Bảng giá đất Huyện Gio Linh Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Gio Linh là: 4.320.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gio Linh là: 6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Gio Linh là: 727.143
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến dưới 8m 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.008.000 352.800 261.800 201.600 - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng và lớn hơn 26m 2.016.000 705.600 524.300 403.200 - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng 20 m đến dưới 26 m 1.764.000 617.400 458.500 352.800 - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến dưới 20 m 1.512.000 529.200 393.400 302.400 - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt từ 8 m đến bằng 13 m 1.260.000 441.000 327.600 252.000 - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến dưới 8m 1.008.000 352.800 261.800 201.600 - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng và lớn hơn 26m 1.008.000 352.800 261.800 201.600 - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến dưới 20 m 756.000 264.600 196.700 151.200 - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt từ 8 m đến bằng 13 m 504.000 176.400 130.900 100.800 - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến dưới 8m 252.000 88.200 65.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Gio Quang đoạn từ ranh giới giáp với xã Gio Châu vào - đến Trường tiểu học thôn Trúc Lâm. 2.700.000 945.000 702.000 540.000 - Đất ở nông thôn
314 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Gio Châu đoạn từ ranh giới giáp với xã Gio Quang - đến hết Trạm nghỉ dưỡng Quán Ngang. 2.700.000 945.000 702.000 540.000 - Đất ở nông thôn
315 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Gio Phong Quốc lộ 1 (cũ) đoạn từ ranh giới thị trấn Gio Linh - đến kênh N2. 1.890.000 661.500 491.400 378.000 - Đất ở nông thôn
316 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Gio Quang Quốc lộ 1A đoạn còn lại 1.890.000 661.500 491.400 378.000 - Đất ở nông thôn
317 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Gio Châu Quốc lộ 1 đoạn còn lại 1.890.000 661.500 491.400 378.000 - Đất ở nông thôn
318 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Trung Sơn Xã Trung Sơn: Quốc lộ 1 (cũ) đi qua xã Trung Sơn. 1.170.000 409.500 304.200 234.000 - Đất ở nông thôn
319 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Gio Phong Xã Gio Phong: Quốc lộ 1 (cũ) đoạn còn lại của xã Gio Phong. 1.170.000 409.500 304.200 234.000 - Đất ở nông thôn
320 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Trung Hải Quốc lộ 1 đi qua xã Trung Hải 900.000 315.000 234.000 180.000 - Đất ở nông thôn
321 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Trung Sơn Quốc lộ 1 (tuyến đường tránh) đi qua xã Trung Sơn. 900.000 315.000 234.000 180.000 - Đất ở nông thôn
322 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Gio Phong Quốc lộ 1 (tuyến đường tránh) đi qua xã Gio Phong. 900.000 315.000 234.000 180.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 1 - Xã Gio Việt 1.600.000 560.000 416.000 320.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Gio Mai đoạn từ cầu Tây (thôn Mai Xá) - đến cầu Bàu Miếu (thôn Mai Xá) 900.000 315.000 234.000 180.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Gio Sơn 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Hải Thái 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Gio An 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Gio Mai đoạn còn lại 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Linh Hải 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Gio Quang 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 - Xã Vĩnh Trường 300.000 105.000 78.000 60.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 - Xã Linh Thượng 300.000 105.000 78.000 60.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện Gio Linh Khu vực 1 - Xã Gio Châu (xã Đồng bằng) Đường vào trung tâm Khu Công nghiệp Quán Ngang 1.575.000 945.000 551.250 393.750 - Đất ở nông thôn
334 Huyện Gio Linh Khu vực 2 - Xã Gio Phong (xã Đồng bằng) Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến hết đất của Trường Nguyễn Du 1.050.000 630.000 367.500 262.500 - Đất ở nông thôn
335 Huyện Gio Linh Khu vực 2 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) Đường cơ động ven biển Cửa Tùng-Cửa Việt 1.050.000 630.000 367.500 262.500 - Đất ở nông thôn
336 Huyện Gio Linh Đường N8 - Khu vực 2 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) từ cổng chào thôn 5 - đến đường Quốc Phòng 1.050.000 630.000 367.500 262.500 - Đất ở nông thôn
337 Huyện Gio Linh Khu vực 2 - Xã Trung Giang (xã Đồng bằng) Đường cơ động ven biển Cửa Tùng Cửa Việt 1.050.000 630.000 367.500 262.500 - Đất ở nông thôn
338 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 2 - Xã Gio Châu (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường tàu Bắc Nam 1.050.000 630.000 367.500 262.500 - Đất ở nông thôn
339 Huyện Gio Linh Đường 73 Đông - Khu vực 3 - Xã Gio Quang (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Bàu đinh 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện Gio Linh Đường 73 Tây - Khu vực 3 - Xã Gio Quang (xã Đồng bằng) Phía đông đường sắt 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 3 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) đoạn từ ranh giới thị trấn Gio Linh - đến cầu Bến Ngự 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất ở nông thôn
342 Huyện Gio Linh Khu vực 3 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ đường 02/4 - đến Bảo hiểm xã hội Huyện (đường giáp ranh với TT Gio Linh) 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất ở nông thôn
343 Huyện Gio Linh Khu vực 3 - Xã Gio Phong (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ Quốc lộ 1 - đến hết đất Trường cấp 2 xã Gio Phong 560.000 336.000 196.000 140.000 - Đất ở nông thôn
344 Huyện Gio Linh Đường 73 Đông - Khu vực 4 - Xã Gio Quang (xã Đồng bằng) đoạn còn lại 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
345 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 4 - Xã Gio Việt (xã Đồng bằng) 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
346 Huyện Gio Linh Đường 76 Đông - Khu vực 4 - Xã Trung Hải (xã Đồng bằng) 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
347 Huyện Gio Linh Đường 75 đông - Khu vực 4 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) đoạn từ Nghĩa trang - đến Trạm bơm điện Nhĩ Hạ Đường Gio Thành Gio Hải 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
348 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) đoạn Phía đông đường sắt 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
349 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ QL1A - đến đường 76 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
350 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 4 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
351 Huyện Gio Linh Đường 76 Đông - Khu vực 4 - Xã Trung Giang (xã Đồng bằng) 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
352 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Gio Phong (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ Trường Nguyễn Du - đến đường số 2 315.000 189.000 110.250 78.750 - Đất ở nông thôn
353 Huyện Gio Linh Đường Cao Xá Thủy Khê - Khu vực 5 - Xã Trung Hải (xã Đồng bằng) 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
354 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 5 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) Các đoạn còn lại 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
355 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
356 Huyện Gio Linh Đường Cao Xá Thủy Khê - Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
357 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
