STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ | Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Tuyên Hóa | Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ | Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Tuyên Hóa | Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Tuyên Hóa | Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ | Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Tuyên Hóa | Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ | Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Tuyên Hóa | Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Tuyên Hóa | Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ | 682.000 | 479.000 | 336.000 | 236.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Tuyên Hóa | Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Tuyên Hóa | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ | Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Tuyên Hóa | Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ | Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Tuyên Hóa | Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ | Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ | Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ | Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Tuyên Hóa | Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ | Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 | 281.000 | 198.000 | 140.000 | 99.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Tuyên Hóa | Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ | Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Tuyên Hóa | Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Tuyên Hóa | Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ | Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Tuyên Hóa | Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Tuyên Hóa | Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ | Quang Trung - Sân vân động huyện | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Tuyên Hóa | Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ | Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Tuyên Hóa | Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) | 325.000 | 228.000 | 162.000 | 115.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Tuyên Hóa | Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Tuyên Hóa | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Khu vực UB Mặt trận cũ | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa | 338.000 | 239.000 | 168.000 | 118.250 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Tuyên Hóa | Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ | Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông | 132.000 | 94.000 | 66.000 | 46.750 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi | 940.000 | 640.000 | 420.000 | 230.000 | - | Đất ở nông thôn | |
137 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi | 590.000 | 400.000 | 265.000 | 145.000 | - | Đất ở nông thôn | |
138 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi | 245.000 | 155.000 | 110.000 | 55.000 | - | Đất ở nông thôn | |
139 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hương Hóa - Miền núi | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
143 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
144 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
145 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
146 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Kim Hóa - Miền núi | 276.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
147 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
148 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
149 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Hóa - Miền núi | 396.000 | 277.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
152 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thuận Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
153 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thuận Hóa - Miền núi | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
154 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi | 44.000 | 36.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
155 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi | 36.000 | 33.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
156 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
157 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
158 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Lê Hóa - Miền núi | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
159 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
160 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
161 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
162 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
163 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Hóa - Miền núi | 44.000 | 36.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Hóa - Miền núi | 36.000 | 33.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
169 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
170 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Nam Hóa - Miền núi | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
171 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
174 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thạch Hóa - Miền núi | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
175 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
177 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
178 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Hóa - Miền núi | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Hóa - Miền núi | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
180 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Hóa - Miền núi | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
184 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Hóa - Miền núi | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
185 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
188 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Mai Hóa - Miền núi | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
189 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
190 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
191 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cao Quảng - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cao Quảng - Miền núi | 40.000 | 35.000 | 32.000 | 31.000 | - | Đất ở nông thôn | |
194 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Hóa - Miền núi | 72.000 | 60.000 | 43.000 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Hóa - Miền núi | 52.000 | 39.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi | 564.000 | 384.000 | 252.000 | 138.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
197 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi | 354.000 | 240.000 | 159.000 | 87.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
198 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 3 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi | 147.000 | 93.000 | 66.000 | 33.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
199 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi | 43.200 | 36.000 | 25.800 | 20.400 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
200 | Huyện Tuyên Hóa | Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi | 31.200 | 23.400 | 20.400 | 19.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Khu Vực 1 - Khu Vực Đặc Biệt Xã Tiến Hóa (Miền Núi) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho khu vực đặc biệt xã Tiến Hóa (miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí khác nhau trong đoạn đường của khu vực đặc biệt này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản ở khu vực nông thôn miền núi.
Vị trí 1: 940.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đặc biệt, thường nằm gần các điểm trung tâm của xã hoặc có điều kiện giao thông và hạ tầng tốt hơn. Giá cao hơn phản ánh sự thuận tiện về mặt vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá tương đối cao, cho thấy khu vực này có giá trị đất đáng kể, có thể nằm gần các tiện ích hoặc hạ tầng phát triển nhưng không đạt mức giá tối ưu nhất. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá trị hợp lý trong khu vực.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với những ai muốn tìm kiếm mức giá thấp hơn. Giá trị của khu vực này có thể phản ánh sự xa hơn về mặt tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý khó khăn hơn.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực đặc biệt này là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các điểm trung tâm, hạ tầng cơ sở kém phát triển, hoặc điều kiện địa lý khó khăn hơn. Mặc dù giá thấp, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu sử dụng đất không đòi hỏi gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình – Khu Vực 2, Xã Tiến Hóa
Bảng giá đất tại Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình cho khu vực 2, xã Tiến Hóa – miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 590.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 2, xã Tiến Hóa có mức giá cao nhất là 590.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực này, có thể do gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng vẫn thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có tiện ích công cộng và giao thông kém hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 265.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 265.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2 xã Tiến Hóa, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Xã Tiến Hóa - Khu Vực 3
Bảng giá đất của Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho khu vực 3 - Xã Tiến Hóa, loại đất ở nông thôn tại khu vực đặc biệt miền núi, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa có mức giá 245.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này. Mức giá này có thể do vị trí thuận lợi về điều kiện giao thông, gần các tiện ích hoặc có những đặc điểm nổi bật khác so với các vị trí còn lại.
Vị trí 2: 155.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 155.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất khá cao trong khu vực đặc biệt. Vị trí này có thể vẫn duy trì nhiều tiềm năng và điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có thể đáp ứng nhu cầu của những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Khu Vực 1 Tại Xã Hương Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình
Bảng giá đất nông thôn tại xã Hương Hóa, khu vực 1, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Đây là thông tin quan trọng cho việc định giá và đầu tư đất tại khu vực miền núi của xã Hương Hóa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi nhất trong xã Hương Hóa, với các yếu tố như điều kiện hạ tầng và tiện ích có phần tốt hơn so với các vị trí còn lại. Giá đất tại đây phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao của xã Hương Hóa. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và tiện ích không bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 43.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Đây là khu vực có thể nằm ở xa hơn hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất là 34.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong xã Hương Hóa, thường do điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc xa các tiện ích công cộng. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất nông thôn theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực miền núi của xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình - Xã Hương Hóa - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình cho khu vực 2 - Xã Hương Hóa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực nông thôn Xã Hương Hóa có mức giá cao nhất là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là những vị trí có điều kiện thuận lợi hơn, có thể gần các tiện ích cơ bản và giao thông khá thuận tiện trong khu vực miền núi.
Vị trí 2: 39.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 39.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, đây vẫn là mức giá khá cao trong khu vực nông thôn, phản ánh vị trí tương đối thuận lợi và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích cơ bản hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nông thôn Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.