Bảng giá đất Huyện Phú Hòa Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Hòa là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Hòa là: 6.500
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Hòa là: 994.829
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Hòa Đường số 2 và đường số 3 rộng 9m - Khu dân cư thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Khu vực 1 800.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Khu vực 2 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường D1; D2; D5; N2; N4 rộng 11,5 m 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường N1 rộng khoảng 9,0 m 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường N3 rộng 6,0 m 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đường D3 và D4 rộng 4,0 m 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Trị - Đến cây xăng Hòa Quang Nam 2.200.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam - Đến chợ Hạnh Lâm + 100m 2.900.000 1.900.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ chợ Hạnh Lâm +100m - Đến Kênh N1 (Đoạn từ chợ Hạnh Lâm + 100 Đến dốc Hào Hai và đoạn từ dốc Hào Hai Đến giáp ranh giới khu NN áp dụng công nghệ cao cũ) 1.500.000 1.000.000 650.000 400.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ xã lộ 22 - Đến cầu Vôi núi Miếu 1.100.000 700.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu - Đến ranh giới kênh N1 800.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Quang Nam - Đến giáp xã Hòa Trị 950.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông Đoạn từ ĐH 22 đi bầu tròn - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 700.000 450.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Phú Hòa Trục đường chính - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ Kênh N1 - Đến cầu Suối Mốc 900.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Phú Hòa Trục đường chính - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Suối Mốc - Đến Hồ Lỗ Chài 1 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Phú Hòa Đường D2, D4 - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Phú Hòa Đường N2, N5, N6, N7, N10 (rộng 11,5m) - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Khu vực 1 650.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) Khu vực 2 500.000 350.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Trị - Đến cây xăng Hòa Quang Nam 2.200.000 1.400.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng Hòa Quang Nam - Đến chợ Hạnh lâm + 100m 2.900.000 1.900.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Đông - Đến ranh giới xã Hòa Quang Bắc 2.000.000 1.400.000 800.000 550.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông - Đến giáp xã Hòa Trị 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Định Đông - Đến giáp xã Hòa Quang Bắc 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà 5 Hiệu - Đến kênh N3 1.000.000 700.000 450.000 300.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N3 - Đến ngã ba cầu Phú Thạnh 1.600.000 1.000.000 650.000 400.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Phú Hòa Đường kết nghĩa xã Hòa Quang Nam - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Phú Thạnh - Đến tổ hợp tác Sơn Phú 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Đoạn từ thôn Mậu Lâm Nam - Đến thôn Quang Hưng 900.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Khu vực 1 650.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Quang Nam (Xã đồng bằng) Khu vực 2 500.000 350.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội - Đến trụ Km28 650.000 400.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ trụ Km28 - Đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) 1.700.000 1.100.000 750.000 500.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km28 400 - Đến Km29 +100 2.000.000 1.300.000 850.000 550.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +100 - Đến Km29 +200 1.900.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +200 - Đến Km29 +600 1.500.000 1.000.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Đoạn từ Km29 +600 - Đến ranh giới xã Sơn Hà 800.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 30 (Đường liên thôn Phong Hậu - Nhất Sơn cũ) - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) 750.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) Khu vực 2 400.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn đi qua địa bàn xã Hòa An 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Tuy Hòa - Đến phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), Đến nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) 3.000.000 1.960.000 1.280.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ phía Đông Dự án An Hưng (thuộc phía Nam Quốc lộ 25), phía Tây nhà ông Quý (thuộc phía Bắc Quốc lộ 25) - Đến Quốc lộ 1 1.600.000 1.040.000 680.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 1.200.000 800.000 520.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc đến - Đến cầu ông Nhân 1.800.000 1.160.000 760.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Nhân - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 1.040.000 680.000 440.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Hòa An - Đến ranh giới xã Hòa Trị 2.400.000 1.560.000 1.000.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 23 (Tỉnh lộ 7 cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Bình Ngọc - Đến QL 25 1.720.000 1.120.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến Quốc lộ 1 1.600.000 880.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 800.000 520.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến cầu ông Nhân 760.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Phú Ân - Vĩnh Phú - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ câu ông Nhân - Đến Đường ĐH 27 520.000 320.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Phú Hòa Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 25 (cầu số 4) - Đến ranh giới xã Hòa Trị 760.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Phú Hòa Đường D2 quy hoạch rộng 20m - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn 1.200.000 720.000 440.000 260.000 - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Phú Hòa Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đoạn đã đầu tư hạ tầng 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Phú Hòa Khu dân cư phía Nam trường THCS Hòa An - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Các đường nội bộ trong Khu dân cư 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Khu vực 1 360.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Khu vực 2 280.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) - Xã Hòa An (Xã đồng bằng) Đường D1; D2; N1; N2; N3; N4; N5 rộng 11,5m 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh giới xã Hòa An - Đến trụ Km8 1.200.000 800.000 520.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km8 - Đến trụ Km9 1.400.000 920.000 600.000 392.000 - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km 9 - Đến giáp ranh giới Thị trấn Phú Hòa 800.000 520.000 320.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 21 (Xã lộ 21 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa An - Đến Quốc lộ 25 640.000 400.000 280.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Đông Lộc - Đến ranh giới xã Hòa Trị 680.000 440.000 280.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 27 - Đến ranh giới xã Hòa Định Đông 1.200.000 800.000 520.000 340.000 - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 27 (Đường liên xã Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa cũ) - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa An - Hòa Thắng - Đến ranh giới Hòa Thắng - thị trấn Phú Hòa 560.000 360.000 240.000 156.000 - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 25 - Đến giáp xã Hòa Định Đông 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Phú Hòa Đường Kè dọc Sông Ba - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đoạn đã đầu tư hạ tầng 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Phú Hòa Dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam ngã tư Quốc lộ 25 - DH thôn Phong Niên - Xã Hòa Thắng (Xã đồng bằng) Đường N1; N2; N3; D1 rộng 11,5m 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 800.000 520.000 320.000 208.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Phú Hòa Đường vào làng nghề bún Định Thành - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Từ đường ĐH 25 - Đến UBND xã 400.000 260.000 180.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thắng - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 29 - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến giáp xã Hòa Quang Nam 400.000 280.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 - Đến cầu ông Chủng 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Chủng - Đến Chùa An Thành 440.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cổng Văn hóa Định Thành - Đến Chợ Lò Tre 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến cầu Dư Trường 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Phú Hòa Đường ô tô đến trung tâm xã Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chợ Lò Tre - Đến nhà ông Nguyễn Huệ 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Phú Hòa Đường liên xã Hòa Quang Nam - Hòa Quang Bắc - Hòa Định Đông - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Quang Nam - Đến thôn Định Thái 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Hòa - Đến trụ Km22 400.000 260.000 168.000 108.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 25 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ Km22 - Đến ranh giới xã Hòa Hội 340.000 220.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Phú Hòa Đường liên thôn Cẩm Thạch - Phú Sen - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng hàng dừa - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) 320.000 208.000 136.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Phú Hòa Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Đường từ cầu UBND xã - Đến Đường liên thôn Cẩm Thạch, Phú Sen 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng sân kho 3 - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn 320.000 208.000 136.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Phú Hòa Đường bờ vùng suối bà Lượng - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Từ quốc lộ 25 - Đến đường liên thôn 300.000 196.000 128.000 84.000 - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 1 280.000 184.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Phú Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Định Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 2 200.000 132.000 84.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Phú Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã Hòa Trị 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa An - Đến cầu chui thôn Phước Khánh 1.400.000 800.000 520.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu chui thôn Phước Khánh - Đến UBND xã Hòa Trị 1.200.000 720.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 22 (Xã lộ 22 cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ UBND xã Hòa Trị - Đến ranh giới xã Hòa Quang Nam 680.000 440.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 24 (Đường liên xã Hòa Thắng - Hòa Trị cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến ranh giới xã Hòa Thắng 440.000 280.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐH 22 - Đến dọc Kênh N1 480.000 320.000 200.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ dọc Kênh N1 (ranh giới xã Hòa Quang Bắc) - Đến giáp xã Hòa Kiến 400.000 280.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Phú Hòa Đường ĐH 28 - Xã Hòa Trị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Quang Nam - Giáp đường ĐH 26 (Đường liên xã Hòa Trị - Hòa Kiến cũ) 440.000 300.000 200.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Số 2 và Đường Số 3 - Khu Dân Cư Thôn Phụng Tường 1