358 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ thôn Tân Minh - đến thôn Phước Thị 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
359 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Độ thôn Lại An - đến giáp đường ô tô Trung Giang thôn Nhĩ Thượng 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
360 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 5 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến khu tập thể giáo viên 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
361 Huyện Gio Linh Đường liên xã Trung Sơn đi Gio Bình - Khu vực 5 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường tàu 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
362 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Việt (xã Đồng bằng) Đường vào cụm công nghiệp đông Gio Linh 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
363 Huyện Gio Linh Đường về bến cá - Khu vực 5 - Xã Gio Việt (xã Đồng bằng) từ ngã tư giao nhau Quốc lộ 9 với đường 75 đông - đến hết thôn Xuân Tiến 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
364 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 5 - Xã Gio Mai (xã Đồng bằng) 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
365 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mai (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
366 Huyện Gio Linh Đường 73 Đông - Khu vực 5 - Xã Gio Mai (xã Đồng bằng) 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
367 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) Đường thị trấn Cửa Việt đi Gio Hải - đến hết thôn Tân Hải 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
368 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) Đường Gio Thành đi Gio Hải 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
369 Huyện Gio Linh Đường Mai Xá Phước Thị - Khu vực 5 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) đoạn qua thôn Tân Minh 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
370 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Trung Giang (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
371 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - xã Đồng bằng Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt trên 5m 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
372 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - xã Đồng bằng Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt từ 3m-5m Vị trí 1 của thửa đất xác định theo giá vị trí 2 vị trí 2 của thửa đất xác định theo giá 140.000 84.000 49.000 35.000 - Đất ở nông thôn
373 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 1 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) đoạn từ ngã tư giao nhau giữa Đường 74 và Đường 76 về phía Đông - đến đường dây 500 KV và về phía Tây 300 m 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
374 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 1 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ đường tàu - đến cống Đường 74 520.000 338.000 260.000 182.000 - Đất ở nông thôn
375 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 2 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) đoạn từ trường THPT Cồn Tiên - đến cây xăng 400.000 260.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
376 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 2 - Xã Gio An (xã Trung du) đoạn từ điểm giao nhau với Đường 75 về phía Nam 200 m và về phía Bắc - đến đường liên thôn An Hướng - An Nha - Gia Bình 400.000 260.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
377 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 2 - Xã Gio Châu (xã Trung du) Xã Gio Châu Đường 74 đoạn còn lại; - đến giáp phía Đông nhà ông Lê Văn Bích thôn Hà Thượng 400.000 260.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
378 Huyện Gio Linh Đường 75 - Khu vực 2 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ ranh giới từ xã Gio Châu với thị trấn Gio Linh 400.000 260.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
379 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 3 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) đoạn từ tim Đường 74 giao nhau với Đường 76 về phía Bắc và phía Nam 150 m 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
380 Huyện Gio Linh Đường 75 - Khu vực 3 - Xã Gio An (xã Trung du) đoạn từ Trường cấp - đến đường dây 500 KV 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
381 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 3 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) đoạn còn lại phía Tây đường sắt 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
382 Huyện Gio Linh Đường T100 - Khu vực 3 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
383 Huyện Gio Linh Đường 75 - Khu vực 3 - Xã Gio Châu (xã Trung du) Đoạn còn lại 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
384 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 3 - Xã Gio Hòa (xã Trung du) đoạn từ Chùa Trí Hòa về phía Đông - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Thi 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
385 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 3 - Xã Gio Bình (xã Trung du) đoạn từ nhà ông Võ Như Tráng - đến giáp với ranh giới xã Gio An 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
386 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 4 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) Các đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
387 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) Các đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
388 Huyện Gio Linh Đường 73 Tây - Khu vực 4 - Xã Gio Quang (xã Trung du) phía Tây đường sắt 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
389 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) Đường liên xã Trung Sơn đi Gio Bình đoạn còn lạ 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
390 Huyện Gio Linh Đường liên thôn Kinh Môn - An Xá - Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) từ cổng chào thôn Kinh Môn - đến đường tàu thuộc thôn An Xá 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
391 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ đường tàu bắc nam - đến hết nền Âm Hồn thôn Hà Thanh (bổ sung thêm) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
392 Huyện Gio Linh Đường 75 Tây - Khu vực 4 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
393 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Gio Hòa (xã Trung du) Đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
394 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Gio An (xã Trung du) Đoạn từ ngã ba nhà bà Lê Thị Khánh Quỳnh thôn An Hướng - đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Dũng thôn Hảo Sơn 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
395 Huyện Gio Linh Đường 73 - Xã Linh Hải (xã Trung du) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
396 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Linh Hải (xã Trung du) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
397 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 4 - Xã Linh Hải (xã Trung du) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
398 Huyện Gio Linh Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã Gio Bình (xã Trung du) từ Đường 75 Tây đi - đến trung tâm UBND xã Gio Bình giao nhau với Đường 76; Đường 75 Tây; các đoạn còn lại của Đường 76 Tây 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
399 Huyện Gio Linh Đường 75 - Khu vực 5 - Xã Gio An (xã Trung du) Các đoạn còn lại 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
400 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 5 - Xã Gio An (xã Trung du) Các đoạn còn lại 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn – Quốc Lộ 1A, Khu Vực 1, Xã Gio Quang

