Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này

Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị, được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Giá đất tại đây hiện nay đang tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở những khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Hải Lăng, Quảng Trị

Huyện Hải Lăng nằm ở phía nam của tỉnh Quảng Trị, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản.

Huyện này có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện, dễ dàng kết nối đến các thành phố lớn như Đông Hà và các khu vực ven biển. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các hoạt động kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Khu vực này có các dự án hạ tầng trọng điểm đang được triển khai như các tuyến đường liên huyện, các công trình giao thông kết nối với các khu vực phát triển kinh tế và du lịch.

Ngoài ra, Hải Lăng còn nổi bật với tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, đặc biệt là khi các tuyến đường ven biển đang được hoàn thiện. Sự phát triển của các khu du lịch, các cơ sở sản xuất công nghiệp sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Lăng

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Huyện Hải Lăng hiện nay có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện là 6.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 6.500 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 729.924 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng có sự chênh lệch khá rõ rệt. Nếu so với các huyện khác như Cam Lộ hay Gio Linh, giá đất tại Hải Lăng đang ở mức cao hơn, đặc biệt tại các khu vực trung tâm.

Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý khi nhìn vào tiềm năng phát triển của khu vực này trong tương lai. Nếu so với mức giá đất trung bình của các khu vực khác tại tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng vẫn thấp hơn nhiều so với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Đông Hà hay Thị xã Quảng Trị.

Đối với các nhà đầu tư, khu vực Hải Lăng hiện nay phù hợp với các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc các công trình thương mại. Đầu tư vào khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao khi khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khi các hạ tầng giao thông được hoàn thiện và kết nối tốt hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Hải Lăng

Hải Lăng có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một khu vực phát triển mạnh về bất động sản trong những năm tới. Trước hết, khu vực này sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là tiềm năng du lịch sinh thái, biển đảo. Chính vì vậy, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, hoặc các khu nhà ở cao cấp sẽ gia tăng đáng kể trong thời gian tới.

Ngoài ra, Hải Lăng còn có lợi thế về hạ tầng giao thông khi đang có nhiều dự án lớn được triển khai, trong đó có các tuyến đường nối Hải Lăng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh như Đông Hà, Quảng Trị và các khu vực du lịch ven biển. Những dự án này sẽ nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời mở ra cơ hội phát triển cho các khu dân cư, khu công nghiệp, các trung tâm thương mại, và dịch vụ.

Mặt khác, Hải Lăng còn có tiềm năng phát triển về mặt du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các resort ven biển đang được quy hoạch. Điều này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, các căn hộ nghỉ dưỡng, và thậm chí là các khu đất dành cho các nhà đầu tư có ý định phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Với những yếu tố này, bất động sản tại Hải Lăng chắc chắn sẽ có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Các nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội khi giá đất còn ở mức hợp lý và có thể gia tăng giá trị mạnh mẽ trong vài năm tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị rất lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Lăng là: 748.122 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
160

