STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (có vỉa hè) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2602 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (không có vỉa hè) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2603 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh) | 195.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2604 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Nhị Hà) | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2605 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Hà) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2606 | Huyện Thuận Nam | Tuyến đường tỉnh lộ 709B | đoạn từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2607 | Huyện Thuận Nam | Tuyến đường tỉnh lộ 710 | đoạn từ thôn Bầu Ngứ - đến đường Tỉnh 701, xã Phước Dinh | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2608 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 22,5m | 845.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2609 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 13m | 689.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2610 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 11m | 689.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2611 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 7m | 585.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2612 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 4m | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2613 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà | Đường quy hoạch 12m | 286.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2614 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà | Đường quy hoạch 7m | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2615 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam | Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
2616 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam | Thôn Phước Lập, Tam Lang | 88.000 | 80.000 | 72.000 | 64.000 | 56.000 | Đất TM-DV |
2617 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Ninh | 104.000 | 96.000 | 92.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV | |
2618 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Dinh | Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 | 424.000 | 352.000 | 256.000 | 176.000 | 144.000 | Đất TM-DV |
2619 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Dinh | Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 192.000 | 160.000 | 120.000 | 96.000 | 88.000 | Đất TM-DV |
2620 | Huyện Thuận Nam | Xã Cà Ná | 512.000 | 416.000 | 304.000 | 224.000 | 160.000 | Đất TM-DV | |
2621 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Diêm | Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 416.000 | 320.000 | 240.000 | 192.000 | 88.000 | Đất TM-DV |
2622 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Diêm | Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 224.000 | 104.000 | 96.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
2623 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Minh | 192.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 88.000 | Đất TM-DV | |
2624 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Hà | 80.000 | 72.000 | 64.000 | 60.000 | 56.000 | Đất TM-DV | |
2625 | Huyện Thuận Nam | Xã Nhị Hà | 88.000 | 80.000 | 72.000 | 64.000 | 56.000 | Đất TM-DV | |
2626 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Nam | Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2627 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Nam | Thôn Phước Lập, Tam Lang | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2628 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Ninh | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2629 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Dinh | Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2630 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Dinh | Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2631 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Cà Ná | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2632 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Diêm | Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2633 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Diêm | Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2634 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Minh | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2635 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Hà | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2636 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Nhị Hà | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2637 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp địa phận thị trấn Phước Dân - hết địa phận xã Phước Ninh, Phước Nam | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2638 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp địa phận xã Phước Nam - hết địa phận xã Phước Minh | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2639 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp địa phận xã Phước Minh - ngã ba vào xã Phước Diêm | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2640 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp ngã ba vào xã Phước Diêm - ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2641 | Huyện Thuận Nam | Quốc lộ 1A | Giáp ngã ba vào Đồn Biên phòng 420 - hết địa phận tỉnh Ninh Thuận | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2642 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Đoạn giáp xã An Hải, huyện Ninh Phước đến Ngã tư đường Văn Lâm - Sơn Hải và đường Ven biển | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2643 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Ngã tư đường Văn Lâm Sơn Hải và đường Ven biển - đến Km 24 | 704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2644 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Từ Km 24 - đến Trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2645 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 701 (Đường Ven biển Phú Thọ - Mũi Dinh) | Từ giáp trạm quản lý bảo vệ rừng Phước Diêm - đến giáp Quốc Lộ 1A xã Cà Ná | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2646 | Huyện Thuận Nam | Đường từ Quốc lộ 1A vào cảng cá Cà Ná (cũ) | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2647 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà | Các lô bám đường quy hoạch có lòng đường ≥ 10m | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2648 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà | Các lô bám đường quy hoạch lòng đường ≥ 6m | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2649 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà | Các lô bám đường Quy hoạch còn lại | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2650 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 21m | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2651 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường đôi có lòng đường rộng 15m | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2652 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 14m | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2653 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam | Đường QH có lòng đường rộng 6m | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2654 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 1 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2655 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 2 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2656 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 3 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2657 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 4 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2658 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư cầu Quằn - Cà Ná, xã Cà Ná | Tuyến đường số 5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2659 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh | Đường D7 | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2660 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư vùng sạt lở, thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2661 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná | Các lô bám đường Quy hoạch 18m | 408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2662 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch 171 lô thuộc xã Cà Ná | Các lô bám đường Quy hoạch còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2663 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường gom QL1A | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2664 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường Quy hoạch rộng 15m | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2665 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường Quy hoạch rộng 12m | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2666 | Huyện Thuận Nam | Khu Quy hoạch thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh | Các lô bám đường Quy hoạch còn lại | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2667 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường D3 | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2668 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 6,5m | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2669 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (có vỉa hè) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2670 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư vùng sạt lở ven biển Cà Ná | Các lô bám đường có độ rộng lòng đường 4m (không có vỉa hè) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2671 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh) | 156.