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại Quốc lộ 1A, khu vực 1, xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả

Bảng giá đất nông thôn áp dụng cho đoạn từ ranh giới giáp với xã Gio Châu vào đến Trường Tiểu học thôn Trúc Lâm, xã Gio Quang. Đây là khu vực nằm dọc theo Quốc lộ 1A, một trong những tuyến đường giao thông chính của huyện. Mức giá đất được xác định dựa trên vị trí cụ thể và mức độ phát triển của khu vực.

Giá Đất Tại Quốc Lộ 1A, Khu Vực 1, Xã Gio Quang

Giá Đất Vị trí 1 – 2.700.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn là 2.700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các diện tích đất nằm gần ranh giới giáp với xã Gio Châu và gần các tiện ích giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt và dễ tiếp cận.

Giá Đất Vị trí 2 – 945.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 945.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các diện tích đất nằm xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và muốn tận dụng lợi thế của vị trí gần Quốc lộ 1A.

Giá Đất Vị trí 3 – 702.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 702.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các diện tích đất có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư có chi phí thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 540.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 540.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các diện tích đất nằm xa hơn về phía Trường Tiểu học thôn Trúc Lâm, với điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại Quốc lộ 1A, khu vực 1, xã Gio Quang, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về việc sử dụng đất và đầu tư vào phát triển khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Gio Châu, Huyện Gio Linh (Khu vực 1, Quốc lộ 1A)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 1 của xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, nằm dọc theo Quốc lộ 1A. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất ở Nông Thôn – Khu vực 1, Xã Gio Châu

Giá Đất Vị trí 1 – 2.700.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ ranh giới giáp với xã Gio Quang đến hết Trạm nghỉ dưỡng Quán Ngang, giá đất ở nông thôn là 2.700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các diện tích đất gần các tuyến đường chính và có điều kiện phát triển thuận lợi nhất. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 945.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 945.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực quan trọng dọc Quốc lộ 1A. Đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án phát triển.