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hải Lăng Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Hải Lăng Bùi Dục Tài - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến Đường 3/2 2.380.000 833.000 618.800 476.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Hải Lăng Trần Phú - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Hải Lăng Hai Bà Trưng - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Bùi Dục Tài 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Hải Lăng Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng Hai Bà Trưng - đến Đường 3/2 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Hải Lăng Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng Đường 3/2 - đến Ranh giới giữa TT Hải Thọ 1.540.000 539.000 400.400 308.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Hải Lăng Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Lê Duẩn. 1.540.000 539.000 400.400 308.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Hải Lăng Nguyễn Trãi - Thị trấn Hải Lăng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh giới giữa thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. 1.540.000 539.000 400.400 308.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Hải Lăng Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hải Lăng Hùng Vương - đến Huyền Trân Công Chúa 1.540.000 539.000 400.400 308.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Hải Lăng Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.540.000 539.000 400.400 308.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Hải Lăng Mai Văn Toàn - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Hải Lăng Phan Thanh Chung - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Hải Lăng Phan Bội Châu - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.540.000 539.000 400.400 308.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Hải Lăng Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng Hùng Vương - đến Phan Bội Châu 1.960.000 686.000 509.600 392.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Hải Lăng Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng Phan Bội Châu - đến Nguyễn Trãi 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Hải Lăng Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Hải Lăng Trần Thị Tâm - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Hải Lăng Phan Châu Trinh - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường còn lại trong khu đô thị Đông Nam TT 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Hải Lăng Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ cầu Hùng Vương - đến cầu Mai Đàn. 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Hải Lăng Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng Từ cầu Mai Đàn - đến ranh giới giữa Thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Hải Lăng Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Hải Lăng Lương Đình Của - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Hải Lăng Hẻm 50, đường Lê Duẩn - Thị trấn Hải Lăng Từ đường Lê Duẩn (Cửa hàng xe máy Mai Liêm) - đến tiếp giáp đường Trần Phú. 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Hải Lăng Lê Thị Tuyết (đường Bệnh viện đi Hải Xuân) - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Hải Lăng Chu Văn An - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Hải Lăng Hẻm 253, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng Từ nhà bà Nguyễn Thị Oanh - đến hết nhà Bà Lưu Thị Minh Hoàn. 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Hải Lăng Hẻm 236 và hẻm 244, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Hải Lăng Lê Lợi - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Hải Lăng Đoàn Khuê - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Hải Lăng Đường 3/2. - Thị trấn Hải Lăng Hẻm 35, đường 3/2 và nhánh 1, nhánh 2 hẻm 35, đường 3/2. 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư cán bộ và nhân dân thuộc khóm 7. 980.000 343.000 254.800 196.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Hải Lăng Võ Thị Sáu - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đường còn lại phía nam tỉnh lộ 8B (phía Nam đường 3/2) 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường có mặt đường nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên. 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị đường Lê Thị Tuyết. 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị Khóm 6 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Hải Lăng Lương Thế Vinh - Thị trấn Hải Lăng Đầu đường - đến Cuối đường 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Hải Lăng Nguyễn Hữu Mai - Thị trấn Hải Lăng Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - đến đường Nguyễn Huệ. 700.000 245.000 182.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Các đoạn đường chưa đổ nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên 420.000 147.000 109.200 84.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Nhánh 1, nhánh 2 hẻm 236 và nhánh 2 hẻm 224, đường Hùng Vương. 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú từ cầu Trắng - đến ngã ba Long Hưng (giáp với xã Hải Thượng) 6.500.000 2.275.000 1.690.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú từ Ngã ba Long Hưng - đến hết ranh giới xã Hải Phú 3.300.000 1.155.000 858.000 660.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Thượng Từ ranh giới xã Hải Phú - đến hết thửa đất ông Lê Phước Thời 3.300.000 1.155.000 858.000 660.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Chánh Đoạn từ phía Nam cầu Mỹ Chánh - đến hết thửa đất số 743, tờ bản đồ số 04 (nhà bà Nguyễn Thị Hường) 3.300.000 1.155.000 858.000 660.