Bảng giá đất tại Huyện Đồng Xuân, Tỉnh Phú Yên: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Đồng Xuân, Tỉnh Phú Yên năm 2025 đã có những điều chỉnh đáng chú ý. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, giá trị bất động sản tại khu vực này đang có sự biến động mạnh.

Tổng quan và phân tích giá đất tại Huyện Đồng Xuân

Huyện Đồng Xuân là một huyện thuộc Tỉnh Phú Yên, nằm ở phía Tây Bắc tỉnh, giáp với các huyện Sông Hinh và Tây Hòa. Khu vực này có vị trí địa lý chiến lược, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và kết nối giao thông.

Đặc biệt, hệ thống giao thông tại đây đã được cải thiện đáng kể với các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 25, giúp rút ngắn khoảng cách giữa huyện và các khu vực phát triển trong tỉnh.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng, bao gồm cả hạ tầng giao thông và các khu dân cư mới, đang được triển khai, mở ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản tại Đồng Xuân.

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, giá đất tại huyện Đồng Xuân hiện nay dao động từ 4.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Giá đất thay đổi tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Đất gần các tuyến giao thông chính hoặc trung tâm hành chính của huyện có giá cao hơn so với các khu vực xa trung tâm. Các khu đất nông nghiệp hoặc đất ở những khu vực chưa phát triển có mức giá thấp hơn nhiều.

Mặc dù giá đất tại Đồng Xuân hiện vẫn còn thấp so với các khu vực phát triển hơn trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng dân cư và hạ tầng giao thông đang được cải thiện, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Việc đầu tư vào đất đai tại Huyện Đồng Xuân có thể phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn. Trong bối cảnh các dự án hạ tầng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại huyện này sẽ có xu hướng tăng lên trong vài năm tới, mang lại cơ hội sinh lời hấp dẫn cho những ai sớm nắm bắt.

Đối với những người tìm kiếm không gian sống yên tĩnh, gần gũi với thiên nhiên nhưng vẫn dễ dàng tiếp cận các khu vực phát triển, việc mua đất ở tại đây cũng là một sự lựa chọn hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đồng Xuân

Huyện Đồng Xuân không chỉ nổi bật với các yếu tố thiên nhiên tươi đẹp mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn.

Việc phát triển các tuyến đường kết nối với các huyện lân cận và các khu vực phát triển giúp khu vực này trở nên dễ tiếp cận hơn, đồng thời nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng yếu. Bên cạnh đó, những dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư cũng đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Không thể không nhắc đến sự phát triển của ngành du lịch và nông nghiệp công nghệ cao tại Huyện Đồng Xuân. Với những khu vực du lịch tự nhiên hấp dẫn, huyện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Các khu vực gần các điểm du lịch sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giúp tăng giá trị đất tại đây. Bên cạnh đó, nông nghiệp công nghệ cao cũng là một ngành có nhiều tiềm năng phát triển tại Đồng Xuân, mở ra cơ hội đầu tư vào đất nông nghiệp với triển vọng sinh lời cao.

Với những yếu tố hạ tầng phát triển, tiềm năng du lịch và nông nghiệp, Huyện Đồng Xuân đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản của Phú Yên. Đối với các nhà đầu tư, khu vực này là cơ hội không thể bỏ qua để sinh lời bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Xuân là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Xuân là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Xuân là: 370.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
109

