Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Trị Tỉnh Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Trị được quy định tại Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, với mức giá dao động từ 9.750 VND đến 38.115.000 VND. Tiềm năng đầu tư trong khu vực này đang gia tăng nhờ vào những thay đổi tích cực trong hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Thị xã Quảng Trị

Thị xã Quảng Trị là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Quảng Trị, nằm ở vị trí chiến lược với sự kết nối thuận tiện đến các khu vực khác trong miền Trung.

Khu vực này có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, công nghiệp chế biến, thương mại và dịch vụ. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Thị xã Quảng Trị đã trở thành một điểm nóng phát triển mạnh mẽ với sự tăng trưởng về hạ tầng giao thông, các khu đô thị và các dự án phát triển bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng đóng góp vào sự tăng trưởng của khu vực này là hệ thống giao thông. Với các tuyến đường chính như quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, Thị xã Quảng Trị dễ dàng kết nối với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Thị xã. Ngoài ra, các tiện ích như trường học, bệnh viện, chợ, và khu công nghiệp đang ngày càng phát triển, làm tăng sức hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Các yếu tố này đang dần nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản tại Thị xã Quảng Trị. Việc triển khai các dự án quy hoạch đô thị cùng với sự phát triển của các dịch vụ công cộng mang lại tiềm năng tăng trưởng bền vững cho khu vực trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thị xã Quảng Trị

Giá đất tại Thị xã Quảng Trị hiện nay được quy định tại Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Theo đó, mức giá đất tại Thị xã Quảng Trị dao động từ 9.750 VND/m² (đối với các khu vực nông thôn và ngoại thành) đến 38.115.000 VND/m² (đối với các khu đất tại trung tâm đô thị).

Mức giá trung bình của đất tại Thị xã Quảng Trị là khoảng 3.454.102 VND/m², cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực đất có tiềm năng phát triển cao và những khu vực chưa phát triển mạnh.

Mức giá đất tại Thị xã Quảng Trị có sự chênh lệch đáng kể khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Trị. Ví dụ, tại các huyện như Cam Lộ hay Đa Krông, giá đất chỉ dao động từ 6.050 VND/m² đến 6.000.000 VND/m², thấp hơn rất nhiều so với Thị xã Quảng Trị. Điều này cho thấy Thị xã Quảng Trị đang trở thành một điểm sáng đầu tư bất động sản trong tỉnh.

Đối với các nhà đầu tư, việc lựa chọn đầu tư dài hạn vào Thị xã Quảng Trị có thể mang lại lợi nhuận cao nhờ vào sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu đô thị. Tuy nhiên, nếu bạn đang có ý định đầu tư ngắn hạn, cần xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển và có khả năng tăng giá trong tương lai.