Bảng giá đất của Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Số 2 và Đường Số 3, rộng 9m, tại Khu Dân Cư Thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị (Xã Đồng Bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường thuộc khu dân cư, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 2 và Đường Số 3, rộng 9m, tại Khu Dân Cư Thôn Phụng Tường 1 - Xã Hòa Trị có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa trong khu dân cư với hạ tầng phát triển và tiềm năng tăng giá trong tương lai. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 2 và Đường Số 3 - Khu Dân Cư Thôn Phụng Tường 1, Xã Hòa Trị, Huyện Phú Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Các Đường, Đoạn Đường Còn Lại Trong Xã - Xã Hòa Trị

Bảng giá đất tại Xã Hòa Trị, Huyện Phú Hòa, Phú Yên, cho các đường và đoạn đường còn lại trong xã (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất trong các đoạn đường còn lại của xã Hòa Trị, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư và phát triển trong nông thôn.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá phải chăng với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, phản ánh các khu vực xa trung tâm và có ít tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây cũng có thể là cơ hội cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các đường và đoạn đường còn lại trong xã Hòa Trị, Huyện Phú Hòa, Phú Yên. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dự Án Khép Kín Khu Dân Cư Phía Đông Trường Tiểu Học Hòa Trị 2 - Xã Hòa Trị

Dự án khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 tại Xã Hòa Trị, Huyện Phú Hòa, Phú Yên, theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, cung cấp bảng giá đất chi tiết cho từng đoạn đường trong khu vực. Các đoạn đường trong dự án bao gồm Đường D1, D2, D5, N2, và N4 rộng 11,5 m.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của dự án, bao gồm các đoạn đường D1, D2, D5, N2, và N4 rộng 11,5 m, có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án, nhờ vào vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.

Bảng giá đất cho dự án khép kín khu dân cư phía Đông trường Tiểu học Hòa Trị 2 tại Xã Hòa Trị cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn và hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường ĐH 22 (Xã Lộ 22 Cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất tại Huyện Phú Hòa, Phú Yên cho đoạn đường ĐH 22 (Xã Lộ 22 Cũ), Xã Hòa Quang Bắc, loại đất ở nông thôn, từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 22, từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam, có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự phát triển và vị trí gần các tiện ích công cộng như cây xăng, tạo thuận lợi cho giao thông và kinh doanh.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các điểm giao thông và tiện ích công cộng, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do cách xa cây xăng Hòa Quang Nam và các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn cây xăng Hòa Quang Nam và các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 22, từ ranh giới xã Hòa Trị đến cây xăng Hòa Quang Nam, Xã Hòa Quang Bắc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đường ĐH 25 (Xã Lộ 25 Cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường ĐH 25 (trước đây là Xã Lộ 25 cũ) thuộc xã Hòa Quang Bắc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ xã lộ 22 đến cầu Vôi núi Miếu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 25 (Xã Lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (xã đồng bằng) có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện về giao thông cũng như các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ thuận tiện như vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 25 (Xã Lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (xã đồng bằng), Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.