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đồng Xuân Đường Võ Văn Dũng - Thị trấn La Hai (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự - Đến giáp xã Xuân Quang 3 240.000 180.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Đồng Xuân Đường Khóm 5 - Soi Họ - Thị trấn La Hai (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lương Văn chánh - Giáp xã Xuân Long 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) - Đến Bi bà Thiết 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đoạn từ Bi bà Thiết - Đến cầu Hố Chống (Long Thạch) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đoạn từ cầu Hố Chống (Long Thạch) - Đến giáp xã Xuân Lãnh 350.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ Quốc lộ 19C (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) - Đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ (Đoạn từ ĐT 641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) Đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - cũ) 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - Đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ Quốc lộ 19C (Trụ sở UBND xã mới) - Đến giáp Trường mẫu giáo (Đoạn từ trường mẫu giáo Đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu và đoạn ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) Đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu cũ – nhập đoạ 300.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ trụ sở thôn Long Hòa - Đến cầu Bà Đoi 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa - Đến nhà ông Dương 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín - Đến nhà ông Mai Văn Lượng 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ ngã ba (nhà ông Nguyễn Bảy) - Đến giáp xóm khẩu thị trấn La Hai 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ Ngã ba trường Trần Quốc Toản - Đến Giáp nhà ông Bình (Thôn Long Mỹ) 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) Đường từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Long Mỹ - Đến giáp đường từ trường Trần Quốc Toản Đến nhà ông Bình 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Long (xã miền núi) Khu vực 1 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Long (xã miền núi) Khu vực 2 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Đồng Xuân Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đoạn từ giáp thị trấn La Hai - Đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc (đoạn từ giáp thị trấn La Hai Đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Đồng Xuân Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc - Đến Nhà ông Hồ Văn Số (Đoạn từ giáp thị trấn La Hai Đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn) 550.000 450.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Đồng Xuân Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Số - Đến trạm bơm Vực Lò 450.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Đồng Xuân Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đoạn từ trạm bơm Vực Lò - Đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Đồng Xuân Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn - Đến giáp xã Xuân Quang 1 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim - Son) Đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ trường tiểu học - Đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu - Đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín 150.000 120.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường đường từ Bưu điện văn hóa - Đến chợ Đồng Tranh cũ 150.000 120.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ nhà ông nguyễn Hữu đính - Đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại - Đi Gò Cốc 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) - Đến trường Hoàng Văn Thụ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ Nhà ông Bình - Đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Đường từ Nhà ông Phan Văn Thanh - Đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Đồng Xuân Khu dân cư mới Thôn Triêm Đức - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Khu vực 1 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) Khu vực 2 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 641 - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An - Đến Cầu bà Tâm 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 641 - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn từ Cầu bà Tâm - Đến Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam (Đoạn từ Cầu bà Tâm Đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi cũ) 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 641 - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam - Đến giáp Thị trấn La Hai (Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam Đến giáp Thị trấn La Hai cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Đồng Xuân Các đường liên thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đường từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) - Đến Cầu sắt Tân Long 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Đồng Xuân Các đường liên thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đường từ ĐT 641 (nhà bà Sen) - Đến Cầu sắt Tân Long 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Đồng Xuân Các đường liên thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đường từ Tân Long (trường mẫu giáo Tân Long) - Đến Tân Hòa (Nhà ông Lân) 200.000 180.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT641 - Bầu Năng - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Tân Vinh - Đến nhà ông Đạo 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT641 - Bầu Năng - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Đạo - Đến nhà ông Sửu 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) - Đến cống ngầm 200.000 180.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn từ Bi Bà Tâm - Đến nhà ông Liên, Tân Vinh 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn đường từ ĐT 641 (Bi Bà Xạ) - Đến nhà ông Tánh (Tân Vinh) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoàn đường từ nhà ông Thái - Đến nhà ông Nữ (Tân Vinh) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn đường từ nhà ông Cúc - Đến giếng vôi (Tân Vinh) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Đồng Xuân Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Đoạn ĐT 641 (Cầu Mười Yên) - Đến nhà Bà Lánh (Tân Vinh) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Đồng Xuân Khu dân cư mới thôn Tân Vinh - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Khu vực 1 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến nhà bà Nguyễn Thị Bảy (Đoạn từ Km0 (Mục Thịnh) Đến cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) cũ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
