Bảng giá đất tại Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Với giá trị đất giao động từ 6.000 đến 2.140.000 đồng, khu vực này hứa hẹn tiềm năng đầu tư cao trong bối cảnh phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan và phân tích giá trị đất tại Huyện Tuyên Hóa

Huyện Tuyên Hóa, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Quảng Bình, sở hữu vị trí chiến lược nối liền giữa thành phố Đồng Hới và các khu vực phát triển lớn trong tỉnh.

Đặc điểm nổi bật của khu vực này là sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển nông nghiệp, du lịch sinh thái và giao thông thuận lợi, giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Các tuyến giao thông liên kết các vùng miền, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch, cũng là yếu tố thúc đẩy giá đất tăng mạnh.

Giá đất tại Huyện Tuyên Hóa giao động từ 6.000 đồng đến 2.140.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 243.791 đồng/m². Mức giá này khá hợp lý khi so với các khu vực đô thị khác trong tỉnh Quảng Bình.

Tuy nhiên, các khu đất gần các dự án phát triển hạ tầng hoặc gần các khu du lịch, sinh thái có mức giá cao hơn. Đối với nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư vào đất nền hoặc đất gần các khu du lịch, giao thông phát triển sẽ có khả năng sinh lời tốt trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác như Thành phố Đồng Hới, giá đất tại Tuyên Hóa hiện nay còn khá thấp, nhưng với sự gia tăng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng giao thông và du lịch, khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nghỉ dưỡng và đất nền.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư

Tuyên Hóa hiện đang được chú trọng phát triển nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông quan trọng, giúp kết nối khu vực này với các trung tâm phát triển khác trong tỉnh Quảng Bình. Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần hình thành, giúp tạo nên một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Các khu vực có giá trị đất cao tại Tuyên Hóa thường nằm gần các tuyến giao thông quan trọng hoặc gần các khu du lịch, sinh thái. Đây là những yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư xem xét và lựa chọn khu vực này để đầu tư dài hạn. Đồng thời, sự phát triển kinh tế của khu vực cũng tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư về đất ở, đất sản xuất.

Dự báo trong tương lai, Tuyên Hóa sẽ phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, kéo theo giá trị đất tại các khu vực này sẽ tăng cao. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào những khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao.

Tóm lại, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bất động sản với mức giá hợp lý hiện tại. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội sinh lời trong lĩnh vực đất nền, nghỉ dưỡng và các dự án hạ tầng mới đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuyên Hóa là: 2.140.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuyên Hóa là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuyên Hóa là: 259.820 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
163

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tuyên Hóa Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Tuyên Hóa Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Tuyên Hóa Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Tuyên Hóa Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Tuyên Hóa Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Tuyên Hóa Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 281.000 198.000 140.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 281.000 198.000 140.000 99.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Tuyên Hóa Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Tuyên Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Tuyên Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Tuyên Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Tuyên Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Tuyên Hóa Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ Quang Trung - Sân vân động huyện 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Tuyên Hóa Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) 325.000 228.000 162.000 115.500 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Tuyên Hóa Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Tuyên Hóa Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Khu vực UB Mặt trận cũ 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông 132.000 94.000 66.000 46.750 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 940.000 640.000 420.000 230.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 590.000 400.000 265.000 145.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 245.000 155.000 110.000 55.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Hương Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Kim Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Kim Hóa - Miền núi 276.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Hóa - Miền núi 396.000 277.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thạch - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thuận Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Thuận Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi 44.000 36.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lâm Hóa - Miền núi 36.000 33.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lê Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Lê Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đồng Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Hóa - Miền núi 44.000 36.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Hóa - Miền núi 36.000 33.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Nam Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Nam Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thạch Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thạch Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Đức Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Hóa - Miền núi 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Hóa - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Mai Hóa - Miền núi 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Châu Hóa - Miền núi 40.000 35.000 - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cao Quảng - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cao Quảng - Miền núi 40.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Hóa - Miền núi 72.000 60.000 43.000 34.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Văn Hóa - Miền núi 52.000 39.000 34.000 32.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 564.000 384.000 252.000 138.000 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 354.000 240.000 159.000 87.000 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 3 - Khu vực đặc biệt Xã Tiến Hóa - Miền núi 147.000 93.000 66.000 33.000 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 43.200 36.000 25.800 20.400 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Tuyên Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hương Hóa - Miền núi 31.200 23.400 20.400 19.200 - Đất TM-DV nông thôn