STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) | Đoạn từ xã lộ 22 - Đến cầu Vôi núi Miếu | 1.100.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu - Đến ranh giới kênh N1 | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) | Đoạn từ xã lộ 22 - Đến cầu Vôi núi Miếu | 440.000 | 280.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu - Đến ranh giới kênh N1 | 320.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) | Đoạn từ xã lộ 22 - Đến cầu Vôi núi Miếu | 440.000 | 280.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Phú Hòa | Đường ĐH 25 (Xã lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Vôi núi Miếu - Đến ranh giới kênh N1 | 320.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Đường ĐH 25 (Xã Lộ 25 Cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (Xã Đồng Bằng)
Bảng giá đất của Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường ĐH 25 (trước đây là Xã Lộ 25 cũ) thuộc xã Hòa Quang Bắc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ xã lộ 22 đến cầu Vôi núi Miếu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 25 (Xã Lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (xã đồng bằng) có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện về giao thông cũng như các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ thuận tiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 25 (Xã Lộ 25 cũ) - Xã Hòa Quang Bắc (xã đồng bằng), Huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.