Bảng giá đất Huyện Cam Lộ Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lộ là: 706.397
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô 960.000 336.000 120.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) 960.000 336.000 120.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) 960.000 336.000 120.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà 576.000 240.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang 576.000 240.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 3 Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 576.000 240.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu 336.000 168.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái 336.000 168.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 5 Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông 200.000 120.000 72.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh 200.000 120.000 72.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Cam Lộ Khu vực 1 - Xã đồng bằng Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) 720.000 432.000 252.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Cam Lộ Khu vực 2 - Xã đồng bằng Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã đồng bằng Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu 288.000 172.800 100.800 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Cam Lộ Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Cam Lộ Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất 144.000 86.400 50.400 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã đồng bằng Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng 64.000 48.000 40.400 28.400 - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) 224.000 145.600 112.000 85.120 - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ 104.000 67.600 52.000 39.520 - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa 84.000 54.600 42.000 31.920 - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã trung du Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du 76.800 48.200 38.800 26.400 - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Cam Lộ Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) 240.000 144.000 84.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Cam Lộ Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền 240.000 144.000 84.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa 240.000 144.000 84.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Cam Lộ Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 160.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Cam Lộ Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê 80.000 56.000 41.600 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 80.000 56.000 41.600 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Cam Lộ Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) 80.000 56.000 41.600 30.400 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã miền núi Các vị trí còn lại các xã miền núi 56.000 40.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1A - Khu vực 1 Đoạn từ Bắc cầu Sòng - đến Nam kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới phía Bắc Cty TNHH Tâm Thơ) 4.200.000 1.470.000 1.092.000 840.000 - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 2 Đoạn từ bắc kênh mương thủy lợi xã Cam Thanh (hết ranh giới Cty TNHH Tâm Thơ) - đến Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) 2.450.000 857.500 637.000 490.000 - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 1 - Khu vực 3 Đoạn từ Cống thoát nước Quốc lộ 1A (trước xưởng cưa Nam Việt) - đến giáp địa phận xã Gio Quang, huyện Gio Linh 1.540.000 539.000 210.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 1 Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) qua Ngã Tư Sòng - đến điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thôn Kim Đâu 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ Km14 (từ đoạn tiếp giáp địa giới xã Cam Thành với TT Cam Lộ) - đến hết ranh giới phía tây trường THCS Khóa Bảo 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 1 Đoạn từ cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) - đến hết địa giới xã Cam Hiếu 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Cam Lộ Đường nhánh Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Đoạn từ (nhà ông Phúc - giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến giáp Quốc lộ 9 (ngã tư Cùa) 1.260.000 441.000 154.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc Cầu Đuồi - đến giáp Quốc lộ 9 mới nối xã Cam Thủy và Cam Hiếu (điểm tường rào phía Tây HTX Thủy Đông) Đoạn từ điểm giao đường liên xã Cam An đi qua cổng chào thô 840.000 294.000 105.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Mụ Hai - đến cống Khe Mây (giáp phía Đông cây xăng Đức Phát) 840.000 294.000 105.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 2 Đoạn từ ngã ba đường tránh (Thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu) - đến giáp Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu) 840.000 294.000 105.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9D (đường tránh phía Nam TP Đông Hà) - Khu vực 3 Đoạn từ Cầu Hồ số 7 (Phía Bắc tường rào Cụm công nghiệp Cam Hiếu), - đến giáp địa phận phường 4, TP Đông Hà 504.000 210.000 84.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 đi Cửa Việt - Khu vực 3 Đoạn từ giáp đường Thanh Niên (nối qua TP Đông Hà) - đến giáp ranh giới xã Gio Quang 504.000 210.000 84.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 3 Đoạn từ hàng rào phía Tây trường Khóa Bảo - đến đường vào K600 504.000 210.000 84.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 4 Đoạn từ đường vào K600 - đến Cầu Đầu Mầu 294.000 147.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 Đoạn từ ngã ba (An Mỹ - Tam Hiệp) - đến giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái 294.000 147.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Cam Lộ Quốc lộ 9 - Khu vực 5 Quốc lộ 9 Đoạn từ Cầu Đầu Mầu - đến giáp ranh giới huyện Đakrông 175.000 105.000 63.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Cam Lộ Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 5 Đường Hồ Chí Minh Đoạn từ giáp Phía Bắc hàng rào Nhà máy sắn An Thái - đến giáp ranh giới huyện Gio Linh 175.000 105.000 63.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Cam Lộ Khu vực 1 - Xã đồng bằng Đoạn đường nối từ QL9 mới (đi Cửa Việt) qua thôn Phi Thừa, xã Cam An - đến Bắc Cầu Trắng (giáp địa phận Phường Đông Giang, TP Đông Hà) 630.000 378.000 220.500 157.500 - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Cam Lộ Khu vực 2 - Xã đồng bằng Đoạn đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp - mặt thảm nhựa) Từ thôn Phi Thừa - đến điểm giao nhau với đường sắt, kể cả đoạn rẽ ra thôn Kim Đâu 4 420.000 252.000 147.