Bảng giá đất tại Huyện Gio Linh, Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư trong tương lai

Bảng giá đất tại Huyện Gio Linh, Quảng Trị được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Khu vực này đang trở thành điểm sáng với tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai.
 

Tổng quan khu vực Huyện Gio Linh

Huyện Gio Linh nằm ở phía bắc tỉnh Quảng Trị, tiếp giáp với biển Đông và các khu vực chiến lược khác của tỉnh. Khu vực này được biết đến với sự phát triển đa dạng về kinh tế, giao thông thuận lợi và các cơ hội du lịch đang gia tăng.

Với đặc điểm địa lý gần các khu công nghiệp và cảng biển, Gio Linh sở hữu vị trí chiến lược trong việc phát triển hạ tầng và các dự án bất động sản quy mô lớn.

Một trong những yếu tố nổi bật ảnh hưởng đến giá trị đất tại Huyện Gio Linh chính là sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án giao thông như đường bộ, cảng biển, và các công trình công cộng đang được triển khai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản. Hơn nữa, việc quy hoạch đô thị tại Gio Linh đang từng bước được hoàn thiện, đặc biệt trong các khu vực lân cận các tuyến giao thông quan trọng.

Đặc biệt, Huyện Gio Linh cũng nằm trong vùng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng, với các dự án lớn đang được triển khai ở khu vực ven biển. Điều này càng làm tăng sức hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư bất động sản, không chỉ trong ngắn hạn mà còn trong dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Gio Linh

Bảng giá đất tại Huyện Gio Linh được xác định theo các phân khúc khác nhau, tùy vào vị trí, mục đích sử dụng đất và các yếu tố quy hoạch địa phương. Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Gio Linh dao động từ 6.050 VND/m² đến 4.320.000 VND/m², với giá đất trung bình khoảng 727.143 VND/m².

Giá đất cao nhất tại khu vực này tập trung chủ yếu tại các khu vực gần trung tâm và các tuyến đường lớn, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về thương mại và dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến đường chính có mức giá đất thấp hơn nhiều, dao động trong khoảng từ 6.050 VND/m².

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Gio Linh có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư lựa chọn những mảnh đất gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng đang phát triển.

Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, những khu vực xa trung tâm hoặc chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng có thể không phải là lựa chọn lý tưởng.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Huyện Gio Linh là rất lớn, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ.

Những nhà đầu tư thông minh có thể lựa chọn các mảnh đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực ven biển để thu lợi nhuận cao trong tương lai. Những khu đất này không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn có tiềm năng phát triển các dự án thương mại và du lịch nghỉ dưỡng.