Với những cải tiến mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch đô thị, Thị xã Quảng Trị đang ngày càng trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư nên xem xét cơ hội trong việc sở hữu bất động sản tại các khu vực có giá đất hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Bảng giá đất tại Quảng Trị
Giá đất cao nhất tại Thị xã Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Quảng Trị là: 9.750 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Quảng Trị là: 3.601.034 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
112
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản 16.000.000 6.400.000 3.520.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng 12.800.000 5.120.000 2.816.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế 4.800.000 1.920.000 1.056.000 720.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Quảng Trị Phố Hữu Nghị Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Quảng Trị Phố Thành Công Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ 9.600.000 3.840.000 2.112.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Quảng Trị Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Quảng Trị Hoàng Diệu Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ 7.360.000 2.944.000 1.619.000 1.104.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Quảng Trị Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Quảng Trị Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Quảng Trị Võ Thị Sáu Đầu đường - Đển Cuối đường 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Quảng Trị Lê Hồng Phong Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 6.080.000 2.432.000 1.338.000 912.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Quảng Trị Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Quảng Trị Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Quảng Trị Võ Nguyên Giáp QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn 4.800.000 1.920.000 1.056.000 720.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trường Tộ Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi 4.160.000 1.664.000 915.000 624.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Quảng Trị Trần Thị Tâm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị 3.760.000 1.504.000 827.000 564.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Quảng Trị Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Quảng Trị Chi Lăng QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Quảng Trị Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung 2.960.000 1.184.000 651.000 444.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Quảng Trị Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy 2.960.000 1.184.000 651.000 444.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Quảng Trị Bà Triệu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Tiết Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Quảng Trị Bùi Dục Tài Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 3.760.000 1.504.000 827.000 564.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Quảng Trị Phạm Ngũ Lão Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Quảng Trị Cao Bá Quát Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Quảng Trị Trần Hữu Dực Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Cương Đoạn từ Lê Thế Tiết - Đển tường rào xí nghiệp may Lao Bảo 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ gác chắn đường sắt - Đển hết Phường 1 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hoàng Đoạn từ giáp Phường 1 với xã Hải Lệ - Đển kênh Nam Thạch Hãn 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Quảng Trị Phan Chu Trinh Đầu đường - Đển Cuối đường 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Quảng Trị Phan Bội Châu Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Cống K7 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Quảng Trị Ngô Thì Nhậm Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thường Kiệt 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Quảng Trị Lý Nam Đế Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Quảng Trị Yết Kiêu Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Đinh Tiên Hoàng 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Hữu Dực - Đển đường Nguyễn Đình Cương 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Quảng Trị Minh Mạng Đầu đường - Đển Cuối đường 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Quảng Trị Hồ Xuân Hương Đầu đường - Đển Cuối đường 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Quảng Trị Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Quảng Trị Phan Thành Chung Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - Đển đường Phan Bội Châu 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Quảng Trị Bạch Đằng QL1A - Đển Giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Quảng Trị Huyền Trân Công Chúa Đầu đường - Đển Cuối đường 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Quảng Trị Đào Duy Từ Đầu đường - Đển Cuối đường 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Bỉnh Khiêm Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển giáp kênh Thủy Lợi Nam Thạch Hãn 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Quảng Trị Lê Lợi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển kênh N2 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Quảng Trị Thạch Hãn Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Trần Quốc Toản 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Viết Xuân Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám - Đển đường Lê Lợi 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Quảng Trị Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đường Lê Lai - Đển đường Nguyễn Viết Xuân 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Hữu Thận Đầu đường - Đển Cuối đường 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Quảng Trị Lê Lai Đầu đường - Đển Cuối đường 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Du Đầu đường - Đển Cuối đường 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Quảng Trị Trần Cao Vân Đầu đường - Đển Cuối đường 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Quảng Trị Chu Văn An Phan Bội Châu - Đển Nhà máy nước Thị xã 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Quảng Trị Lương Thế Vinh Phan Thành Chung - Đển Nhà máy nước Thị xã 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Công Trứ (đường đất) Nguyễn Trường Tộ - Đển Nguyễn Trường Tộ 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 2.160.000 864.000 475.000 324.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 720.000 288.000 158.000 108.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 20 m trở lên 1.760.000 704.000 387.000 264.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 15,5 m đến nhỏ hơn 20 m 1.520.000 608.000 334.000 228.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 13 m đến nhỏ hơn 15,5 m 1.280.000 512.000 282.000 192.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 10 m đến nhỏ hơn 13 m 1.040.000 416.000 229.000 156.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 8 m đến nhỏ hơn 10 m 880.000 352.000 194.000 132.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 5 m đến nhỏ hơn 8 m 720.000 288.000 158.000 108.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Quảng Trị Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông Có mặt cắt từ 3 m đến nhỏ hơn 5 m 560.000 224.000 123.000 84.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Quảng Trị Khu vực dân cư nằm phía nam đường sắt Cách đường An Đôn đoạn từ cầu Thạch Hãn - Đến giáp thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong 80,0m trở lên 720.000 288.000 158.000 108.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản 12.800.000 5.120.000 2.816.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn 11.520.000 4.608.000 2.534.400 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng 10.240.000 4.096.000 2.252.800 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền 11.520.000 4.608.000 2.534.400 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn 11.520.000 4.608.000 2.534.400 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng 4.352.000 1.740.800 957.600 652.800 - Đất TM-DV đô thị
97 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng 6.400.000 2.560.000 1.408.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành 8.960.000 3.584.000 1.971.200 1.344.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế 3.840.000 1.536.000 844.800 576.000 - Đất TM-DV đô thị