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 2 - Xã đồng bằng Từ thôn Trương Xá (nối với đường Hoàng Diệu) đi qua thôn Trương Xá - đến hết ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức 420.000 252.000 147.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Bắc QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ nhà ông Tương - đến nhà bà Táo 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Cam Lộ Đoạn đường gom quanh cầu vượt đường sắt xã Cam Thanh - Phía Nam QL9 - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ kênh Cầu Quan - đến nhà ông Khánh 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 3 - Xã đồng bằng - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Hiếu - Cam Thủy - Khu vực 3 - Xã đồng bằng Từ điểm ranh giới (quy ước) phía Tây thôn Mộc Đức đi qua thôn Định Xá, Lâm Lang (xã Cam Thủy) - đến giáp phía Nam kênh mương hồ Đá Lã 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã đồng bằng Các trục đường bê tông hóa thuộc vùng tái định cư thôn Bích Giang, xã Cam Hiếu 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Cam Lộ Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An (thuộc khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê tông 126.000 75.600 44.100 31.500 - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Cam Lộ Các trục đường bê tông thuộc vùng tái định cư thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy - Khu vực 4 - Xã đồng bằng 126.000 75.600 44.100 31.500 - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường thôn Phổ Lại, xã Cam An đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất (Trừ khu dân cư nằm phía Tây kênh T5) 126.000 75.600 44.100 31.500 - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Cam Lộ Các trục đường khu vực Ngã Tư Sòng (gần TP Đông Hà) - Khu vực 4 - Xã đồng bằng Các trục đường khu vực xóm Phường, thôn An Bình, xã Cam Thanh đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường đất 126.000 75.600 44.100 31.500 - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã đồng bằng Các vị trí còn lại trên địa bàn xã đồng bằng 56.000 42.000 35.350 24.850 - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào khu phố Thiết Tràng - Xã trung du Từ km11 300- QL9 (nhà ông Nguyễn Thuận) - đến giáp ngã tư (hội trường KP Thiết Tràng) 196.000 127.400 98.000 74.480 - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên khu phố, thôn - Khu vực 2 - Xã trung du Khu phố Nam Hùng - Nghĩa Hy - Thiết Tràng, TT Cam Lộ và thôn Phan Xá, Cam Thành (thôn Phan Xá, Cam Thành thuộc xã miền núi nhưng cơ sở hạ tầng tương đ 91.000 59.150 45.500 34.580 - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Cam Lộ Tuyến đường liên xã Cam Thanh - Cam An (mới nâng cấp- mặt thảm nhựa) - Khu vực 3 - Xã trung du Từ điểm giao với đường sắt đi qua cổng chào thôn Mỹ Hòa - đến hết thôn Mỹ Hòa 73.500 47.775 36.750 27.930 - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã trung du Các vị trí còn lại trên địa bàn xã trung du 67.200 42.175 33.950 23.100 - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành - Xã miền núi Đoạn đường đi vào thôn Phan Xá Từ km14 200- QL9 (nhà ông Hồ Công Trường) - đến giáp cổng chào thôn Phan Xá, Cam Thành 420.000 252.000 147.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) đến Bắc cầu Cây Cui - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã tư Cùa (thôn Tân Trang, xã Cam Thành) - đến Bắc cầu Cây Cui 420.000 252.000 147.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Cam Lộ Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) - Xã miền núi Đoạn thuộc đường liên thôn Phước Tuyền - Tân Định, xã Cam Thành từ điểm nhà ông Nậu (giáp địa giới TT Cam Lộ) - đến điểm Nhà bà Châu (thôn Tân Định) 210.000 126.000 73.500 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Cam Lộ Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền - Xã miền núi Đoạn đường từ Km 14+450 Quốc lộ 9 đi qua đường nhánh HCM - đến giáp tuyến đường liên thôn Tân Định - Phước Tuyền 210.000 126.000 73.500 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 đến cổng chào xã Cam Nghĩa - Xã miền núi Tỉnh lộ 11 Đoạn từ ngã ba đường lên đỉnh cao 241 - đến cổng chào xã Cam Nghĩa 210.000 126.000 73.500 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ Nam cầu Cây Cui - đến đến ngã ba đường lên đỉnh cao 241 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Cam Lộ Tỉnh lộ 11 - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ cổng chào xã Cam Nghĩa - đến ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn từ giáp Quốc lộ 9 mới (cổng chào thôn An Mỹ) đi qua Ngã ba An Mỹ (nhà bà Chanh - Thình) - đến Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Cam Lộ Đường An Mỹ - Bản Chùa - Khu vực 3 - Xã miền núi Đoạn Từ Ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường WB 2) đi qua thôn An Thái, Xuân Mỹ, Tân Hiệp - đến cuối thôn Đâu Bình 2 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Cam Lộ Đoạn đường WB2 - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã ba An Thái (điểm tiếp giáp đường An Mỹ - Bản Chùa) đi qua thôn Ba Thung, Đâu Bình 1, - đến trường Tiểu học Kim Đồng, xã Cam Tuyền 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Từ Bắc cầu Cam Tuyền - đến giáp đường WB2 lên UBND xã Cam Tuyền 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào thôn Phường Cội - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ km 16 Quốc lộ 9 đi vào làng Phường Cội - đến giáp nghĩa địa xã Cam Thành 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Cam Lộ Đoạn đường đi vào Cty Thiên Tân - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ Quốc lộ 9 vào - đến ngầm Thiên Tân 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên thôn xã Cam Nghĩa - Khu vực 3 - Xã miền núi Nối từ tỉnh lộ 11 (nhà ông Quang) đi qua Cam Lộ Phường dọc theo đường nhựa - đến giáp tỉnh lộ 11 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Cam Lộ Đoạn đường liên xã - Khu vực 3 - Xã miền núi Từ ngã 3 tỉnh lộ 11 (trường tiểu học Lý Tự Trọng) đi lên đỉnh 241 ra Quốc lộ 9 (cầu Đầu Mầu) 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Cam Lộ Khu vực 3 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được bê tông nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 140.000 70.000 49.000 35.000 - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Cam Lộ Các trục đường ven thị trấn Cam Lộ - Khu vực 4 - Xã miền núi Bao gồm các thôn Thôn Tân Định, Tân Trang và Ngô Đồng thuộc xã Cam Thành, áp dụng đối với các vị trí tiếp giáp tuyến đường giao thông có mặt đường bê 70.000 49.000 36.400 26.600 - Đất SX-KD nông thôn