Bảng giá đất tại Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Với giá trị đất giao động từ 6.000 đến 2.140.000 đồng, khu vực này hứa hẹn tiềm năng đầu tư cao trong bối cảnh phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan và phân tích giá trị đất tại Huyện Tuyên Hóa

Huyện Tuyên Hóa, nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Quảng Bình, sở hữu vị trí chiến lược nối liền giữa thành phố Đồng Hới và các khu vực phát triển lớn trong tỉnh.

Đặc điểm nổi bật của khu vực này là sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển nông nghiệp, du lịch sinh thái và giao thông thuận lợi, giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Các tuyến giao thông liên kết các vùng miền, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch, cũng là yếu tố thúc đẩy giá đất tăng mạnh.

Giá đất tại Huyện Tuyên Hóa giao động từ 6.000 đồng đến 2.140.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 243.791 đồng/m². Mức giá này khá hợp lý khi so với các khu vực đô thị khác trong tỉnh Quảng Bình.

Tuy nhiên, các khu đất gần các dự án phát triển hạ tầng hoặc gần các khu du lịch, sinh thái có mức giá cao hơn. Đối với nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư vào đất nền hoặc đất gần các khu du lịch, giao thông phát triển sẽ có khả năng sinh lời tốt trong tương lai.

Khi so sánh với các khu vực khác như Thành phố Đồng Hới, giá đất tại Tuyên Hóa hiện nay còn khá thấp, nhưng với sự gia tăng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng giao thông và du lịch, khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực nghỉ dưỡng và đất nền.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư

Tuyên Hóa hiện đang được chú trọng phát triển nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông quan trọng, giúp kết nối khu vực này với các trung tâm phát triển khác trong tỉnh Quảng Bình. Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần hình thành, giúp tạo nên một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Các khu vực có giá trị đất cao tại Tuyên Hóa thường nằm gần các tuyến giao thông quan trọng hoặc gần các khu du lịch, sinh thái. Đây là những yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư xem xét và lựa chọn khu vực này để đầu tư dài hạn. Đồng thời, sự phát triển kinh tế của khu vực cũng tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư về đất ở, đất sản xuất.

Dự báo trong tương lai, Tuyên Hóa sẽ phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, kéo theo giá trị đất tại các khu vực này sẽ tăng cao. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào những khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch để có thể đạt được lợi nhuận cao.

Tóm lại, Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bất động sản với mức giá hợp lý hiện tại. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội sinh lời trong lĩnh vực đất nền, nghỉ dưỡng và các dự án hạ tầng mới đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuyên Hóa là: 2.140.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuyên Hóa là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuyên Hóa là: 259.820 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
163

