STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gio Linh | Đường 73 Tây - Khu vực 4 - Xã Gio Quang (xã Trung du) | phía Tây đường sắt | 200.000 | 130.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gio Linh | Đường 73 Tây - Khu vực 4 - Xã Gio Quang (xã Trung du) | phía Tây đường sắt | 160.000 | 104.000 | 80.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Gio Linh | Đường 73 Tây - Khu vực 4 - Xã Gio Quang (xã Trung du) | phía Tây đường sắt | 140.000 | 91.000 | 70.000 | 49.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực 4, Xã Gio Quang, Huyện Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị
Bảng giá đất nông thôn dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực 4, xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Nó phản ánh giá trị của đất nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Mô Tả Chung
Thông tin trong bảng giá đất này áp dụng cho loại đất nông thôn tại khu vực 4, xã Gio Quang, một xã thuộc huyện Gio Linh. Bảng giá cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá của đất ở nông thôn, hỗ trợ cho các quyết định liên quan đến đầu tư và giao dịch bất động sản. Khu vực này nằm ở phía Tây đường sắt, một khu vực có đặc điểm nông thôn và thuộc loại đất Trung du.
Giá Đất Theo Các Vị Trí
Vị trí 1 – 200.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 200.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 4, thường áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi hơn, gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở các khu vực có hạ tầng cơ sở tốt hơn hoặc gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 2 – 130.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất là 130.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đất ổn định. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất cơ bản.
Vị trí 3 – 100.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 100.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn, áp dụng cho các khu vực xa hơn hoặc có giá trị đất giảm do vị trí kém thuận lợi hơn. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc khi muốn đầu tư vào các khu vực có giá trị đất thấp.
Vị trí 4 – 70.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 70.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có giá trị đất thấp nhất. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực ít phát triển hoặc có điều kiện hạ tầng cơ sở yếu hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông thôn tại khu vực 4, xã Gio Quang, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.