STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đồng Xuân | Đường Võ Văn Dũng - Thị trấn La Hai (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Nguyễn Hào Sự - Đến giáp xã Xuân Quang 3 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Đồng Xuân | Đường Khóm 5 - Soi Họ - Thị trấn La Hai (Đô thị loại V) | Đoạn từ đường Lương Văn chánh - Giáp xã Xuân Long | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị Trấn La Hai) - Đến Bi bà Thiết | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đoạn từ Bi bà Thiết - Đến cầu Hố Chống (Long Thạch) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Hố Chống (Long Thạch) - Đến giáp xã Xuân Lãnh | 350.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ Quốc lộ 19C (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) - Đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ (Đoạn từ ĐT 641 (Từ ngã 3 thôn Long Mỹ) Đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - cũ) | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ - Đến giáp Long Bình - thị trấn La Hai | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ Quốc lộ 19C (Trụ sở UBND xã mới) - Đến giáp Trường mẫu giáo (Đoạn từ trường mẫu giáo Đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu và đoạn ĐT641 (Trụ sở UBND xã mới) Đến nhà ông Phạm Ngọc Hậu cũ – nhập đoạ | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ trụ sở thôn Long Hòa - Đến cầu Bà Đoi | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ trường mẫu giáo thôn Long Hòa - Đến nhà ông Dương | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Chín - Đến nhà ông Mai Văn Lượng | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ ngã ba (nhà ông Nguyễn Bảy) - Đến giáp xóm khẩu thị trấn La Hai | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ Ngã ba trường Trần Quốc Toản - Đến Giáp nhà ông Bình (Thôn Long Mỹ) | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Đường từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Long Mỹ - Đến giáp đường từ trường Trần Quốc Toản Đến nhà ông Bình | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Khu vực 1 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Long (xã miền núi) | Khu vực 2 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Đồng Xuân | Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đoạn từ giáp thị trấn La Hai - Đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc (đoạn từ giáp thị trấn La Hai Đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Đồng Xuân | Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc - Đến Nhà ông Hồ Văn Số (Đoạn từ giáp thị trấn La Hai Đến Km3+804 (nhà ông Hồ Văn Số) cũ – tách đoạn) | 550.000 | 450.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Đồng Xuân | Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Số - Đến trạm bơm Vực Lò | 450.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Đồng Xuân | Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đoạn từ trạm bơm Vực Lò - Đến Nhà quản lý nước thôn Phú Sơn | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Đồng Xuân | Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đoạn từ nhà quản lý nước thôn Phú Sơn - Đến giáp xã Xuân Quang 1 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ ngã ba thôn Phước Huệ (nhà ông Võ Kim - Son) Đến ngã ba thôn Triêm Đức (nhà ông Đỗ Ngọc Nhờ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ trường tiểu học - Đến Cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ cổng thôn văn hóa thôn Kỳ Đu - Đến nhà máy chế biến đá ốp lát Tâm Tín | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường đường từ Bưu điện văn hóa - Đến chợ Đồng Tranh cũ | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ nhà ông nguyễn Hữu đính - Đến nhà ông Nguyễn Tấn Đại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ ngã tư nhà ông Nguyễn Tấn Đại - Đi Gò Cốc | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ ngã tư (nhà ông Nguyễn Hữu Đính) - Đến trường Hoàng Văn Thụ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ Nhà ông Bình - Đến nhà ông Nguyễn Khắc Thành | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Đường từ Nhà ông Phan Văn Thanh - Đến nhà ông Huỳnh Từ Ngọc Chấn | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Đồng Xuân | Khu dân cư mới Thôn Triêm Đức - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
132 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Khu vực 1 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Quang 2 (xã miền núi) | Khu vực 2 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 641 - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh huyện Tuy An - Đến Cầu bà Tâm | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 641 - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu bà Tâm - Đến Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam (Đoạn từ Cầu bà Tâm Đến Cổng trường THCS Nguyễn Văn Trỗi cũ) | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 641 - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam - Đến giáp Thị trấn La Hai (Đoạn từ Cổng trường Tiểu học và THCS Xuân Sơn Nam Đến giáp Thị trấn La Hai cũ) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Đồng Xuân | Các đường liên thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đường từ ĐT 641 (nhà văn hóa Bưu điện) - Đến Cầu sắt Tân Long | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Đồng Xuân | Các đường liên thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đường từ ĐT 641 (nhà bà Sen) - Đến Cầu sắt Tân Long | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Đồng Xuân | Các đường liên thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đường từ Tân Long (trường mẫu giáo Tân Long) - Đến Tân Hòa (Nhà ông Lân) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT641 - Bầu Năng - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Tân Vinh - Đến nhà ông Đạo | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT641 - Bầu Năng - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Đạo - Đến nhà ông Sửu | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Từ đường ĐT 641 (Cầu Chùa) - Đến cống ngầm | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn từ Bi Bà Tâm - Đến nhà ông Liên, Tân Vinh | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn đường từ ĐT 641 (Bi Bà Xạ) - Đến nhà ông Tánh (Tân Vinh) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoàn đường từ nhà ông Thái - Đến nhà ông Nữ (Tân Vinh) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn đường từ nhà ông Cúc - Đến giếng vôi (Tân Vinh) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Đồng Xuân | Đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Đoạn ĐT 641 (Cầu Mười Yên) - Đến nhà Bà Lánh (Tân Vinh) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Đồng Xuân | Khu dân cư mới thôn Tân Vinh - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
