

Giá Đất Đô Thị Tại Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Cam Lộ

Giá Đất Vị trí 1 – 2.611.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, từ km 12+470 Quốc lộ 9 (đồn Công an thị trấn) đến giáp đường Cần Vương, giá đất ở đô thị là 2.611.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí có điều kiện phát triển tốt nhất gần các trục giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết nối thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.

Giá Đất Vị trí 2 – 914.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 914.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và các đoạn đường chính nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án cần cân nhắc giữa chi phí và điều kiện phát triển ổn định, nằm trong khu vực có mức giá cao nhưng không phải là trung tâm.

Giá Đất Vị trí 3 – 679.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 679.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình và cách xa hơn so với các khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và cần một vị trí với chi phí hợp lý.

Giá Đất Vị trí 4 – 522.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 522.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và xa các tiện ích cơ bản. Mức giá này thích hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí tối đa và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đường Nguyễn Huệ, thị trấn Cam Lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với mức giá và điều kiện của khu vực.