Huyện Gio Linh sẽ là một trong những khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Gio Linh là: 4.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gio Linh là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Gio Linh là: 722.538 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
444
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Chế Lan Viên - đến đường Trần Đình Ân. 4.320.000 1.512.000 1.123.000 864.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Chế Lan Viên - đến đường Dốc Miếu. 3.888.000 1.361.000 1.011.000 778.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Từ đường Trần Đình Ân - đến ranh giới giữa thị trấn Gio Linh và xã Gio Châu. 3.456.000 1.210.000 899.000 691.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Gio Linh Đường 2/4 - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp 3.024.000 1.058.000 786.000 605.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Gio Linh Đường 2/4 - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Lương Thế Vinh. 3.888.000 1.361.000 1.011.000 778.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Gio Linh Bùi Trung Lập - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 3.888.000 1.361.000 1.011.000 778.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Gio Linh Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Gio Linh Đường Trần Đình Ân - đến đường Kim Đồng. 3.456.000 1.210.000 899.000 691.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Gio Linh Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Đình Ân. 1.642.000 575.000 427.000 328.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Gio Linh Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Gio Linh Từ đường Kim Đồng - đến đường Dốc Miếu. 1.642.000 575.000 427.000 328.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Gio Linh Đường phía Nam chợ Cầu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 3.024.000 1.058.000 786.000 605.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Gio Linh Đường phía Bắc chợ Cầu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 3.024.000 1.058.000 786.000 605.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (đường gom Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Phạm Văn Đồng. 2.678.000 937.000 696.000 536.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Gio Linh Kim Đồng - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Lý Thường Kiệt 2.678.000 937.000 696.000 536.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Gio Linh Kim Đồng - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Bùi Trung Lập 1.642.000 575.000 427.000 328.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Gio Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường 2/4 - đến đường Kim Đồng. 2.678.000 937.000 696.000 536.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Gio Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Kim Đồng - đến đường Chế Lan Viên 1.382.000 484.000 359.000 276.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Gio Linh Chi Lăng - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến ranh giới giữa Thị trấn Gio Linh và xã Gio Châu. 2.333.000 816.000 607.000 467.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp. 1.987.000 696.000 517.000 397.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Bùi Trung Lập 1.642.000 575.000 427.000 328.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Gio Linh Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.987.000 696.000 517.000 397.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Gio Linh Hiền Lương - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.987.000 696.000 517.000 397.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Gio Linh Lý Nam Đế - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.642.000 575.000 427.000 328.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Gio Linh Trần Đình Ân - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Duy Tân 1.642.000 575.000 427.000 328.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Gio Linh Trần Đình Ân - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp. 1.123.000 393.000 292.000 225.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Gio Linh Chế Lan Viên - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.382.000 484.000 359.000 276.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Gio Linh Trương Công Kỉnh - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp. 1.123.000 393.000 292.000 225.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Gio Linh Đường Dốc Miếu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.123.000 393.000 292.000 225.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Gio Linh Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Phan Bội Châu 1.123.000 393.000 292.000 225.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Gio Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Gio Linh Văn Cao - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Gio Linh Lê Thế Hiếu - Thị trấn Gio Linh Từ đường 2/4 - đến Giếng nước (Công ty cấp thoát nước) 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Gio Linh Lê Thế Hiếu - Thị trấn Gio Linh Từ Giếng nước (Cty cấp thoát nước) - đến hết đường 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Gio Linh Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thị trấn Gio Linh theo hướng vào đường sắt Hà Trung. 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Gio Linh Thị trấn Gio Linh Từ đường 2/4 - đến trụ sở Công an huyện (mới) 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Gio Linh Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến vào đường sắt Hà Thượng. 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Gio Linh Chu Văn An - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Gio Linh Duy Tân - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Gio Linh Hà Huy Tập - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Lý Thường Kiệt 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Gio Linh Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Gio Linh Lương Thế Vinh - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Gio Linh Phan Đình Phùng - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Gio Linh Lương Văn Can - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Gio Linh Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Gio Linh Trần Cao Vân - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Gio Linh Trần Hoài - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Gio Linh Võ Thị Sáu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 20m trở lên: 1.642.000 575.000 427.000 328.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: 1.382.000 484.000 359.000 276.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: 1.123.000 393.000 292.000 225.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 20m trở lên: 1.382.000 484.000 359.000 276.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: 1.123.000 393.000 292.000 225.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: 864.000 302.000 225.000 173.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: 605.000 212.000 157.000 121.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: 432.000 151.000 112.000 86.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 (Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Hai Bà Trưng - đến Cảng Cửa Việt 3.600.000 1.260.000 936.000 720.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 (Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Cửa Việt Từ Gio Việt - đến đường Hai Bà Trưng 3.240.000 1.134.000 842.000 648.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Gio Linh Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Bạch Đằng 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Gio Linh Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến Giáp ranh giới xã Gio Hải 3.240.000 1.134.000 842.000 648.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Gio Linh Hùng Vương - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Phạm Văn Đồng 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Gio Linh Trần Phú - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Hùng Vương - đến đường QL9 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Gio Linh Bùi Dục Tài - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Bạch Đằng 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Gio Linh Ngô Quyền - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Bạch Đằng 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Gio Linh Đường nhựa - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến Cảng Cửa Việt 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Gio Linh Bạch Đằng (nhựa) - Thị trấn Cửa Việt Từ ranh giới xã Gio Việt và TT Cửa Việt - đến Chợ Cửa Việt 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Gio Linh Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến Giáp ranh giới xã Gio Hải 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Hùng Vương 2.520.000 882.000 655.000 504.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Cửa Việt Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu (KP8) - đến đường Nguyễn Lương Bằng 2.520.000 882.000 655.000 504.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Hùng Vương - đến nhà bà Nguyễn Thị Thu (KP8) 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Gio Linh Bạch Đằng (bê tông) - Thị trấn Cửa Việt Từ chợ Cửa Việt - đến Cầu Cửa Việt 2.520.000 882.000 655.000 504.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Gio Linh Đường Trường Chinh - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Gio Linh Đường Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Gio Linh Đường Phan Châu Trinh - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Gio Linh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Gio Linh Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Gio Linh Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Gio Linh Đường Lê Lợi - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Gio Linh Đường Lê Lai - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Gio Linh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Gio Linh Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Gio Linh Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Gio Linh Thị trấn Cửa Việt Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Hành - đến đường Hùng Vương 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Gio Linh Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Gio Linh Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Gio Linh Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cửa Việt 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Gio Linh Thị trấn Cửa Việt Đường từ cổng chào làng văn hóa Long Hà - đến đường Bạch Đằng 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Gio Linh Thị trấn Cửa Việt Đường từ Spa Thảo Nguyên - đến đường Bạch Đằng 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng và lớn hơn 26m 3.240.000 1.134.000 842.000 648.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng 20 m đến dưới 26 m 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến dưới 20 m 2.520.000 882.000 655.000 504.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt từ 8 m đến bằng 13 m 2.160.000 756.000 562.000 432.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến dưới 8m 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng và lớn hơn 26m 2.880.000 1.008.000 749.000 576.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng 20 m đến dưới 26 m 2.520.000 882.000 655.000 504.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến dưới 20 m 2.160.000 756.000 562.000 432.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt từ 8 m đến bằng 13 m 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến dưới 8m 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.080.000 378.000 281.000 216.000 - Đất ở đô thị