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tuyên Hóa Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A 2.140.000 1.500.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tuyên Hóa Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) 1.135.000 795.000 560.000 395.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tuyên Hóa Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tuyên Hóa Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tuyên Hóa Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tuyên Hóa Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ 1.240.000 870.000 610.000 430.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tuyên Hóa Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Tuyên Hóa Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 510.000 360.000 255.000 180.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tuyên Hóa Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tuyên Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tuyên Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tuyên Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tuyên Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Tuyên Hóa Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ Quang Trung - Sân vân động huyện 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Tuyên Hóa Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) 590.000 415.000 295.000 210.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Tuyên Hóa Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Tuyên Hóa Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Khu vực UB Mặt trận cũ 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa 615.000 435.000 305.000 215.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông 240.000 170.000 120.000 85.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tuyên Hóa Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A 1.284.000 900.000 630.000 441.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tuyên Hóa Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) 681.000 477.000 336.000 237.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tuyên Hóa Lê Lợi - Thị trấn Đồng Lệ Bưu điện huyện - Ngã ba Trạm điện 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Ngã năm Trung tâm VHTT huyện - Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tuyên Hóa Lý Thái Tổ - Thị trấn Đồng Lệ Hết thửa đất ông Hiền (thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 17) - Giáp xã Lê Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tuyên Hóa Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cầu cây Xoài (cổng công viên) - Trường Tiểu học số 1 Đồng Lê 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Đường Lê Lợi (Phòng Tài chính - Kế hoạch) - Gác chắn đường sắt Bắc Nam 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tuyên Hóa Ngô Quyền - Thị trấn Đồng Lệ Gác chắn đường sắt Bắc Nam - Cống Trọt Môn 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tuyên Hóa Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cần (thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 26; sát cây xăng vật tư) - Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm trường cũ (đường Quang Trung) 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tuyên Hóa Quang Trung - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba cổng Huyện ủy - Ngã ba Lâm trường cũ 744.000 522.000 366.000 258.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tuyên Hóa Trường Chinh - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hợp (thửa đất số 164, tờ BĐĐC số 3, TK1) - Ranh giới xã Thuận Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tuyên Hóa Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đồng Lệ Nhà ông Phương (thửa đất số 50; tờ BĐ số 31) - Nhà ông Phán (thửa đất số 3; tờ BĐ số 29) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Quốc lộ 12C (trụ sở Tòa án) - Đường Ngô Quyền 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tuyên Hóa Hoàng Sâm - Thị trấn Đồng Lệ Đường Ngô Quyền - Đường giao thông nông thôn 2 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Ngã ba Thửa đất bà Hòa (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21) - Cầu Trọt Môn 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 Đông Nam Trường THPT Tuyên Hóa - Đường Quang Trung 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tuyên Hóa Lê Trực - Thị trấn Đồng Lệ Đường Quang Trung - Sân vân động Tiểu khu Đồng Văn 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tín (thửa đất số 119, tờ BĐĐC số 22) - Công viên TT Đồng Lê 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Cường (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 17; TK3) - Cầu Lò vôi 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tuyên Hóa Mẹ Suốt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Lò vôi - Đường giao thông nông thôn 2 306.000 216.000 153.000 108.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tuyên Hóa Bà Triệu - Thị trấn Đồng Lệ Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa - Hết thửa đất ông Thái (thửa đất số 28, tờ BĐĐC số 31) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tuyên Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đạo (thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 16; Cổng chào TK4) - Hết thửa đất ông Gia (thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 20) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tuyên Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Đồng Lệ Kho bạc Nhà nước - Đường Quốc lộ 15 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tuyên Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Liên (thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 16) - Cầu Khe Trề cũ 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tuyên Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 36; TK Tam Đồng) - Hết Trường Dạy nghề 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tuyên Hóa Lê Hữu Trác - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Đông (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31) - Phía Đông Nam Bệnh viện Đa Khoa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Kiệm (thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 2) - Hết Nhà Văn hóa TK Yên Xuân 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Đồng Lệ Quang Trung - Sân vân động huyện 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Tấn - Thị trấn Đồng Lệ Trụ sở Liên đoàn Lao động - Đường sắt Bắc - Nam 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tuyên Hóa Phan Châu Trinh - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Bộ (thửa đất số 16, tờ BĐĐC số 24; TK Đồng Văn) - Hết thửa đất ông Phi (thửa đất số 192, tờ BĐĐC số 3) 354.000 249.000 177.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Cung cầu đường Đồng Lê (thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 14) - Hết thửa đất ông Chiến (thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 14) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tuyên Hóa Trần Phước Yên - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Thiện (thửa đất số 71, tờ BĐĐC số 17) - Hết thửa đất ông Quý (thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 17) 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tuyên Hóa Võ Văn Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất cô Mai (thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 2) - Qua hồ Đồng Tân giao cắt đường giao thông nông thôn 2 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Khu vực UB Mặt trận cũ 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Các đường ngang nối Quốc lộ 12A - Đường giao thông nông thôn 2 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất bà Bình (thửa đất số 226, tờ BĐĐC số 2) - Giáp xã Sơn Hóa 369.000 261.000 183.000 129.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tuyên Hóa Đường nội thị - Thị trấn Đồng Lệ Đường nội thị còn lại chưa đổ nhựa hoặc bê tông 144.000 102.000 72.000 51.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Cây Xoài 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Tuyên Hóa Hùng Vương - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Cây Xoài - Giáp xã Sơn Hóa 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Ngã 3 thửa đất anh Đức (thửa đất số 49, tờ BĐĐC số 19) - Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Tuyên Hóa Trần Hưng Đạo - Thị trấn Đồng Lệ Hết Khu tái định cư (cống thoát nước Quốc lộ 12C) - Giáp xã Lê Hóa 338.000 239.000 168.000 118.250 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Tuyên Hóa Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Đồng Lệ Thửa đất ông Tiến (thửa đất số 65, tờ BĐĐC số 22) - Hết thửa đất ông Sơn (thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 22) 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Tuyên Hóa Trần Phú - Thị trấn Đồng Lệ Trung tâm VHTT huyện - Giáp đường Quốc lộ 12A 1.177.000 825.000 578.000 404.250 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tuyên Hóa Phan Bội Châu - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Ga Đồng Lê 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Ngã tư cầu Vượt - Cầu Khe Trề 682.000 479.000 336.000 236.500 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tuyên Hóa Lý Thường Kiệt - Thị trấn Đồng Lệ Cầu Khe Trề - Cửa Truông (Quốc lộ 12C) 624.000 437.000 308.000 217.250 - Đất SX-KD đô thị