STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc - Đến Cầu Soi Thầy | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Soi Thầy - Đến cầu Suối Kỷ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Kỷ - Đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) Đến giáp ĐT 641 cũ) | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc - Đến Cầu Soi Thầy | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Soi Thầy - Đến cầu Suối Kỷ | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Kỷ - Đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) Đến giáp ĐT 641 cũ) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
7 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc - Đến Cầu Soi Thầy | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Soi Thầy - Đến cầu Suối Kỷ | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Đồng Xuân | Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Kỷ - Đến giáp Quốc lộ 19C (Đoạn từ Km34+450 (cầu Suối Kỷ) Đến giáp ĐT 641 cũ) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Đường ĐT 644 - Xã Xuân Lãnh
Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, Phú Yên cho đoạn đường ĐT 644 thuộc xã Xuân Lãnh (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất dọc theo đoạn đường từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến cầu Soi Thầy, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất để đưa ra quyết định chính xác.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 644 từ cột mốc địa giới hành chính Xuân Lãnh - Đa Lộc đến cầu Soi Thầy có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện địa lý và khả năng phát triển tại vị trí gần các điểm quan trọng trong xã miền núi.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự chênh lệch giá có thể do vị trí không thuận tiện bằng hoặc thiếu các yếu tố phát triển so với vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, có thể do điều kiện địa lý kém hơn hoặc sự phát triển hạn chế hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện đất đai và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất dọc theo đoạn đường ĐT 644 thuộc xã Xuân Lãnh. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực miền núi.