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2672 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Nhị Hà) | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2673 | Huyện Thuận Nam | Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Hà) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
2674 | Huyện Thuận Nam | Tuyến đường tỉnh lộ 709B | đoạn từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2675 | Huyện Thuận Nam | Tuyến đường tỉnh lộ 710 | đoạn từ thôn Bầu Ngứ - đến đường Tỉnh 701, xã Phước Dinh | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2676 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 22,5m | 676.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2677 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 13m | 551.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2678 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 11m | 551.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2679 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 7m | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2680 | Huyện Thuận Nam | Khu dân cư sạt lở ven biển Cà Ná | Đường quy hoạch 4m | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2681 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà | Đường quy hoạch 12m | 229.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2682 | Huyện Thuận Nam | Khu Tái định cư của Đường bộ cao tốc Bắc-Nam, xã Nhị Hà | Đường quy hoạch 7m | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
2683 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam | Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 66.000 | 63.000 | Đất SX-KD |
2684 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam | Thôn Phước Lập, Tam Lang | 66.000 | 60.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 | Đất SX-KD |
2685 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Ninh | 78.000 | 72.000 | 69.000 | 66.000 | 63.000 | Đất SX-KD | |
2686 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Dinh | Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 | 318.000 | 264.000 | 192.000 | 132.000 | 108.000 | Đất SX-KD |
2687 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Dinh | Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 144.000 | 120.000 | 90.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD |
2688 | Huyện Thuận Nam | Xã Cà Ná | 384.000 | 312.000 | 228.000 | 168.000 | 120.000 | Đất SX-KD | |
2689 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Diêm | Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 312.000 | 240.000 | 180.000 | 144.000 | 66.000 | Đất SX-KD |
2690 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Diêm | Thôn Thương Diêm 1 và 2 | 168.000 | 78.000 | 72.000 | 66.000 | 63.000 | Đất SX-KD |
2691 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Minh | 144.000 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 66.000 | Đất SX-KD | |
2692 | Huyện Thuận Nam | Xã Phước Hà | 60.000 | 54.000 | 48.000 | 45.000 | 42.000 | Đất SX-KD | |
2693 | Huyện Thuận Nam | Xã Nhị Hà | 66.000 | 60.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 | Đất SX-KD | |
2694 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Nam | Thôn Văn Lâm 1, 2, 3 và 4, thôn Nho Lâm | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2695 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Nam | Thôn Phước Lập, Tam Lang | 39.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2696 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Ninh | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2697 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Dinh | Thôn Sơn Hải 1 và Sơn Hải 2 | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2698 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Dinh | Thôn Từ Thiện, Vĩnh Trường, Bầu Ngứ | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
2699 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Cà Ná | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2700 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Phước Diêm | Thôn Lạc Tân 1, 2 và 3 | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận Tỉnh Lộ 709 (Đoạn Qua Địa Bàn Xã Phước Ninh)
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, Ninh Thuận cho tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí dọc tỉnh lộ 709, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tỉnh lộ 709 đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh có mức giá là 195.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này với các yếu tố như gần trục giao thông chính, dễ dàng kết nối với các khu vực quan trọng khác và có tiềm năng phát triển cao. Giá trị đất tại đây được xác định bởi sự thuận lợi về vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tỉnh lộ 709 đoạn qua địa bàn xã Phước Ninh. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí giao thông và phát triển.
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 709 Qua Địa Bàn Xã Nhị Hà, Huyện Thuận Nam, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho đoạn Tỉnh lộ 709 qua địa bàn xã Nhị Hà, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 709, đoạn qua địa bàn xã Nhị Hà, có mức giá là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự quan tâm đối với các lô đất nằm dọc theo tỉnh lộ, mặc dù giá trị không cao như một số khu vực đô thị hơn. Tình hình giá trị này có thể liên quan đến khả năng kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 709 qua địa bàn xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo điều kiện cụ thể của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận – Tỉnh Lộ 709 (Đoạn Qua Địa Bàn Xã Phước Hà)
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Hà), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất tại khu vực Tỉnh lộ 709, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Tỉnh lộ 709 (đoạn qua địa bàn xã Phước Hà) có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Tỉnh lộ 709, xã Phước Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo quy hoạch và phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận cho Tuyến Đường Tỉnh Lộ 709B
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho tuyến đường tỉnh lộ 709B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà, cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ xã Phước Hà đi xã Nhị Hà có mức giá là 165.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các lô đất trong khu vực gần tuyến đường chính tỉnh lộ 709B. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở vùng này, nơi có tính kết nối giao thông và khả năng phát triển nhất định, mặc dù không cao như một số khu vực khác. Giá trị đất thấp hơn trong khu vực này có thể do vị trí nằm xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển mạnh mẽ.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường tỉnh lộ 709B. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tuyến Đường Tỉnh Lộ 710, Huyện Thuận Nam, Tỉnh Ninh Thuận
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho tuyến đường tỉnh lộ 710, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường tỉnh lộ 710, đoạn từ thôn Bầu Ngứ đến đường tỉnh 701, xã Phước Dinh, có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự quan tâm đối với các lô đất nằm dọc theo tuyến tỉnh lộ, nhờ vào vị trí giao thông thuận lợi và sự kết nối với các tuyến đường quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường tỉnh lộ 710, huyện Thuận Nam. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo điều kiện cụ thể của khu vực