STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Cà Ná | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Cà Ná | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
3 | Huyện Thuận Nam | Vị trí 6 - Xã Cà Ná | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận cho Xã Cà Ná - Vị Trí 6
Bảng giá đất của huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận cho khu vực xã Cà Ná, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực xã Cà Ná, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Cà Ná có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất ở khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện và tiện ích cơ bản hơn so với các khu vực phát triển hơn trong huyện. Giá trị đất thấp hơn cho thấy khu vực này có thể nằm xa các trục giao thông chính hoặc khu vực phát triển, dẫn đến giá đất không cao như những khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Cà Ná. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.