149 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Sơn Nam (xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến nhà bà Nguyễn Thị Bảy (Đoạn từ Km0 (Mục Thịnh) Đến cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) cũ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cống thoát nước (nhà bà Nguyễn Thị Bảy) - Đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) (Đoạn cống thoát nước (nhà ông Mang Thúi) Đến cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) cũ) | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cống thoát nước (nhà ông Bùi Xuân Triều) - Đến cống Bảy Phẩm | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn cống thoát nước Bảy Phẩm - Đến Nhà máy Fluorit | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn Từ Nhà máy Fluorit - Đến giáp xã Xuân Long | 350.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc - Đến Cầu Soi Thầy | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Soi Thầy - Đến cầu Suối Kỷ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Kỷ - Đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) Đến giáp ĐT 641 cũ) | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Đồng Xuân | Đường liên thôn - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) (Đoạn từ ĐT641 Đến chợ Mới (giáp nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) cũ) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Đồng Xuân | Đường liên thôn - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đường từ chợ Mới (nhà ông Nguyễn Xuân Tùng) - Đến giáp đường ĐT644 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Đồng Xuân | Đường liên thôn - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ đường ĐT 644 - Đến Cầu Sông Hà Nhao (Đoạn từ đường ĐT 644 Đến Cổng trường Chu Văn An cũ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lãnh Vân - Hà Rai - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Mỡ) - Đến giáp cầu Hà Rai | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lãnh Vân - Hà Rai - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Hà Rai - Đến hết thôn Hà Rai | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lãnh vân - Làng đồng - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn đường sắt Bắc Nam - Đến Cầu Suối Khách (Đoạn đường sắt Bắc Nam Đến ngã ba gò Mã Đông cũ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lãnh vân - Làng đồng - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Suối Khách - Đến giáp xã Phú Mỡ (Đoạn từ ngã ba gò Mã Đông Đến giáp xã Phú Mỡ cũ) | 120.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Đồng Xuân | Đường Lãnh vân - Làng đồng - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 Lãnh Vân - Làng Đồng (Nhà ông Trịnh Minh Thái) - Đến Nhà ông Nguyễn Văn Lý | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Đồng Xuân | Đường Da Dù - Lãnh Cao - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | 120.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Khu vực 1 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Khu vực 2 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đoạn từ Từ km8+000 - Đến Cầu Cây Sung | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Cây Sung - Đến nhà ông Đỗ Văn Năm | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Năm - Đến dốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT642 - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đoạn từdốc Đèo (Nhà ông Phan Văn Núi) - Đến giáp thị trấn La Hai | 350.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đường từ đường ĐT642 - Đến Chùa Đồng Tròn (nhà bà Lê Thị Sương) | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đường từ Chùa đồng tròn (nhà bà Lê Thị Sương) - Đến đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) | 120.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đường từ đèo ông Tứ (nhà ông Võ Hữu Tâm) - Đến giáp Mỹ Long-An Dân – Tuy An | 120.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đường từ cổng văn hóa thôn Tân Bình - Đến xóm Gò (nhà ông Võ Hồng Son) | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Đồng Xuân | Đường đường đi qua khu dân cư xóm Gò - Các đường giao thông nông thôn - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Phan Đình Ba - Đến nhà ông Đỗ Văn Tân | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Khu vực 1 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Đồng Xuân | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xuân Sơn Bắc (xã miền núi) | Khu vực 2 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đoạn từ Đèo Ngang - giáp thị trấn La Hai - Đến Cầu Ông Dương | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Ông Dương - Đến Cầu Tràn Suối Ré | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Đồng Xuân | Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 642 cũ) - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đoạn từ Cầu Tràn Suối Ré - Đến Cầu Tràn Suối Bà Sào (giáp xã Xuân Phước) | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Đồng Xuân | Đường Phước Lộc đến A20 - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc Lộ 19C - Đến Kênh N2 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Đồng Xuân | Đường Phước Lộc đến A20 - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đoạn từ Kênh N2 - Đến giáp xã Xuân Phước | 400.000 | 350.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Đồng Xuân | Đường dọc theo kênh mương N2 - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Từ đội 4 Phước Nhuận - Đi đội 7 Phước Lộc | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Đồng Xuân | Đường liên xã Long Hà - Phước Lộc - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đoạn từ nhà bà Trần Thị Thu Hiền - Đến giáp thị trấn La Hai | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ nhà Ông Chẩn - Đi Suối Ré | 350.