Giá Đất Vị trí 3 – 702.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 702.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các diện tích đất có điều kiện phát triển trung bình, không nằm ngay cạnh các tuyến đường chính nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị. Điều này phản ánh sự giảm giá dần do khoảng cách và điều kiện phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 540.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 540.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn. Mức giá này phản ánh sự giảm giá do vị trí xa hơn khỏi các tuyến đường chính và tiềm năng phát triển hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 1 của xã Gio Châu, dọc theo Quốc lộ 1A, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện đất đai và nhu cầu sử dụng.


Bảng Giá Đất Nông Thôn – Quốc Lộ 1A, Khu Vực 2, Xã Gio Phong

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại Quốc lộ 1A, khu vực 2, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả

Bảng giá đất nông thôn áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 1 (cũ), kéo dài từ ranh giới thị trấn Gio Linh đến kênh N2. Khu vực này nằm dọc theo Quốc lộ 1A, một tuyến đường giao thông quan trọng và gần các khu vực dân cư và phát triển. Mức giá đất được xác định dựa trên vị trí cụ thể và khả năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Tại Quốc Lộ 1A, Khu Vực 2, Xã Gio Phong

Giá Đất Vị trí 1 – 1.890.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn là 1.890.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các diện tích đất nằm gần ranh giới thị trấn Gio Linh, gần các tiện ích giao thông và dịch vụ, phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhất.

Giá Đất Vị trí 2 – 661.500 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 661.500 đồng/m². Mức giá này dành cho các diện tích đất nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và khả năng phát triển tương đối cao. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình.

Giá Đất Vị trí 3 – 491.400 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 491.400 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các diện tích đất có điều kiện phát triển hạn chế hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản và dễ dàng tiếp cận. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư có chi phí thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 378.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 378.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các diện tích đất nằm xa hơn về phía kênh N2, với điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại Quốc lộ 1A, khu vực 2, xã Gio Phong, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về việc sử dụng đất và phát triển khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Gio Quang, Huyện Gio Linh (Khu vực 2, Quốc lộ 1A)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, nằm dọc theo Quốc lộ 1A. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất ở Nông Thôn – Khu vực 2, Xã Gio Quang

Giá Đất Vị trí 1 – 1.890.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ Quốc lộ 1A đoạn còn lại, giá đất ở nông thôn là 1.890.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các diện tích đất có điều kiện phát triển tốt, gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn lớn với các dự án đầu tư và phát triển.

Giá Đất Vị trí 2 – 661.500 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 661.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với yêu cầu chi phí vừa phải nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 491.400 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 491.400 đồng/m². Đây là mức giá cho các diện tích đất có điều kiện phát triển trung bình, không nằm gần các tuyến đường chính nhưng vẫn có giá trị nhất định. Giá đất giảm do khoảng cách và các yếu tố khác ảnh hưởng đến điều kiện phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 378.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 378.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn. Đây là sự lựa chọn cho các dự án cần tiết kiệm chi phí và không yêu cầu điều kiện phát triển cao.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Gio Quang, dọc theo Quốc lộ 1A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Gio Châu, Huyện Gio Linh (Khu vực 2, Quốc lộ 1A)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, nằm dọc theo Quốc lộ 1A. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất ở Nông Thôn – Khu vực 2, Xã Gio Châu

Giá Đất Vị trí 1 – 1.890.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, đoạn từ Quốc lộ 1 đoạn còn lại, giá đất ở nông thôn là 1.890.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những diện tích đất có điều kiện phát triển thuận lợi và gần các tuyến đường chính. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn đối với các dự án đầu tư.

Giá Đất Vị trí 2 – 661.500 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 661.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn.

Giá Đất Vị trí 3 – 491.400 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 491.400 đồng/m². Đây là mức giá cho các diện tích đất có điều kiện phát triển trung bình, không nằm ngay gần các tuyến đường chính nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị. Giá đất giảm dần do khoảng cách và các yếu tố khác liên quan đến điều kiện phát triển.

Giá Đất Vị trí 4 – 378.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 378.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn, với giá đất thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn cho các dự án cần tiết kiệm chi phí và không yêu cầu điều kiện phát triển quá cao.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Gio Châu, dọc theo Quốc lộ 1A, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện đất đai và nhu cầu sử dụng.