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thượng Từ Phía Nam thửa đất ông Lê Phước Thời - đến hết thửa đất Trạm viễn thông Hải Thượng 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Thọ 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường Từ ranh giới tiếp giáp xã Hải Thọ - đến đường đất đỏ về thôn Hậu Trường 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường Từ Trạm Cảnh sát giao thông - đến hết thửa đất số 472, tờ bản đồ số 22 của bà nhà bà Lê Thị Thúy, thôn Tân Trường 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn Đoạn từ phía Nam cầu 4 thước Khe Rồng - đến giáp cầu Mỹ Chánh 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh Đoạn từ thửa đất số 476, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Văn Quang) - đến hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 10 (nhà ông Ngô Khôi Việt) 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh từ thửa đất số 363, tờ bản đồ số 17 (nhà ông Phạm Hữu Lâm) - đến hết thôn Nam Chánh (thôn Tân Lập cũ) 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Thượng Từ phía Nam Trạm viễn thông Hải Thượng - đến ranh giới xã Hải Lâm 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Lâm 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Trường Từ phía Nam đường đất đỏ về thôn Hậu Trường - đến phía Bắc Trạm Cảnh sát giao thông 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn Từ ranh giới xã Hải Trường - đến phía Bắc cầu 4 thước Khe Rồng 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 1A - Khu vực 5 - Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng 1.350.000 472.500 351.000 270.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) ngã ba Bến xe Diên Sanh (cũ) - đến xã Hải Thiện 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Hải Lăng Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Ngã ba Long Hưng - đến hết thửa đất ông Văn Giáo 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Hải Lăng Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) từ Cầu Trắng - đến Cầu Lòn thôn Long Hưng 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Hải Lăng Quốc lộ 49B - Khu vực 1 - Xã Hải Chánh (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - đến cầu Phước Tích (giáp ranh giới huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế) 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Hải Lăng Khu vực 2 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) Các lô đất còn lại thuộc khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 584 - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp đường Tỉnh lộ 584 cũ 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ Tỉnh lộ 584 - đến cổng làng Hà Lộc 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 582 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp thị trấn Hải Lăng - đến ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Hải Lăng Đường 8B - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp đường Tỉnh 582 (nhà ông Nguyễn Dương, thôn 1) 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) đoạn từ ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ - đến cống ông Lỵ 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các thửa đất còn lại trong khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Hải Lăng Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn từ cổng làng Hà Lộc - đến cầu Câu Nhi 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng làng Lương Điền - đến hết trường THPT Bùi Dục Tài 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Hải Lăng Đường ATI - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Hải Lăng Đường Quốc phòng - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) từ ngã tư Mỹ Thủy - đến hết đường Tỉnh lộ 583 thuộc địa phận xã Hải An 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Hải Lăng Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển - đến ranh giới xã Hải Khê 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) đoạn từ Cầu Chùa Trung Đơn - đến hết thửa đất số 70, tờ bản đồ số 04 (nhà ông Duệ) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Khu vực từ ngã ba trường tiểu học - đến hết thửa đất số 116, tờ bản đồ số 01 (nhà ông Hồ Vọng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) dọc tuyến đường cơ động ven biển qua địa bàn xã Hải Khê 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 582 - Khu vực 4 - Xã Hải Thiện (Xã đồng bằng) đoạn từ xã Hải Thọ - đến cầu Rọôc 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh thủy lợi N6 - đến phía Tây đê cát 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Quế (Xã đồng bằng) từ ngã tư Hội Yên - đến Chợ Kim Long 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Hải Lăng Đường liên xã cũ - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) đoạn tiếp giáp trường THPT Bùi Dục Tài - đến tiếp giáp đường liên xã Tân Sơn Hòa 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 581 - Khu vực 4 - Xã Hải Quy (Xã đồng bằng) đoạn giáp thị xã Quảng Trị - đến đập tràn kênh N1 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Hải Thọ 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) các lô đất còn lại tại khu dân cư vùng Choi xã Hải Thọ 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Hải Lăng Khu vực 4 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Tân (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Câu Nhi - đến giáp xã Hải Hòa 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Hải Lăng Đường Liên xã - Khu vực 5 - Xã Hải Hòa (Xã đồng bằng) đoạn từ cầu Hưng Nhơn - đến giáp Cổng đầu dòng Phú Kinh 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Hải Lăng Khu vực 5 - Xã Hải Khê (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Hải Lăng Đường Trung Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) Xã Hải Trường Khu vực dọc đường Trung Trường đoạn từ quốc lộ 1A - đến đường Tỉnh 584 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Hải Lăng Đường Mỵ Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Tỉnh 584 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Hải Lăng Đường tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Hải Lăng Đường thôn Hậu Trường - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến giáp khu dân cư đội 4 thôn Hậu Trường 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh lộ 582B - Khu vực 5 - Xã Hải Trường (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Hải Lăng Đường Tỉnh 584 - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Hải Lăng Đường Hải Xuân-Thị trấn Hải Lăng - Khu vực 5 - Xã Hải Lâm (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn