STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gio Linh | Đường 74 - Khu vực 2 - Xã Gio Châu (xã Trung du) | Xã Gio Châu Đường 74 đoạn còn lại; - đến giáp phía Đông nhà ông Lê Văn Bích thôn Hà Thượng | 400.000 | 260.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gio Linh | Đường 74 - Khu vực 2 - Xã Gio Châu (xã Trung du) | Xã Gio Châu Đường 74 đoạn còn lại; - đến giáp phía Đông nhà ông Lê Văn Bích thôn Hà Thượng | 320.000 | 208.000 | 160.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Gio Linh | Đường 74 - Khu vực 2 - Xã Gio Châu (xã Trung du) | Xã Gio Châu Đường 74 đoạn còn lại; - đến giáp phía Đông nhà ông Lê Văn Bích thôn Hà Thượng | 280.000 | 182.000 | 140.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực 2, Xã Gio Châu, Huyện Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị
Bảng giá đất nông thôn dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực 2, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá giúp phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất này áp dụng cho loại đất nông thôn tại khu vực 2, xã Gio Châu. Khu vực này được xác định từ Xã Gio Châu Đường 74 đoạn còn lại đến giáp phía Đông nhà ông Lê Văn Bích thôn Hà Thượng. Đây là khu vực Trung du, và bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Giá Đất Theo Các Vị Trí
Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực 2, thường áp dụng cho các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc có hạ tầng cơ sở tốt. Đây là mức giá dành cho các khu vực có tiềm năng phát triển cao hơn hoặc gần các tiện ích thiết yếu.
Vị trí 2 – 260.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất là 260.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất cơ bản.
Vị trí 3 – 200.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn hoặc có giá trị đất giảm do vị trí kém thuận lợi hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc khi cần đầu tư vào các khu vực có giá trị đất thấp hơn.
Vị trí 4 – 140.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 140.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có giá trị đất thấp nhất. Mức giá này có thể áp dụng cho các khu vực ít phát triển hoặc có điều kiện hạ tầng cơ sở yếu hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất nông thôn tại khu vực 2, xã Gio Châu, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.