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Tạ Thị Bê) - Đến nhà Hồ Thị Nhung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Tạ Thị Bê) Đến nhà Hồ Thị Nhung cũ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Mai Xuân Hùng) - Đến nhà Phạm Văn Tiến (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Mai Xuân Hùng) Đến nhà Phạm Văn Tiến cũ) | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà lý thu cường) - Đến nhà trần Minh Trung (Đường từ đường ĐT 642 (nhà lý thu cường) Đến nhà trần Minh Trung cũ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Huỳnh Thị Thông) - Đến suối sâu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Huỳnh Thị Thông) Đến suối sâu cũ) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Trần Vũ Đại) - Đến giáp đường Phước lộc- A20 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Trần Vũ Đại) Đến giáp đường Phước lộc- A20 cũ) | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà trần Văn Thọ) - Đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà trần Văn Thọ) Đến kênh N2 cũ) | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộc 19C (nhà Phan Văn Trương) - Đến Kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Phan Văn Trương) Đến Kênh N2 cũ) | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (Nhà Nguyễn Tri Phường) - Đến kênh N2 (Đường từ đường ĐT 642 (Nhà Nguyễn Tri Phường) Đến kênh N2 cũ) | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Nhơn) - Đến nhà Võ Thị Hương (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Nhơn) Đến nhà Võ Thị Hương cũ) | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Quốc Lộ 19C (nhà Đỗ Văn Trinh) - Đến nhà ông Xu (Đường từ đường ĐT 642 (nhà Đỗ Văn Trinh) Đến nhà ông Xu cũ) | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn T Kinh Thái) - Đến nhà Võ Thị Yến | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Đồng Xuân | Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 3 (xã miền núi) | Đường từ đường Phước Lộc - A20 (nhà Nguyễn Khánh Quốc) - Đến nhà Trần Việt Hùng | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Đường Khóm 5 - Soi Họ - Thị Trấn La Hai
Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, Phú Yên cho đoạn đường Khóm 5 - Soi Họ thuộc thị trấn La Hai (Đô thị loại V), loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ đường Lương Văn Chánh đến giáp xã Xuân Long, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường Lương Văn Chánh đến giáp xã Xuân Long có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể là do điều kiện phát triển hoặc yếu tố địa lý không thuận lợi bằng các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy điều kiện phát triển hoặc vị trí có giá trị thấp hơn.
Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện đất đai và môi trường phát triển ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất dọc theo đoạn đường từ đường Lương Văn Chánh đến giáp xã Xuân Long. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Phú Yên Huyện Đồng Xuân: Quốc Lộ 19C (Đường ĐT 641 cũ) - Xã Xuân Long
Bảng giá đất tại Quốc Lộ 19C (trước đây là Đường ĐT 641) thuộc xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Loại đất tại đây là đất ở nông thôn, với các mức giá khác nhau được áp dụng cho đoạn từ dốc Hố Ó (giáp thị trấn La Hai) đến Bi bà Thiết.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 19C có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này gần dốc Hố Ó, giáp với thị trấn La Hai, có giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần khu vực phát triển.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, nằm giữa các điểm giao thông quan trọng và các khu vực dân cư.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 19C, hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Đường Giao Thông Nông Thôn - Xã Xuân Long (Xã Miền Núi)
Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường giao thông nông thôn tại xã Xuân Long (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí dọc theo đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 19C (từ ngã ba thôn Long Mỹ) đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ. Giá cao tại vị trí này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, điều kiện địa lý tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện địa lý tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 19C đến ngã ba ra Trạm bơm nước Long Mỹ. Giá thấp tại vị trí này có thể do điều kiện địa lý kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường giao thông nông thôn ở xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân, Phú Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đánh giá sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Phú Yên - Huyện Đồng Xuân: Các Đoạn Đường Còn Lại Trong Xã Xuân Long
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại các đoạn đường còn lại trong xã Xuân Long, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên. Dữ liệu này được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất cao nhất trong các đoạn đường còn lại của xã Xuân Long. Giá trị này cho thấy đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này vẫn duy trì ở mức cao, tuy nhiên, thấp hơn một chút so với vị trí 1. Điều này có thể phản ánh điều kiện hạ tầng hoặc vị trí địa lý kém hơn.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy giá đất giảm hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có ít tiềm năng phát triển hơn hoặc xa hơn các khu vực chính.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong các đoạn đường còn lại của xã Xuân Long. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn do các yếu tố như điều kiện hạ tầng không thuận lợi hoặc khoảng cách xa hơn từ các trung tâm chính.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại xã Xuân Long, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Đường La Hai - Đồng Hội - Xã Xuân Quang 2
Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, Phú Yên cho đoạn đường La Hai - Đồng Hội thuộc xã Xuân Quang 2 (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ giáp thị trấn La Hai đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp thị trấn La Hai đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể do điều kiện phát triển hoặc yếu tố địa lý không thuận lợi bằng các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy điều kiện phát triển hoặc vị trí có giá trị thấp hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện đất đai và môi trường phát triển ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất dọc theo đoạn đường từ giáp thị trấn La Hai đến ngã tư nhà ông Trần Đức Lộc. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực miền núi.