152 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ cống thoát nước (nhà bà Nguyễn Thị Bảy) - Đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) (Đoạn cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) Đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) cũ) 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) - Đến cống Bảy Phẩm 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn cống thoát nước Bảy Phẩm - Đến Nhà máy Fluorit 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn Từ Nhà máy Fluorit - Đến giáp xã Xuân Long 350.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc - Đến Cầu Soi Thầy 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ cầu Soi Thầy - Đến cầu Suối Kỷ 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ cầu Suối Kỷ - Đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) Đến giáp ĐT 641 cũ) 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Đồng Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) (Đoạn từ ĐT641 Đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Đồng Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đường từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) - Đến giáp đường ĐT644 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Đồng Xuân Đường liên thôn - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ đường ĐT 644 - Đến Cầu Sông Hà Nhao (Đoạn từ đường ĐT 644 Đến Cổng trường Chu Văn An cũ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Đồng Xuân Đường Lãnh Vân - Hà Rai - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Mỡ) - Đến giáp cầu Hà Rai 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Đồng Xuân Đường Lãnh Vân - Hà Rai - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Hà Rai - Đến hết thôn Hà Rai 150.000 120.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Đồng Xuân Đường Lãnh vân - Làng đồng - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn đường sắt Bắc Nam - Đến Cầu Suối Khách (Đoạn đường sắt Bắc Nam Đến ngã ba gò Mã Đông cũ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Đồng Xuân Đường Lãnh vân - Làng đồng - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Suối Khách - Đến giáp xã Phú Mỡ (Đoạn từ ngã ba gò Mã Đông Đến giáp xã Phú Mỡ cũ) 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Đồng Xuân Đường Lãnh vân - Làng đồng - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 Lãnh Vân - Làng Đồng (Nhà ông Trịnh Minh Thái) - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Lý 150.000 120.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Đồng Xuân Đường Da Dù - Lãnh Cao - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Khu vực 1 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) Khu vực 2 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đoạn từ Từ km8+000 - Đến Cầu Cây Sung 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Cây Sung - Đến nhà ông Đỗ Văn Năm 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Năm - Đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đoạn từdốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) - Đến giáp thị trấn La Hai 350.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đường từ đường ĐT642 - Đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương) 150.000 120.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đường từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) - Đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đường từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) - Đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An 120.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đường từ cổng văn hóa thôn Tân Bình - Đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son) 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Đồng Xuân Đường đường đi qua khu dân cư xóm Gò - Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba - Đến nhà ông Đỗ Văn Tân 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Khu vực 1 100.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) Khu vực 2 90.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đoạn từ Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai - Đến Cầu Ông Dương 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Ông Dương - Đến Cầu Tràn Suối Ré 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Đồng Xuân Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré - Đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Đồng Xuân Đường Phước Lộc đến A20 - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đoạn từ Quốc Lộ 19C - Đến Kênh N2 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Đồng Xuân Đường Phước Lộc đến A20 - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đoạn từ Kênh N2 - Đến giáp xã Xuân Phước 400.000 350.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Đồng Xuân Đường dọc theo kênh mương N2 - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Từ đội 4 Phước Nhuận - Đi đội 7 Phước Lộc 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Đồng Xuân Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đoạn từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền - Đến giáp thị trấn La Hai 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ nhà Ông Chẩn - Đi Suối Ré 350.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Tạ Thị Bê) - Đến nhà Hồ Thị Nhung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) Đến nhà Hồ Thị Nhung cũ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Mai Xuân Hùng) - Đến nhà Phạm Văn Tiến (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng) Đến nhà Phạm Văn Tiến cũ) 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà lý thu cường) - Đến nhà trần Minh Trung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) Đến nhà trần Minh Trung cũ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Huỳnh Thị Thông) - Đến suối sâu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông) Đến suối sâu cũ) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Trần Vũ Đại) - Đến giáp đường Phước lộc- A20 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) Đến giáp đường Phước lộc- A20 cũ) 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà trần Văn Thọ) - Đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) Đến kênh N2 cũ) 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà Phan Văn Trương) - Đến Kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương) Đến Kênh N2 cũ) 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (Nhà Nguyễn Tri Phường) - Đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri Phường) Đến kênh N2 cũ) 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Nhơn) - Đến nhà Võ Thị Hương (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) Đến nhà Võ Thị Hương cũ) 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Văn Trinh) - Đến nhà ông Xu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Văn Trinh) Đến nhà ông Xu cũ) 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T Kinh Thái) - Đến nhà Võ Thị Yến 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn Khánh Quốc) - Đến nhà Trần Việt Hùng 200.000 150.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...