STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội - Đến trụ Km28 | 650.000 | 400.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ trụ Km28 - Đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) | 1.700.000 | 1.100.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km28 400 - Đến Km29 +100 | 2.000.000 | 1.300.000 | 850.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +100 - Đến Km29 +200 | 1.900.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +200 - Đến Km29 +600 | 1.500.000 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +600 - Đến ranh giới xã Sơn Hà | 800.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội - Đến trụ Km28 | 260.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ trụ Km28 - Đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) | 680.000 | 440.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km28 400 - Đến Km29 +100 | 800.000 | 520.000 | 340.000 | 220.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +100 - Đến Km29 +200 | 760.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +200 - Đến Km29 +600 | 600.000 | 400.000 | 260.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +600 - Đến ranh giới xã Sơn Hà | 320.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội - Đến trụ Km28 | 260.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ trụ Km28 - Đến Km28 +400 (ngã tư Trường tiểu học Hòa Hội) | 680.000 | 440.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km28 400 - Đến Km29 +100 | 800.000 | 520.000 | 340.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +100 - Đến Km29 +200 | 760.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +200 - Đến Km29 +600 | 600.000 | 400.000 | 260.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Phú Hòa | Quốc lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã miền núi) | Đoạn từ Km29 +600 - Đến ranh giới xã Sơn Hà | 320.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Hòa, Phú Yên: Quốc Lộ 25 - Xã Hòa Hội (Xã Miền Núi)
Bảng giá đất của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 25 thuộc xã Hòa Hội (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 25 từ ranh giới Hòa Định Tây - Hòa Hội đến trụ Km28 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí khác, do có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tương đối tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 25, xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.