STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ba Tơ | Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) - Đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
7 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Ba Tơ | Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) - Đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) | 540.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12 | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) - Đến giáp đường 3 tháng 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
12 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 - Đến Vã Nhăn (Đường Trần Kiên) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
13 | Huyện Ba Tơ | Đầt mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) - Đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Ba Tơ | Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ | Đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12 | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền - Đường Loại 2 - Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất của Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền loại 2 tại thị trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu nước Ren (Cầu Mới) đến giáp đường 3 tháng 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền với giá trị cao, phản ánh sự quan tâm và tiềm năng phát triển lớn của khu vực. Mức giá này cho thấy vị trí đắc địa và sự gia tăng giá trị bất động sản tại đoạn đường này, đặc biệt là ở những khu vực gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường mặt tiền Thị trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Mặt Tiền - Đường Loại 2, Thị Trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi
Bảng giá đất tại Thị trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi cho loại đất ở đô thị thuộc đường loại 2, đoạn từ đường Hẻm 1 đến đường Trần Lương, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Thông tin này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất mặt tiền trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Hẻm 1 đến đường Trần Lương có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất mặt tiền đường loại 2, phản ánh sự kết hợp giữa tiện ích công cộng và giao thông trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là vị trí có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không cao bằng các khu vực đường loại 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất mặt tiền đường loại 2 tại đoạn từ đường Hẻm 1 đến đường Trần Lương, Thị trấn Ba Tơ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Loại 2 - Thị Trấn Ba Tơ
Bảng giá đất của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đường mặt tiền đường loại 2 - Thị trấn Ba Tơ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường mặt tiền đường loại 2 từ ngã ba đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực thị trấn Ba Tơ. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong một khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và điểm dịch vụ, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và nhu cầu mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường mặt tiền đường loại 2. Việc nắm rõ mức giá cụ thể sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.